Những từ tiếng anh có chữ n ở đầu

Notebook, Nervous, Neither, Now… đây là những từ vựng tiếng Anh phổ biến mà bất kì ai học tiếng Anh đều biết phải không nào? Chúng ta cùng nhau khám phá thêm những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n để bổ sung vốn từ vựng của bản thân nhé.

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N

  • Notwithstanding: bất chấp, tuy nhiên, thế mà
  • Nonprescription: không theo đơn
  • Neurophysiology: sinh lý học thần kinh
  • Nonprofessional: không chuyên nghiệp
  • Noncontributory: không thuộc quyền sở hữu
  • Neuropsychology: tâm thần kinh
  • Nonintervention: không can thiệp
  • Neutralizations: trung lập
  • Neurofibrillary: sợi thần kinh
  • Nearsightedness: cận thị
  • Nationalization: cho nhập tịch
  • Normativenesses: quy phạm
  • Nonhierarchical: không có thứ bậc
  • Nanotechnology: công nghệ nano
  • Nondestructive: không phá hủy
  • Noncoopertion: không hợp tác
  • Nondistinctive: không phân biệt
  • Nondeductible: không được khấu trừ
  • Noncompliance: không tuân thủ, không bằng lòng
  • Nonconformity: không phù hợp
  • Nonconformist: người không tuân thủ
  • Nonproductive: không hiệu quả, không sản xuất
  • Nonnegotiable: không thể thương lượng
  • Nonreflecting: không phản ánh
  • Nevertheless: tuy nhiên
  • Notification: thông báo
  • Neighborhood: khu vực lân cận
  • Naturalistic: tự nhiên
  • Negotiations: đàm phán, sự đổi chác
  • Neglectfully: lơ đễnh
  • Nephropathic: suy thận
  • Necessarily: nhất thiết
  • Negotiation: sự giao dịch
  • Nationality: quốc tịch
  • Necessitate: cần thiết, bắt buộc
  • Neutralized: vô hiệu hóa
  • Neutralizer: chất trung hòa
  • Newsreaders: người đọc tin tức
  • Nationwide: thế giới chung, toàn quốc
  • Newsletter: bảng tin
  • Noticeable: đáng chú ý, thấy rõ ràng
  • Nomination: sự đề cử, sự bình chọn
  • Navigation: dẫn đường
  • Negligence: thiếu trách nhiệm
  • Negligible: có thể bỏ qua, không đáng kể
  • Neglectful: không chú ý, bỏ bê, bỏ quên
  • Nightshade: cây bạch anh, cây mồng tơi

>>> Mời tham khảo: tự học tiếng anh trên mạng

  • Necessary: cần thiết
  • Newspaper: báo
  • Naturally: một cách tự nhiên
  • Narrative: tường thuật
  • Negotiate: đàm phán
  • Necessity: sự cần thiết
  • Nutrition: dinh dưỡng
  • Nightmare: ác mộng
  • Northeast: đông bắc
  • Numerical: thuộc về số
  • Neighbour: người láng giềng, hàng xóm
  • Normative: quy phạm, giá trị
  • Nightlife: cuộc sống về đêm
  • Nightfall: đêm xuống, lúc mặt trời lặn
  • Northern: phương bắc
  • National: quốc gia
  • Notebook: sổ ghi chép
  • Nowadays: ngày nay
  • Novation: nâng cao
  • Neckwear: khăn choàng cổ
  • Negligee: người da đen
  • Network: mạng lưới
  • Nothing: không có gì
  • Natural: tự nhiên
  • Nuclear: nguyên tử
  • Neither: cũng không
  • Nervous: lo lắng
  • Naughty: nghịch ngợm
  • Number: số
  • Nearly: gần, giống lắm, giống hệt
  • Notice: chú ý
  • Normal: bình thường
  • Nobody: không ai cả
  • Narrow: hẹp
  • Nearby: lân cận
  • Nephew: cháu trai
  • Napkin: khăn ăn
  • Noodle: bún
  • Newbie: thành viên
  • Never: không bao giờ 
  • Needs: cần
  • North: hướng Bắc
  • Noise: ồn ào 
  • Nurse: y tá
  • Niece: cháu gái
  • Noway: không đời nào
  • Next: tiếp theo
  • Need: cần
  • Name: tên
  • Neck: cổ
  • Nose: mũi
  • Nail: móng tay

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o thường gặp nhất

từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ n. Nhiều câu phát biểu được cho là câu đáp là: "Thấy người ta dùng vậy", "khẳng định sao cho xuôi miệng là đúng rồi". Tiếp nữa, Ngọc chẳng phải phân biệt được nghĩa bởi từ "sau đó" và "về sau" hoặc "sau này" ở anh ngữ . số ít người thậm chí còn không tra khảo xem động từ của một từ luôn được dùng thế nào ở trong câu. Việc gọt giũa tiếng nói hình như chẳng phải và không phải thể đòi hỏi . Đa phần bọn họ chỉ cần Biết ý con người muốn khẳng định gì, lúc đó bọn họ mới nhận ra chỉ một số câu nói chuyện bằng anh văn thôi đã là chướng ngại chắc chắn là lớn cho con đường sự nghiệp phía trước. trên tư duy của Các người này, việc đó hoàn toàn trở ngại vì họ nghĩ rằng "không phải biết người nghe có Biết Những gì mình phát biểu hay không ".  từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ n

từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ n. "You can move…" để xác nhận rằng "bạn  di chuyển cái ghế này sang vị trí đó". hoặc thậm chí Các sinh viên chuyên ngành biên thông dịch có thể xác định được từ vị thông qua cách phát âm ở một đoạn tin. bí quyết giúp trẻ hứng thú học anh ngữ . Nội dung truyện quyến rũ hay đôi khi chỉ vì hình ảnh Rất nhiều sắc màu sinh động là điều khiến bé thu hút vào việc đọc bằng tiếng anh . Bé  học hát "Twinkle twinkle little star" hay bài hát về bảng chữ cái anh ngữ , Luyện anh văn theo kiểu vừa học vừa chơi. Học ngoại ngữ theo Những hình thức khác nhau giúp trẻ hứng thú và tiếp thu tốt hơn. 

Video liên quan

Chủ Đề