Ngành tài chính ngân hàng tiếng trung là gì

Tài chính tiếng Trung là 金融 (jīnróng). Là sự vận động của vốn tiền tệ, diễn ra ở mọi chủ thể trong xã hội, gồm các quỹ tiền tệ, được hình thành bởi nhà nước.

Tài chính tiếng Trung là 金融 (jīnróng). Tài chính gồm các quỹ tiền tệ, được hình thành bởi nhà nước nhằm thực hiện những chức năng và nhiệm vụ của nhà nước.

Tài chính không phải là tiền tệ, nhưng các quỹ tiền tệ được hình thành bởi nhà nước chính là những biểu hiện bên ngoài của tài chính.

Ngành tài chính vẫn là một trong những chủ đề rất được mọi người quan tâm hiện nay. Trong bài viết này, cùng QTEDU tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính nhé!

Ngành tài chính ngân hàng tiếng trung là gì

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa1 预付 yùfù Dự chi 2 国家预算 guójiā yùsuàn Dự toán nhà nước 3 临时预算 línshí yùsuàn Dự toán tạm thời 4 增值 zēngzhí Gia tăng 5 解决 jiějué Giải quyết 6 经济恢复 jīngjì huīfù Hồi phục kinh tế 7 投资计划 tóuzī jìhuà Kế hoạch đầu tư 8 单一货币 dānyī huòbì Đồng tiền chung 9 本国国币 běnguó guóbì Đồng tiền tệ quốc gia 10 补充 bǔchōng Bổ sung 11 岁出 suìchū Chi tiêu hàng năm 12 额外支出 éwài zhīchū Chi tiêu ngoài định mức 13 折耗 shéhào Chiết khấu 14 财富 cáifù Của cải, tài nguyên 15 调节 tiáojié Điều tiết 16 投资计划 tóuzī jìhuà Kế hoạch đầu tư 17 上期结余 shàngqī jiéyú Khoản dư của kỳ trước 18 金融危机 jīnróng wēijī Khủng hoảng tài chính 19 经济 jīngjì Kinh tế 20 世界经济 shìjiè jīngjì Kinh tế thế giới 21 纯利 chúnlì Lãi ròng 22 利润 lìrùn Lợi nhuận 23 底薪 dǐxīn Lương căn bản 24 环境 huánjìng Môi trường 25 债务 zhàiwù Món nợ 26 支出额 zhīchū é Mức chi tiêu 27 会计年度 kuàijì niándù Năm tài chính 28 经济体 jīngjìtǐ Nền kinh tế 29 风险 fēngxiǎn Rủi ro 30 财务风险 cáiwù fēngxiǎn Rủi ro tài chính 31 余额 yú’é Số dư 32 衰退 shuāituì Suy thoái 33 经济衰退 jīngjì shuāituì Suy thoái kinh tế 34 证券市场 zhèngquàn shìchǎng Thị trường chứng khoán 35 现金收支 xiànjīn shōuzhī Thu chi tiền mặt 36 岁入 suìrù Thu nhập năm 37 资产分配 zīchǎn fēnpèi Phân phối tài sản 38 国际货币基金组织 guójì huòbì jījīn zǔzhī Quỹ tiền tệ thế giới (IMF) 39 商业银行 shāngyè yínháng Ngân hàng thương nghiệp 40 金融学 jīnróng xué Ngành tài chính 41 资源 zīyuán Nguồn 42 投资者 tóuzī zhě Nhà đầu tư 43 经济人士 jīngjì rénshì Nhà kinh tế 44 半薪 bànxīn Nửa lương 45 社会稳定 shèhuì wěndìng Ổn định xã hội 46 毛利 máolì Phần lãi gộp 47 销货收入 xiāohuò shōurù Thu nhập từ bán hàng 48 佣金收入 yōngjīn shōurù Thu nhập từ tiền hoa hồng 49 利息收入 lìxí shōurù Thu nhập từ tiền lãi 50 执行 zhíxíng Thực hiện, chấp hành 51 节约 jiéyuē Tiết kiệm 52 货币新货 huòbì xīnhuò Tín dụng tiền tệ 53 经济前景 jīngjì qiánjǐng Triển vọng kinh tế

Chuyên ngành tài chính công:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 财政部 cáizhèng bù bộ tài chính 2 财政支出 cáizhèng zhīchū chi tiêu tài chính 3 经济政策 jīngjì zhèngcè chính sách kinh tế 4 贸易政策 màoyì zhèngcè chính sách thương mại 5 国有财产出售收入 guóyǒu cáichǎn chūshòu shōurù thu nhập từ bán tài sản của nhà nước 6 税收收入 shuìshōu shōurù thu nhập từ thuế 7 罚款收入 fákuǎn shōurù thu nhập từ tiền phạt 8 公债 gōngzhài trái phiếu chính phủ 9 国有资源 guóyǒu zīyuán vốn của nhà nước 10 资本 zīběn vốn đầu tư 11 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ 12 公共财政 gōnggòng cáizhèng tài chính công 13 资本市场 zīběn shìchǎng thị trường vốn 14 政府的收入 zhèngfǔ de shōurù thu nhập của chính phủ 15 货币政策 huòbì zhèngcè chính sách tiền tệ 16 金融系统 jīnróng xìtǒng hệ thống tiền tệ 17 金融活动 jīnróng huódòng hoạt động tiền tệ 18 政府的支出 zhèngfǔ de zhīchū khoản chi của chính phủ 19 财经 cáijīng kinh tế tài chính 20 不良贷款 bùliáng dàikuǎn nợ xấu

