Luyện tập toán tìm x nâng cao

Luyện Thi Nhanh gửi tới các bạn và các em hướng dẫn giải chi tiết các dạng toán tìm X Lớp 5 từ cơ bản tới nâng cao. Mặc dù dành cho lớp 5 nhưng các em lớp 6 tới lớp 9 cũng có thể tham khảo vì bài viết có bao gồm cả các phần nâng cao, các phần kiến thức rất quan trọng cho các em yêu thích phát triển kỹ năng môn toán.

Các em cũng có thể xem bài viết riêng cho lớp 6 tại các bài toán tìm x lớp 6. Nếu các dạng toán trong bài viết chưa phải bài các bạn và các em muốn tìm, hãy để lại nhận xét hoặc vào phần đăng bài của Luyện Thi Nhanh để nhận được hướng dẫn giải chi tiết nhé.

Các dạng toán tìm x lớp 5 gồm các nội dung chính:

1. Hướng dẫn giải các bài toán tìm x cơ bản nhất mà học sinh cần nắm được

2. Hướng dẫn giải các bài toán tìm x kết hợp với các dạng toán khác

3. Hướng dẫn các bài toán tìm x trong các đề thi vào trường chuyên

4. Hướng dẫn các bài toán tìm x trong đề thi học sinh giỏi

Chú ý: Một số phần hướng dẫn chưa có trong bài viết này các bạn và các em xem ở các phần tìm x kế tiếp trên website nhé.

Đang xem: 5 dạng toán hay của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao | ilajs-hoctienganh.edu.vn in ilajs-hoctienganh

Trong bài Giải Tìm X nâng cao lớp 4, các em sẽ được làm quen với dạng toán tìm X mở rộng, cọ xát với các bài toán khó giúp phát triển tư duy logic.

Dưới đây là 5 dạng toán hay nhất Bài toán tìm x nâng cao lớp 4. Các em cần chăm chỉ luyện tập để học toán tốt hơn.

Mục lục

1. X Lớp 4. Giới thiệu các dạng bài tập cần tìm

2. Tìm x 5+ Bài Toán Nâng Cao Lớp 4.

2.1. Dạng 1. Cơ bản

2.1.1. Xây dựng

  • Nhớ các quy tắc tính nhân, chia, cộng, trừ

  • thực hiện tính toán

  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.1.2. Thể dục

bài 1: Tìm X.

a] x + 678 = 7818

b] 4029 + x = 7684

c] x – 1358 = 4768

d] 2495 – x = 698

Bài 2: tìm ra.

a] y × 33 = 1386

b] 36 × y = 27612

c] Y: 50 = 218

d] 4080: y = 24

2.1.3. Giải pháp

bài 1.

a] x + 678 = 7818

X = 7818 – 678

x = 7140

b] 4029 + x = 7684

X = 7684 – 4029

x = 3655

c] x – 1358 = 4768

X = 4768 + 1358

x = 6126

d] 2495 – x = 698

X = 2495 – 698

x = 1797

Bài 2.

a] y × 33 = 1386

Y = 1386: 33

y = 42

b] 36 × y = 27612

Y = 27612: 36

y = 767

c] Y: 50 = 218

Y = 218 x 50

y = 10900

d] 4080: y = 24

Y = 4080: 24

y = 170

Bài toán chia cho số có 2 chữ số là dạng toán mà các em rất dễ mắc lỗi. Để ôn lại kiến ​​thức phần này, bạn có thể tham khảo thêm tại Shri Tama. có thể tham khảo các bài giảng của

2 Chữ số Lớp 4 >>. Bài giảng về phân vùng của

2.2. loại 2. Bên trái là một biểu thức với 2 phép toán. Có một số ở phía bên tay phải.

2.2.1. Xây dựng

  • Nhớ các quy tắc tính nhân, chia, cộng, trừ

  • buổi triển lãm

  • Kiểm tra kết quả và kết luận

2.2.2. Thể dục

bài 1: tìm x.

a] x + 1234 + 3012 = 4724

b] x – 285 + 85 = 2495

c] 2748 – x + 8593 = 10495

d] 8349 + x – 5993 = 95902

Bài 2: Y Tìm hiểu.

a] Y: 7 x 34 = 8704

b] WiX 8: 9 = 8440

c] 38934: yx4 = 84

d] 85 xy: 19 = 5839

2.2.3. Giải pháp

bài 1.

