Công ty du học Nhật Bản Yosakoi xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến nghề nghiệp.
職業名(しょくぎょうめい)Những danh từ nghề nghiệp
1. 医師(いし): y sư, y sĩ
2. 医者(いしゃ):bác sĩ
3. 印刷屋(いんさつや):nhà in
4. ウェイター:nam bồi bàn
5. ウェイトレス:nữ bồi bàn
6. 運送屋(うんそうや):hãng chuyên chở, công ty vận chuyển
7. 運転手(うんてんしゅ):tài xế
8. 栄養士(えいようし):người chuyên khoa dinh dưỡng
9. 駅員(えきいん):nhân viên nhà ga
10. オーエル:nữ nhân viên văn phòng
11. ガードマン:vệ sĩ, bảo vệ
12. 会社員(かいしゃいん):nhân viên công ty
13. 介護人(かいごにん):người chăm sóc bệnh nhân, điều dưỡng viên
14. 歌手(かしゅ):ca sĩ
15. 家政婦(かせいふ):bà quản gia, người giúp việc nhà
16. カメラマン:thợ chụp ảnh
17. 看護婦(かんごふ):nữ y tá
18. 管理人(かんりにん):người quản lý
19. 機械工(きかいこう):thợ cơ khí,thợ máy
20. 記者(きしゃ):ký giả,phóng viên
21 技術者(ぎじゅつしゃ):nhà kỹ thuật
22.教師(きょうし):giáo viên
23.警察官―警官(けいさつかん―けいかん):cảnh sát
24.警備員(けいびいん):người canh gác
25.建設作業員(けんせつさぎょういん):công nhân xây dựng
26.工員(こういん):công nhân
27. 交換手(こうかんしゅ):người trực tổng đài
28. 公務員(こうむいん):công, viên chức nhà nước
29. コック:đầu bếp
30. 裁判官(さいばんかん):quan tòa
31. 左官屋(さかんや):thợ hồ
32. サラリーマン:nhân viên văn phòng, người làm công ăn lương
33. シスター:nữ tu, bà sơ
34. 仕立て屋(したてや):hiệu may, tiệm may
35. 事務員(じむいん):nhân viên văn phòng
36. 写真屋(しゃしんや):tiệm chụp hình
37. 集金人(しゅうきんにん):người thu tiền
38. 修理工(しゅうりこう):thợ sửa chữa máy móc
39. 消防士(しょうぼうし):nhân viên cứu hỏa
40. 職人(しょくにん):thợ, nhân viên, người làm việc
41.神父(しんぷ):linh mục
42. スチュワーデス:nữ tiếp viên hàng không
43. 政治家(せいじか):chính trị gia
44. 清掃員(せいそういん):nhân viên vệ sinh
45. 整備工(せいびこう):thợ ráp và chỉnh máy móc
[Còn nữa]
[Nguồn: Du học Nhật Bản Yosakoi]
Bệnh đau dạ dày là một trong những bệnh thường gặp do thói quen ăn uống không đều đặn, đúng giờ, đúng bữa hay thiếu vận động, stress. Đau dạ dày ảnh hưởng không nhỏ đến ăn uống, học tập công việc, đời sống… thế nên nếu như bạn thấy có những triệu chứng đau bụng đầy hơi ợ chua ợ nóng thì các bạn nên đi khám ngay tại các bệnh viên gần nhà hoặc mua thuốc dạ dày uống ngay đừng để bệnh trở nặng nhé.
Nhiều bạn ngại đi khám vì vốn tiếng Nhật chưa đủ, sau đây KVBro xin tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất về bệnh đau dạ dày để bạn có thể dùng khi đi khám nhé.
Nói về lĩnh vực nghề nghiệp thì Nhật Bản là một trong số quốc gia đa dạng ngành nghề nhất châu Á. Có rất nhiều bạn trẻ luôn ấp ủ ước mơ được làm việc cho các công ty của Nhật tại Nhật Bản hay Việt Nam.
Dưới đây trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy sẽ tổng hợp tên của một số nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật và các câu hỏi đơn giản về nghề nghiệp của một người nha. Các bạn cố gắng học thuộc những từ vựng quan trọng này nó sẽ có ích cho bạn khi tìm việc đấy!
chữ Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Ý nghĩa |
農民 | のうみん | noumin | Nông dân |
教師 | き ょうし | kyoushi | Giáo viên [Nghề giáo viên] |
裁判権 | さいばんけん | saibanken | Quan tòa |
エンジニア | enjinia | Kỹ sư | |
タイピスト | taipisuto | nhân viên đánh máy | |
パイロット | pairotto | Phi công | |
画家 | がか | gaka | Họa sỹ |
靴修理 | くつしゅうり | kutsushuuri | Thợ sửa giày |
修理工 | しゅうりこう | shuurikou | Thợ máy |
郵便配達 | ゆうびんはいたつ | yuubinhaitatsu | Người đưa thư |
警官 | けいかん | keikan | Cảnh sát |
医者 | いしゃ | isha | Bác sỹ |
宇宙飛行士 | うちゅうひこうし | uchuuhikoushi | Phi hành gia |
漁師 | りょうし | ryoushi | Ngư dân |
軍人 | ぐんじん | gunjin | Người lính |
大工 | だいく | daiku | Thợ mộc |
調理師 | ちょうりし | chourishi | Đầu bếp |
歌手 | かしゅ | kashu | Ca sỹ |
仕立て屋 | したてや | shitateya | Thợ may |
看護師 | かんごし | kangoshi | Y tá |
はいかんこう | haikankou | Thợ ống nước | |
歯医者 | はいしゃ | haisha | Nha sỹ |
美容師 | びようし | biyoushi | Thợ cắt tóc |
写真家 | しゃしんか | shashinka | Nhiếp ảnh |
建築家 | けんちくか | kenchikuka | Kiến trúc sư |
弁護士 | べんごし | bengoshi | Luật sư |
会計士 | かいけいし | kaikeishi | Kế toán |
秘書 | ひしょ | hisho | Thư ký |
記者 | きしゃ | kisha | Phóng viên |
警備員 | けいびいん | keibiin | Bảo vệ |
無職者 | むしょくしゃ | mushokusha | Người thất nghiệp |