Chuyên ngành tài chính doanh nghiệp:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa1 融资渠道 róngzī qúdào Nguồn tài trợ tiền tệ 2 公司金融学 gōngsī jīnróng xué Ngành tài chính doanh nghiệp 3 金融环节 jīnróng huánjié Khâu tài chính tiền tệ 4 财务计划 cáiwù jìhuà Kế hoạch tài vụ 5 市场价值 shìchǎng jiàzhí Giá trị thị trường 6 财务分析 cáiwù fēnxī Phân tích tài vụ 7 收益分配 shōuyì fēnpèi Phân phối lợi tức 8 利润分配 lìrùn fēnpèi Phân phối lợi nhuận 9 破产 pòchǎn Phá sản 10 资金来源 zījīn láiyuán Nguồn tiền 11 公司的财务 gōngsī de cáiwù Tài vụ của công ty 12 公司金融 gōngsī jīnróng Tài chính doanh nghiệp 13 破产风险 pòchǎn fēngxiǎn Rủi ro phá sản 14 融资决策 róngzī juécè Quyết sách tiền tệ 15 运营资金管理 yùnyíng zījīn guǎnlǐ Quản lý vận hành tài chính 16 成本 chéngběn Giá thành, chi phí 17 财务预测 cáiwù yùcè Dự toán tài vụ 18 企业投资 qǐyè tóuzī Đầu tư doanh nghiệp 19 投资 tóuzī Đầu tư 20 资本结构 zīběn jiégòu Cơ cấu vốn 21 治理结构 zhìlǐ jiégòu Cơ cấu quản lý 22 最低成本 zuìdī chéngběn Chi phí thấp nhất

Tài chính cá nhân:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 外汇 wàihuì Ngoại hối 2 理财目标 lǐcái mùbiāo Mục tiêu quản lý tài chính 3 金额 jīn’é Kim ngạch, số tiền 4 理财规划 lǐcái guīhuà Kế hoạch quản lý tài chính 5 住房投资 zhùfáng tóuzī Đầu tư nhà ở 6 理财顾问 lǐcái gùwèn Cố vấn quản lý tài chính 7 证券 zhèngquàn Chứng khoán 8 管理资产 guǎnlǐ zīchǎn Quản lý tài sản 10 个人理财 gèrén lǐcái Quản lý tài chính cá nhân 11 委托关系 wěituō guānxi Quan hệ ủy thác 12 代理关系 dàilǐ guānxi Quan hệ đại diện 13 财务状况 cáiwù zhuàngkuàng Tình hình tài chính 14 储蓄 chúxù Tiền tiết kiệm 15 工资 gōngzī Tiền lương 16 余钱 yúqián Tiền dư 17 未来的资产 wèilái de zīchǎn Tài sản sau này 18 资产 zīchǎn Tài sản 19 个人财政 gèrén cáizhèng Tài chính cá nhân 20 收藏 shōucáng Cất giữ, cóp nhặt 21 保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm

Một số mẫu câu về ngành tài chính:

公司现在的财务状况不太好 Gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bù tài hǎo Tình hình tài chính hiện giờ của công ty không được tốt lắm

投资这种股票可获优厚利润。 Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn. Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao

理财规划帮助你了解投资的原则。 Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé. Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.

如果从财政视角去看,你对当今经济市场有什么看法? Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ? Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?

上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。 Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá. Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không? Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa giải đáp thôi.

Ngành tài chính ngân hàng trong tiếng Anh là gì?

Ngành Tài chính Ngân hàng có tên tiếng Anh là Finance and Banking. Đây là một ngành nghề bao gồm toàn bộ các hoạt động liên quan đến việc luân chuyển tiền tệ và hoạt động kinh doanh thông qua ngân hàng.

Bộ Tài chính tiếng Trung là gì?

Bộ Tài chính (tiếng Trung: 财政部; bính âm: Cáizhèng bù) của Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là cơ quan điều hành quốc gia của Chính phủ Nhân dân Trung ương quản lý các chính sách kinh tế vĩ mô và ngân sách hàng năm quốc gia.

Sao kê tài khoản ngân hàng tiếng Trung là gì?

Thuật ngữ chuyên ngành trong tiếng Anh của sao kê tài khoản ngân hàng được gọi chung bank statement. Trong tiếng Trung Quốc, kết đơn (结单 - Jié dān) trong cụm 银行结单 được hiểu với nghĩa tương tự sao kê ngân hàng trong tiếng Việt.

Tài sản trong tiếng Trung là gì?

Chữ Tài tiếng Trung là gì? Chữ Tài trong Hán ngữ có 2 cách viết và mang 2 nét nghĩa khác nhau, cụ thể: Chữ Tài 财, phiên âm là /cái/: tài sản, tiền tài, đồng tiền, của cải,…