Môn học hóa sinh thực phẩm tiếng anh là gì năm 2024
Biến đổi hóa sinh và những sản phẩm sơ cấp và thứ cấp của chúng là cơ sở của nhiều ngành khoa học nói chung và lĩnh vực công nghệ thực phẩm nói riêng. Học phần “Hoá sinh thực phẩm” nghiên cứu thành phần hóa học, tính chất cấu trúc phân tử, mối liên quan giữa cấu trúc và chức năng sinh học, các quá trình chuyển hóa, trao đổi chất, trao đổi năng lượng của tế bào, cơ thể sống và ứng dụng của những tính chất chức năng, biến đổi hoá sinh này trong bảo quản, chế biến và kiểm soát chất lượng nông sản thực phẩm. Môn học gồm ba phần kiến thức chính. Phần một là những biến đổi hoá sinh trong quá trình phát triển, bảo quản các nguyên liệu thực phẩm như ngũ cốc, các loại đỗ, rau củ quả, sữa, trứng, thịt, cá. Phần hai đề cập tới những biến đổi hoá sinh trong quá trình chế biến thực phẩm như quá trình lên men, quá trình chế biến các hạt có dầu, quá trình chế biến các sản phẩm từ sữa cũng như vai trò của quá trình tạo màu thực phẩm mà không có sự tham gia của enzyme…Phần ba sẽ nghiên cứu về những quá trình hoá sinh gây giảm chất lượng cũng như hư hỏng các sản phẩm thực phẩm, bao gồm các phản ứng hoá nâu có sự tham gia của enzyme, các quá trình oxy hoá lipid hay những phản ứng tạo mùi không mong muốn của các sản phẩm sữa. Như vậy kết thúc học phần Hoá sinh thực phẩm sinh viên sẽ có cái nhìn toàn diện, tổng quát về mối liên quan giữa biến đổi hoá sinh và công nghệ thực phẩm từ nguyên liệu thô tới những sản phẩm hoàn thiện. IV. Mục tiêu học phần Mục tiêu (Goals) Mô tả mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT Trình độ năng lực CO1 Học phần sẽ giúp cho sinh viên hiểu và phân tích được những biến đổi hoá sinh của nguyên liệu thực phẩm. 1,2 2 CO2 Học phần giúp sinh viên nhận biết, hiểu và phân tích được những biến đổi hoá sinh trong quá trình chế biến thực phẩm. 1,2 2 CO3 Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về những biến đổi hoá sinh gây giảm chất lượng, hư hỏng các sản phẩm thực phẩm. 1,2 2
Mục tiêu học phần Chuẩn đầu ra HP Mô tả chuẩn đầu ra Chuẩn đầu ra CTĐT Trình độ năng lực CO1 CLO1 Hiểu và phân tích được những biến đổi của các vật chất sống của tế bào như protein, gluxit, lipid… trong quá trình thu hoạch, bảo quản nguyên liệu thực phẩm. 1 2 CLO2 Nhận biết được các biến đổi về hình dáng, cấu trúc, chất lượng, thành phần của nguyên liệu thực phẩm để định hướng các nghiên cứu, thiết kế các thí nghiệm chuyên môn về bảo quản chế biến nguyên liệu thực phẩm. 2 2 CO2 CLO3 Sinh viên hiểu và phân tích được những biến đổi về thành phần hoá sinh có trong thực phẩm như protein, gluxit, lipid, vitamin trong các quá trình chế biến thực phẩm. 1 2 CLO4 Sinh viên cần phân biệt được biến đổi có lợi và bất lợi đối với từng thành phần hoá sinh, với từng quá trình công nghệ cụ thể. Áp dụng những phân tích này cho nghiên cứu khoa học và ứng dụng vào thực tế sản xuất ở nhà máy. 2 2 CO3 CLO5 Sinh viên nhận biết được những dấu hiệu, hiện tượng về hư hỏng thực phẩm trong quá trình bảo quản, chế biến. 1 2 CLO6 Sinh viên hiểu và phân tích được nguyên nhân gây ra những hư hỏng, những mối nguy cho thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến, ứng dụng trong thực nghiệm và sản xuất thực tế. 2 2 Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên) Mã học phần Tên học phần Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 FBC241 Hoá sinh thực phẩm 2 2 VI. Nội dung chi tiết học phần Nội dung Số tiết Chuẩn đầu ra HP Trình độ năng lực Phương pháp dạy học Phương pháp đánh giá Địa điểm giảng dạy Phần 1. Những biến đổi hoá sinh trong nguyên liệu thực phẩm 30
14