a] x + 1234 + 3012 = 4724

X + 4246 = 4724

X = 4724 – 4246

x = 478

b] x – 285 + 85 = 2495

X – 200 = 2495

X = 2495 + 200

x = 2695

c] 2748 – x + 8593 = 10495

11341 – X = 10495

X = 11341 – 10495

x = 846

d] 8349 + x – 5993 = 95902

x + 2356 = 95902

x = 95902 – 2356

x = 93546

Bài 2,

a] Y: 7 x 34 = 8704

Y: 7 = 8704: 34

Y: 7 = 256

y = 256 x 7

y = 1792

b] WiX 8: 9 = 8440

yx 8 = 8440 x 9

WiX 8 = 75960

Y = 75960: 8

y = 9495

c] 38934: yx4 = 84

38934: y = 84: 4

38934: y = 21

Y = 38934: 21

y = 1854

d] 85 xy: 11 = 5839

85 xy = 5839 x 11

85 xy = 64229

Y = 64229: 85

y = 755 dư 54

2.3. Loại 3. là một biểu thức có 2 phép toán bên trái. biểu thức ở phía bên tay phải là

2.3.1. Xây dựng

  • Ghi nhớ các quy tắc cộng, trừ, nhân và chia

  • Đếm đầu tiên ở bên phải, sau đó ở bên trái

  • trình bày vấn đề

  • Kiểm tra câu trả lời và kết luận

2.3.2. Thể dục

bài 1: tìm x

a] x + 847 x 2 = 1953 – 74

b] x – 7015: 5 = 374 x 7

c] x: [7 x 18] = 5839 + 8591

d] X: 9 – 8399 = 4938 – 924

Bài 2, tìm bạn

a] 479 – yx 5 = 896: 4

b] 3179: y + 999 = 593 x 2

c] 1023 + y – 203 = 9948: 12

d] 583 xy + 8492 = 429900 – 1065

2.3.3. Giải pháp

bài 1: tìm x

a] x + 847 x 2 = 1953 – 74

X + 1694 = 1879

X = 1879 – 1694

x = 185

b] x – 7015: 5 = 374 x 7

X – 1403 = 2618

X = 2618 + 1403

x = 4021

c] x: 7 x 18 = 5839 + 8591

X: 126 = 14430

x = 14440 x 126

x = 1818180

d] X: 9 – 8399 = 4938 – 924

x: 9 = 4938 – 924 + 8399

X: 9 = 12413

x = 12413 x 9

x = 111717

Bài 2. tìm bạn

a] 479 – yx 5 = 896: 4

Y x 5 = 479 – 224

y x 5 = 255

y = 255: 5

y = 51

b] 3179: y + 999 = 593 x 2

3179: y = 1186 – 999

3179: y = 187

Y = 3179: 187

y = 17

c] 1023 + y – 203 = 9948: 12

820 + y = 829

Y = 829 – 820

y = 9

d] 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065

583 x Y = 429900 – 1065 – 8492

583 X Y = 420343

y = 420343: 583

y = 721

Xem thêm:

>> Hướng dẫn nhân ba chữ số

>> Hướng dẫn Tính Phép Chia Theo Số Ba Chữ Số

2.4. loại 4. Có một biểu thức chứa dấu ngoặc với 2 phép toán ở bên trái. Có một số ở phía bên tay phải.

2.4.1. Xây dựng

  • tuân theo quy tắc tính toán

  • Đếm giá trị của biểu thức ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

  • thực hiện tính toán

  • Kiểm tra câu trả lời và kết luận

2.4.2. Thể dục

bài 1, tìm x

a] [1747 + x]: 5 = 2840

b] [2478 – x] x 16 = 18496

c] [1848 + x]: 15 = 83

d] [4282 + x] x 8 = 84392

Bài 2. tìm ra

a] [19429 – x] + 1849 = 5938

b] [2482 – x] – 1940 = 492

c] [18490 + x] + 428 = 49202

d] [4627 + x] – 9290 = 2420

2.4.3. Giải pháp

bài 1.

a] [1747 + x]: 5 = 2840

1747 + x = 2840 x 5

1747 + X = 14200

X = 14200 – 1747

x = 12453

b] [2478 – x] x 16 = 18496

2478 – x = 18496: 16

2478 – X = 1156

x = 2478 – 1156

x = 1322

c] [1848 – x]: 15 = 83

1848 – x = 83 x 15

1848 – X = 1245

X = 1848 – 1245

x = 603

d] [4282 + x] x 8 = 84392

4282 + x = 84392: 8

4282 + x = 10549

X = 10549 – 4282

x = 6267

Bài 2.

