Lung Tiếng Việt nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lủng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lủng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lủng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hay “lủng lẳng”.

2. Quán " Cái Vạc Lủng ".

3. Tất tôi lủng lỗ chỗ.

4. Tao sẽ bắn lủng sọ mày!

5. bị ở ngực, có lẽ lủng phổi.

6. Xe của tôi bị lủng lốp rồi.

7. Cái này sẽ lủng lẳng ở cổ tôi.

8. Hảo su cù lăng lủng trẻo.[Chậm mà chắc

9. những xúc tu cứ lủng lẳng, xoáy tít như thế

10. Cái vòi của anh đang lủng lẳng kìa, Frank.

11. Nhưng nó làm áo tôi lủng lỗ, thưa ngài

12. Nghe có vẻ lủng củng nhưng không phải thế.

13. Nhưng nó làm áo tôi lủng lỗ, thưa ngài.

14. Phân tích quá hiển nhiên, văn cú thì lủng củng.

15. Có 1 sợi dây treo lủng lẳng ở đằng sau.

16. Nửa còn lại muốn cho đầu cậu lủng một lỗ.

17. Xin bỏ qua vì đã làm lủng một lỗ, thưa cô.

18. Phân tích quá hiển nhiên, văn cú thì lủng củng

19. Thế thì là đang đứng treo thằng em lủng lẳng.

20. Anh nên bị treo lủng lẳng và bị đánh mới đúng

21. Và em đã làm lủng một lỗ trong túi của em.

22. Nó đã lủng lẳng ở đây từ khi anh chào đời.

23. Một người được Ossie Grimes treo cổ luôn luôn lủng lẳng.

24. Tôi ghét nhìn thấy bất cứ ai bị treo lủng lẳng.

25. Fuzzy, sao em treo lủng lẳng như một bao khoai tây vậy?

26. Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được.

27. Để tụi Đức treo lủng lẳng như đồ chơi trên cây thông Noel vậy?

28. Có thể, nhưng không đau đớn bằng rớt lủng lẳng dưới sợi dây thừng.

29. Những sự lựa chọn... treo lủng lẳng giữa hư không như hồn ma.

30. Tôi rất sợ hãi của khi buồi anh treo lủng lẳng như thế.

31. Người thì có bộ da bó sát, người thì lại có da lủng lẳng.

32. Cởi bộ áo ra hoặc tao sẽ bắn lủng óc mày và gỡ nó ra.

33. Có vài người đội mũ sắt nhưng đa số treo mũ lủng lẳng ở ba lô.

34. KB: Cái mà tôi không cho các bạn xem, là cái đang treo lủng lẳng thế này?

35. Họ phải làm gì nữa Treo xác anh ta lủng lẳng trước mặt quân ta?

36. Mày còn nói linh tinh về con gái tao thì tao đấm lủng bụng mày đấy.

37. Trong trận tập huấn cuối cùng, một thiết bị nổ đã làm tôi lủng màng nhĩ.

38. Những sự thay thế như vậy cũng có thể dẫn đến những đoạn văn lủng củng.

39. Một số roi loại này có những quả banh kim loại treo lủng lẳng dọc theo sợi xích.

40. Kế hoạch làm tôi treo lủng lẳng như một con dơi của cô hiệu quả rồi đó.

41. Chúng ta có một người tốt, hắn phải canh chừng ông để khỏi bị bắn lủng như cái nia.

42. Lủng đầu vì đạn và bị bỏ chết rữa Dưới bầu trời thiêu đốt Bolivia không phải phần kế tiếp.

43. Tôi sẽ treo lão ta ở giữa quảng trường và để lão ấy treo lủng lẳng ở đó.

44. Cậu bỏ tôi lại với bà mẹ uống soda và ông bố với 2 hòn bi lủng lẳng ở ngoài

45. Đàn anklong là loại nhạc cụ đặc trưng của nước Indonesia, gồm những ống tre treo lủng lẳng trong một khung.

46. Anh đã thuê chiếc thuyền lủng, và em mặc cái áo đen thùng thình với một cái phao cứu sinh.

47. Họ làm mà thâu hoạch rất ít ỏi, như là họ bỏ tiền vào trong túi lủng [A-ghê 1:2b-6].

48. Dưới sự soi dẫn của thánh linh, sứ đồ Phao-lô đã có thể phơi bày cội rễ của sự lủng củng đó.

49. Đi săn theo đàn có lợi lắm đấy, đặc biệt khi mọi người và bà của họ lúc nào cũng muốn bắn lủng đầu bạn.

50. Nhiệt độ cao cùng với lớp xú dưỡng khí [ozone, O3] bị lủng lỗ có thể làm tăng phần hư hại trên đất”.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "lủng" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "lủng" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

lủng bủng, lủng ca lủng củng, lủng cà lủng củng, lủng củng, lủng củng nội bộ, lủng liểng, lủng lẳng

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Lưng lửng là gì? Từ “lưng lửng” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “lưng lửng” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “lưng lửng” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ lưng lửng trong Tiếng Việt

lung lung- Nói ăn gần no |+ Ăn lưng lửng.

Các từ liên quan khác

  • lững lờ
  • lửng lơ
  • lùng nhùng
  • lụng nhụng
  • lùng sục
  • lúng ta lúng túng
  • lùng thùng
  • lụng thụng
  • lững thững
  • lũng thủy

Đặt câu với từ lưng lửng

Danh sách các mẫu câu có từ lưng lửng trong bộ

Từ Điển Tiếng Việt

đang được chúng tôi tổng hợp, cập nhật và sẽ gửi tới tới các bạn sớm nhất.

Chủ Đề