2 CLO1 CLO2 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R3, R4, R5 Giảng đường
0,5
0,5
1
2
0,5
0,5
0,5
0,5
5 PTN
5 PTN
4 CLO1 CLO2 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R3, R4, R5 Giảng đường
1
1
1
0,5
0,5
3 CLO1 CLO2 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R3, R4, R5 Giảng đường
0,5
0,5
1
1
7 CLO1 CLO2 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R3, R4, R5 Giảng đường
0,5
0,5
1
5 PTN Hóa sinh
2 CLO1 CLO2 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R3, R4, R5 Giảng đường
1
1 Tài liệu học tập và tham khảo 1. Lê Ngọc Tú (2002), Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa học kỹ thuật 2. Đỗ Quý Hai (2006), Giáo trình hóa sinh. NXB Đại học Huế 3. Phan Tuấn Nghĩa (2012), Giáo trình hoá sinh thực nghiệm. NXB Giáo dục Hà Nội. Phần 2. Biến đổi hoá sinh trong quá trình chế biến thực phẩm 17 2.1. Phản ứng hoá nâu trong thực phẩm 5 CLO3 CLO4 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R3, R4, R5 2.1.1. Giới thiệu về phản ứng hoá nâu trong thực phẩm 0,5 Giảng đường 2.1.2. Phản ứng hoá nâu không do enzyme 1,5 2.1.3. Sự hình thành chất màu thực phẩm 1,5 2.1.4. Sự hình thành các hợp chất dị vòng 0,5 2.1.5. Phản ứng Maillard và sự tương tác của lipid 0,5 2.1.6. Quá trình Caramen hoá 0,25 2.1.7. Các yếu tố kìm hãm phản ứng nâu hoá không do enzyme 0,25 2.2. Những biến đổi hoá sinh trong quá trình sản xuất bia, đồ uống có cồn 4 CLO3 CLO4 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R4, R5 Giảng đường 2.2.1. Giới thiệu chung 0,5 2.2.2. Malt và quá trình sản xuất malt 1 2.2.3. Biến đổi hoá sinh trong quá trình sản xuất bia 2,5 2.3. Những biến đổi hoá sinh trong quá trình sản xuất sữa 4 CLO3 CLO4 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R4, R5 Giảng đường 2.3.1. Giới thiệu chung về sữa 1 2.3.2. Những biến đổi hoá sinh trong quá trình sản xuất sữa 3 2.4. Biến đổi hoá sinh của Lipid và trong quá trình sản xuất lipid 4 CLO3 CLO4 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R4, R5 Giảng đường 2.4.1. Giới thiệu về lipid và công nghệ sản xuất lipid 1 2.4.2. Thành phần và biến đổi của lipid trong quá trình sản xuất 2 2.4.3. Những hướng nghiên cứu tiên tiến về lipid 1 Tài liệu học tập 1. Lê Ngọc Tú (2002), Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa học kỹ thuật 2. Đỗ Quý Hai (2006), Giáo trình hóa sinh. NXB Đại học Huế 3. Phan Tuấn Nghĩa (2012), Giáo trình hoá sinh thực nghiệm. NXB Giáo dục Hà Nội. Phần 3. Những biến đổi hoá sinh gây hư hỏng thực phẩm 13 3.1. Các phản ứng hoá nâu thực phẩm bởi enzyme 5 CLO5 CLO6 1 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R4, R5 Giảng đường 3.1.1. Giới thiệu chung 0,5 3.1.2. Tính chất của hệ enzyme Polyphenol Oxydase 1,5 3.1.3. Tác dụng của hệ enzyme Polyphenol Oxydase tới thực phẩm và quá trình chế biến thực phẩm 1,5 3.1.4. Sự kiểm soát và kìm hãm sự ảnh hưởng của hệ enzyme Polyphenol Oxydase tới phản hứng hoá nâu thực phẩm 1,5 3.2. Quá trình oxy hoá chất béo 4 CLO5 CLO6 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R4, R5 Giảng đường 3.2.1. Giới thiệu chung 0,5 3.2.2. Diễn biến của quá trình oxy hoá chất béo 1,5 3.2.3. Các yếu tố để kiểm soát quá trình oxy hoá chất béo 2 3.3. Các quá trình sản sinh mùi không mong muốn của các sản phẩm sữa 4 CLO5 CLO6 2 Thuyết trình Phát biểu/chia sẻ ý kiến trên lớp; Tự nghiên cứu các vấn đề liên quan. Phát vấn, động não. Xây dựng bài tập nhóm và seminar. Mô hình do sinh viên tự chuẩn bị. R1, R2, R4, R5 Giảng đường 3.3.1. Giới thiệu chung 1 3.3.2. Các mùi không mong muốn trong sữa và các sản phẩm từ sữa 3 Tài liệu học tập 1. Lê Ngọc Tú (2002), Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa học kỹ thuật 