Nhà hàng trong tiếng trung là gì năm 2024
Bạn biết sử dụng tiếng Trung trong nhà hàng để gọi món ăn chưa? Hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung thường dùng trong nhà hàng để biết cách đặt bàn, gọi món ăn nhé. Trong cuộc sống không thể tránh khỏi những cuộc giao tiếp với bạn bè đồng nghiệp đối tác trong các nhà hàng chính vì vậy bạn cần nắm được những từ vựng cơ bản để sử dụng hàng ngày. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung trong nhà hàng do trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp. Cùng học ngay nhé. Những hoạt động trong nhà hàngSTT Tiếng Việt Chữ Hán Phiên âm 1 Hoan nghênh 欢迎 Huānyíng 2 Đến dự 光临 Guānglín 3 Đặt trước 预定 Yùdìng 5 Ngồi 坐 Zuò 6 Đợi 等 Děng 7 Để ý 介意 Jièyì 8 Gọi món 点菜 Diǎn cài 9 Ăn 吃 Chī 10 Uống 喝 Hē 11 Mang đồ ăn lên 上菜 Shàng cài 12 Mang đồ ăn ra 来菜 Lái cài 13 Hủy món 撤 Chè 14 Vào chỗ ngồi 就坐 Jiùzuò 15 Chuẩn bị 准备 Zhǔnbèi 16 Ký tên 签名 Qiānmíng 17 Giới thiệu 引言 Yǐnyán 18 Đặt chỗ 定位 Dìngwèi 19 Kiểm tra 查 Chá 20 Sắp xếp 安排 Ānpái 21 Bằng lòng 愿意。 Yuànyì 22 Thưởng thức 欣赏 Xīnshǎng 23 Đóng gói mang về 打包 Dǎbāo 24 Nhầm lẫn, sai sót 弄错 Nòng cuò 25 Dọn dẹp, thu dọn 收拾 Shōushí 26 Thanh toán 买单 Mǎidān 27 Quẹt thẻ 刷卡 Shuākǎ 28 Nhập vào 输入 Shūrù 29 Kiến nghị 建议 Jiànyì 30 Dọn dẹp vệ sinh 打扫 Dǎsǎo 31 Tạm biệt 再见 Zàijiàn 32 Phục vụ 服务 Fúwù 33 Thanh toán 付款 Fùkuǎn 34 Cần 需要 Xūyào \>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp Các món ăn và đồ dùng trong nhà hàng
Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị khi học từ vựng tiếng Trung! |