Mẫu công văn cam kết với hải quan

Căn cứ Phụ lục VII Biểu mẫu miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế ban hành kèm theo Nghị định 18/2021/NĐ-CP, mẫu trên là Mẫu số 24 thuộc Phụ lục này:

Mẫu số 24

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……, ngày … tháng … năm…

BẢN CAM KẾT

Về khả năng đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với khu phi thuế quan là doanh nghiệp chế xuất

I. Thông tin về nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư đăng ký là doanh nghiệp chế xuất

1. Tên nhà đầu tư:...

2. Địa chỉ: ...

3. Thời điểm dự án dự kiến đi vào hoạt động:...

II. Nội dung cam kết

Chúng tôi xin cam kết về khả năng đáp ứng đủ các điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất chậm nhất 30 ngày trước thời điểm doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động, cụ thể như sau:

1. Có hàng rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài; có cổng/cửa ra, vào đảm bảo việc đưa hàng hóa ra, vào doanh nghiệp chế xuất chỉ qua cổng/cửa.

2. Có hệ thống ca-mê-ra quan sát được các vị trí tại cổng/cửa ra, vào và các vị trí lưu giữ hàng hóa ở tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ, bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ); dữ liệu hình ảnh ca-mê-ra được kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý doanh nghiệp và được lưu giữ tại doanh nghiệp chế xuất tối thiểu 12 tháng.

3. Có phần mềm quản lý hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế của doanh nghiệp chế xuất để báo cáo quyết toán nhập - xuất - tồn về tình hình sử dụng hàng hóa nhập khẩu theo quy định pháp luật về hải quan.

Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung nêu trên./.

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN

……………………………………….

………………………………………..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Trân trọng!

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Theo đó, Thông tư 39 đã thay thế phụ lục Phụ lục V Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về các biểu mẫu về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan.  Tổng hợp được toàn bộ các biểu mẫu này, cụ thể gồm:

STTTên Biểu mẫuSố hiệu

(Click vào số hiệu bên dưới tải về)