2. Đỗ Quý Hai (2006), Giáo trình hóa sinh. NXB Đại học Huế 3. Phan Tuấn Nghĩa (2012), Giáo trình hoá sinh thực nghiệm. NXB Giáo dục Hà Nội. VII. Đánh giá và cho điểm 1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần Ma trận đánh giá CĐR của học phần Các CĐR của học phần Mức năng lực Chuyên cần (20%) Giữa kỳ (30%) Cuối kỳ (50%) CLO1 2 x x x CLO2 2 x x x CLO3 2 x x x CLO4 2 x x x CLO5 2 x x x CLO6 2 x x x 2. Rubric đánh giá học phần * Điểm chuyên cần Điểm chuyên cần = Điểm Rubric 1 x 0,5 + Rubric 2 x 0,5 Rubric 1: Đánh giá chuyên cần Tiêu chí Trọng số (%) Giỏi (8,5 – 10) Khá (7,0 – 8,4) Trung bình (5,5 – 6,9) Trung bình, yếu (4,0 – 5,4) Kém (< 4,0) Tham dự các buổi học lý thuyết và thảo luận 70 Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thảo luận Tham dự chỉ đạt khoảng 90% - 99% các buổi học lý thuyết và thảo luận Tham dự chỉ đạt khoảng 80% - 89% các buổi học lý thuyết và thảo luận Tham dự 50% – 79% các buổi học lý thuyết và thảo luận Tham dự dưới <50% các buổi học lý thuyết và thảo luận Thái độ học giờ lý thuyết và thảo luận 30 Tích cực phát biểu xây dựng bài. Xung phong làm trả lời câu hỏi và trả lời tốt các câu hỏi xung phong. Tương đối tích cực phát biểu xây dựng và có tinh thần xung phong trả lời câu hỏi tuy nhiên chất lượng câu trả lời chưa cao. Rất ít phát biểu xây dựng bài và xung phong trả lời câu hỏi. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Thường trả lời chưa tốt Không phát biểu xây dựng và xung phong trả lời câu hỏi. Giáo viên chỉ định mới trả lời. Thường trả lời chưa tốt Chỉ tham dự lớp học nhưng không tham gia phát biểu, xung phong làm trả lời câu hỏi. Không hiểu bài và không trả lời được câu hỏi liên quan đến bài cũ. Làm việc riêng trong giờ học. đi học muộn. Rubric 2: Đánh giá bài tiểu luận, mô hình Tiêu chí Trọng số (%) Giỏi (8,5-10) Khá (7,0-8,4) Trung bình (5,5-6,9) Trung bình yếu (4,0-5,4) Kém <4,0 Bài tiểu luận 1 hoặc mô hình 1 50 Trả lời đúng 85-100% yêu cầu của bài tiêu luận, mô hình đặc sắc và ý nghĩa với bài học. Trả lời đúng 70-84% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc mô hình, mô hình đặc sắc. Trả lời đúng 55-69% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc có mô hình Trả lời đúng 40-54% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc có mô hình Trả lời đúng dưới 40% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc không có mô hình Bài tiểu luận 2 hoặc mô hình 2 50 Trả lời đúng 85-100% yêu cầu của bài tiểu luận hoặc mô hình mô hình đặc sắc và ý nghĩa với bài học. Trả lời đúng 70-84% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc mô hình mô hình đặc sắc. Trả lời đúng 55-69% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc có mô hình Trả lời đúng 40-54% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc có mô hình đơn giản đơn giản Trả lời đúng dưới 40% yêu cầu của bài tiêu luận hoặc không có mô hình * Điểm giữa kỳ Điểm giữa kỳ = Điểm Rubric 3 x 0,5 + điểm Rubric 4 x 0,5 Rubric 3: Đánh giá giữa kỳ Tiêu chí Trọng số (%) Giỏi (8,5 – 10) Khá (7,0 – 8,4) Trung bình (5,5 – 6,9) Trung bình, yếu (4,0 – 5,4) Kém < 4,0 Trả lời các câu hỏi tự luận 100% Nắm vững những kiến thức nền tảng từ đó vận dụng thành thạo các kiến thức đó để giải quyết các vấn đề Nắm vững những kiến thức nền tảng từ đó Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề Nắm được những kiến thức nền tảng nhưng Khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề còn hạn chế Nắm được ít kiến thức nền tảng từ. Khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề còn yếu Chưa nắm kiến thức nền tảng từ. Chưa có khả năng vận dụng các kiến thức của môn để giải quyết các vấn đề. |