a] [19429 – x] + 1849 = 5938

1429 – X = 5938 – 1849

1429 – X = 4089

X = 19429 – 4089

x = 15340

b] [2482 – x] – 1940 = 492

2482 – x = 492 + 1940

2482 – x = 2432

x = 2482 – 2432

x = 50

c] [18490 + x] + 428 = 49202

18490 + x = 49202 – 428

18490 + X = 48774

x = 48774 – 18490

x = 30284

d] [4627 + x] – 9290 = 2420

4627 + x = 2420 + 9290

4627 + x = 11710

X = 11710 – 4627

x = 7083

2.5. loại 5. Có một biểu thức chứa dấu ngoặc với 2 phép toán ở bên trái. Tổng, hiệu, tích và thương của hai số bên phải là

2.5.1. Xây dựng

  • Đầu tiên tính giá trị của biểu thức ở bên phải, sau đó tính giá trị ở bên trái. Ở bên trái, hãy thực hiện việc này bên ngoài dấu ngoặc trước trong các dấu ngoặc sau

  • triển khai vấn đề

  • Kiểm tra câu trả lời và kết luận

2.5.2. Thể dục

bài 1, tìm x

a] [x + 2859] x 2 = 5830 x 2

b] [x – 4737]: 3 = 5738 – 943

c] [x + 5284] x 5 = 47832 + 8593

d] [x – 7346]: 9 = 8590 x 2

Bài 2. tìm ra

a] [8332 – y] + 3959 = 2820 x 3

b] [27582 + y] – 724 = 53839 – 8428

c] [7380 – y]: 132 = 328 – 318

d] [9028 + y] x 13 = 85930 + 85930

2.5.3. Giải pháp

bài 1:

a] [x + 2859] x 2 = 5830 x 2

x + 2859 = 5830

x = 5830 – 2859

x = 2971

b] [x – 4737]: 3 = 5738 – 943

[x – 4737]: 3 = 4795

x – 4737 = 4795 x 3

X – 4737 = 14385

X = 14385 + 4737

x = 19122

c] [x + 5284] x 5 = 47832 + 8593

[X + 5284] X 5 = 56425

x + 5284 = 56425: 5

X + 5284 = 11285

X = 11285 – 5284

x = 6001

d] [x – 7346]: 9 = 8590 x 2

[x – 7346]: 9 = 17180

x – 7346 = 17180 x 9

X – 7346 = 154620

X = 154620 + 7346

x = 161966

Bài 2.

a] [8332 – y] + 3959 = 2820 x 3

[8332 – y] + 3959 = 8460

8332 – y = 8460 – 3959

8332 – y = 4501

Y = 8332 – 4501

y = 3831

b] [27582 + y] – 724 = 53839 – 8428

[27582 + y] – 724 = 45411

27582 + y = 45411 + 724

27582 + y = 46135

Y = 46135 – 27582

y = 18553

c] [7380 – y]: 132 = 328 – 318

[7380 – Y]: 132 = 10

7380 – y = 10 x 132

7380 – y = 1320

Y = 7380 – 1320

y = 6060

d] [9028 + y] x 13 = 85930 + 85930

[9028 + y] x 13 = 171860

9028 + y = 171860: 13

9028 + y = 13220

Y = 13220 – 9028

y = 4192

3. Vở bài tập Toán lớp 4 x. Tìm kiếm cho

3.1. Thể dục

bài 1. tìm x

a] X: 30 = 853

b] 753 – x = 401

c] 4621 + x = 7539

d] 742 x x = 11130

Bài 2. Tìm X biết:

a] [x + 208] x 127 = 31115

b] [x + 5217]: 115 = 308

c] [x – 3048]: 145 = 236

d] [4043 – x] x 84 = 28224

Bài 3, tìm x

a] x + 6034 = 13478 + 6782

b] 2054 + x = 9725 – 1279

c] x – 33254 = 237 x 145

d] 1240 – x = 44658: 54

Bài 4, tìm x

a] 12915: x + 3297 = 3502

b] 17556: x – 478 = 149

c] 15892: xx 96 = 5568

d] 117504: x: 72 = 48

Bài 5. tìm x

a] x + 4375 x 4 = 59930 – 9583

b] x: 8 x 19 = 281 + 129

c] x – 7308: 12 = 593 x 3

d] 4036 + 824: X = 72036: 3

3.2. trả lời

bài 1.

a] 25590

b] 352

c] 2918

d] 15

Bài 2

a] 37

b] 30203

c] 37268

d] 3707

Bài 3.

a] 14226

b] 6392

c] 67619

d] 413

Bài 4.

a] 205

b] 28

c] 274

d] 34

Bài 5.

a] 37222

b] 62320

c] 2388

d] 24

Để học tốt và phát triển kĩ năng giải toán, các em cần tích cực làm bài tập Bài toán tìm X lớp 4 nâng caongoài việc giám sát thường xuyên vuihoc.vn Rất hữu ích cho kiến ​​thức toán học.

Chủ Đề