1.Thông báo về việc làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗMẫu số 01:TB-XNKTC:GSQL2.Bảng kê hóa đơn thương mại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩuMẫu số 02:BKHĐ:GSQL3.Văn bản đề nghị khai bổ sungMẫu số 03:KBS:GSQL4.Công văn đề nghị hủy tờ khaiMẫu số 04:HTK:GSQL5.Phiếu theo dõi trừ lùiMẫu số 05:TDTL:GSQL6.Phiếu ghi kết quả kiểm traMẫu số 06:PGKQKT:GSQL7.Phiếu đề nghị kiểm tra thực tế hàng hóaMẫu số 07:PĐNKT:GSQL8.Biên bản lấy mẫu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩuMẫu số 08:BBLM:GSQL9.Biên bản tách mẫu và bàn giao mẫuMẫu số 8a:BBTML:201810.Đơn đề nghị đưa hàng về bảo quảnMẫu số 09:BQHH:GSQL11.Biên bản bàn giao hàng hóa XNKMẫu 10:BBBG:GSQL12.Quyết định tạm dừng đưa hàng hóa qua khu vực giám sát hải quanMẫu số 11:TBTDGS:GSQL13.Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc thiết bị, sản phẩm xuất khẩuMẫu số 12:TB-CSSX:GSQL14.Quyết định kiểm tra kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, sản xuấtMẫu số 13:KTCSSX:GSQL15.Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuấtMẫu số 14:KT-CSSX:GSQL16.Kết luận kiểm tra cơ sở sản xuấtMẫu số 14a:KLKT-CSSX:GSQL17.Báo cáo quyết toán về tình hình xuất- nhập- tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩuMẫu số 15:BCQT-NVL:GSQL18.Báo cáo quyết toán về tình hình nhập- xuất- tồn kho thành phẩm được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩuMẫu số 15a:BCQT-SP:GSQL19.Báo cáo quyết toán về tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư xuất khẩu để sản xuất hàng hóa gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCXMẫu số 15b:BCQT-NLVTNN:GSQL20.Báo cáo quyết toán về tình hình nhập khẩu sản phẩm gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCXMẫu số 15c:BCQT-SPNN:GSQL21.Định mức thực tế sản xuất sản phẩm xuất khẩuMẫu số 16:ĐMTT:GSQL22.Quyết định kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩuMẫu số 17:QĐKT-BCQT:GSQL23.Biên bản kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩuMẫu số 17a:BBKT-BCQT:GSQL24.Kết luận kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩuMẫu số 17b:KLKT-BCQT:GSQL25.Thông báo hợp đồng gia côngMẫu số 18:TB-HĐGC:GSQL26.Thông báo hợp đồng gia công lạiMẫu số 18a:TB-HĐGCL:GSQL27.Báo cáo hàng hóa gửi kho thuê bên ngoài DNCXMẫu số 19:NXTK-DNCX:GSQL28.Báo cáo hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng xây dựngMẫu số 20:NTXD-DNCX:GSQL29.Thông báo hàng hóa trung chuyểnMẫu số 21:BKVC:GSQL30.Bảng kê vận chuyểnMẫu số 21a:BKVC:GSQL31.Đơn đề nghị chuyển khẩu hàng hóaMẫu số 22:CKHH:GSQL32.Bản kê số thuế phải nộpMẫu số 23:NLNK-PTQ:GSQL33.Thông báo về thực trạng hàng hóa trong kho và tình hình hoạt động của kho ngoại quanMẫu số 24:BC-KNQ:GSQL34.Danh mục hàng hóa đóng ghép chung container xuất khẩuMẫu số 25:DMXK-CFS:GSQL35.Thông báo tình hình hàng hóa nhập, xuất, tồn kho (CFS)Mẫu số 26:NXT-CFS:GSQL36.Bảng tổng hợp các chứng từ chứng nhận việc giao nhận hàng hóaMẫu số 27:THCT-KML:GSQL37.Sổ theo dõi quản lý hàng hóa XNK đăng ký tờ khai một lầnMẫu 28:STD:GSQL38.Danh sách container đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quanMẫu số 29:DSCT:GSQL39.Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quanMẫu số 30:DSHH:GSQL40.Bảng kê số hiệu container xuất khẩuMẫu số 31:BKCT:GSQL41.Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng đã vào KVGS)Mẫu số 32:TĐCX-NK:GSQL42.Thông báo thay đổi tên phương tiện vận tải xuất cảnhMẫu số 33:TĐPTVT:GSQL43.Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng chưa vào KVGS)Mẫu số 34:TĐCX:GSQL44.Biên bản chứng nhậnMẫu số 35:BBCN:GSQL45.Yêu cầu giải trìnhMẫu số 36:YCGT:GSQL46.Giải trìnhMẫu số 37:GT:GSQL47.Quyết định kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩuMẫu số 38:QĐ-KTTHSD-GSQL48.Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩuMẫu số 39:BBKT-THSD:GSQL49.Kết luận kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩuMẫu số- 39a:KLKT-THSD-GSQL50.Công văn chuyển tiếp nguyên liệu, vật tư dư thừa, máy móc, thiết bị từ hợp đồng gia công này sang hợp đồng gia công khácMẫu số 40:CT-HĐGC:GSQL51.Thông báo hệ thống khai hải quan gặp sự cốMẫu số 41:TB-HTSC:GSQL

52. PHIẾU DOANH NGHIỆP CUNG CẤP, BỔ SUNG THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ DOANH NGHIỆP

Tải Phiếu-cung-cấp-hồ-sơ-doanh-nghiệp

 

Khóa học xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam bởi đội ngũ giáo viên đầy kinh nghiệm

Học 1 khóa tại TRUNG TÂM LOGISTICS XUẤT NHẬP KHẨU QUỐC TẾ (VINA LOGISTICS) (https://camnangxnk-logistics.net/) ĐT/ZALO: 0978392436