Nội dung vấn đề cơ bản của triết học gồm trắc nghiệm

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC1. Theo quan điểm của Ph.Ăngghen, vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học là vấnđề nào?A. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tạiB. Ý thức và vật chấtC. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thứcD. Tất cả các phương án đều sai2. Chủ nghĩa Mác-Lênin được cấu thành từ:A. 2 bộ phận lý luận cơ bản.B. 3 bộ phận lý luận cơ bản.C. 4 bộ phận lý luận cơ bản.D. 5 bộ phận lý luận cơ bản.3. Chủ nghĩa Mác ra đời vào: A. Thế kỷ XVIII.B. Thế kỷ XVII.C. Thế kỷ XIX.D. Thế kỷ XX.4. Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa Mác-Lênin có thể chia thành:A. 2 giai đoạn lớn.B. 3 giai đoạn lớn.C. 4 giai đoạn lớn.D. 5 giai đoạn lớn.5. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm vật chất có thểhiểu như thế nào?A. Vật chất là các hạt cấu thành các nguyên tử, phân tửB. Vật chất là của cải, tài sản, tiền bạcC. Vật chất là khách quan D. Vật chất là thực tại khách quan6. Sự giống nhau cơ bản trong quan điểm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thờicổ đại là gì ?A. Tất cả các phương án đều đúng B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một vài dạng vật thể C. Đưa ra quan điểm chủ yếu là mang tính trực quan, phỏng đoánD. Quan niệm vật chất là những chất đầu tiên tạo nên thế giới7. Quan điểm nào sau đây thuộc về chủ nghĩa duy tâm ? A. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người nhưng phủ nhận phương phápbiện chứng B. Khẳng định tư duy có trước và quyết định tồn tạiC. Phủ nhận khả năng nhận thức của con ngườiD. Tất cả các phương án đều sai8. Đâu là hình thức vận động đặc trưng của con người ?A. Vận động xã hội B. Vận động sinh học C. Vận động hoá học D. Tất cả các phương án đều đúng9. Triết học Mác ra đời trên cơ sở kế thừa trực tiếp: A. Triết học cổ điển Anh.B. Triết học của Pháp và Anh.C. Triết học của Pháp.D. Triết học học cổ điển Đức.10. Ông là nhà triết học duy tâm tiêu biểu của Triết học cổ điển Đức, lý thuyếtcủa ông là một trong những tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời chủ nghĩaMác. Ông là ai ?A. A.Xmít [1723 – 1790]B. L.Phoiơbắc [1804 – 1872]C. G.V.Ph.Hêghen [1770 – 1831]D. Đ. Ricácđô [1772 – 1823]. 11. Ông là nhà triết học duy vật tiêu biểu của Triết học cổ điển Đức, lý thuyếtcủa ông là một trong những tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời chủ nghĩaMác. Ông là ai ?A. L.Phoiơbắc [1804 – 1872]B. G.V.Ph.Hêghen [1770 – 1831]C. A.Xmít [1723 – 1790]D. Đ. Ricácđô [1772 – 1823]. 12. Quan điểm coi vật chất là những chất đầu tiên tự có như: nước, không khí,ngũ hành [kim – mộc – thủy – hỏa – thổ], nguyên tử, v.v thuộc về trường pháitriết học nào sau đây ?A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật chất phác cổ đạiC. Chủ nghĩa duy tâm khách quanD. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan13. Ai trong số những nhà triết học sau đây đã coi vật chất là nguyên tử ?A. Anaximen B. ĐêmôcrítC. HêraclitD. Talet14. Ai trong số những nhà triết học sau đây coi vật chất là không khí?A. AnaximenB. TaletC. HêraclitD. Đêmôcrít15. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đâu là nguồn gốc của ýthức ?A. Tất cả các đáp án nêu ra đều đúngB. Lao độngC. Ngôn ngữD. Bộ não người và thế giới vật chất16. Triết học Mác ra đời trên cơ sở kế thừa trực tiếp những nội dung hợp lýtrong phép biện chứng của:A. Hêghen [Hegel].B. Can-tơ [Kant].C. Phoiơbắc [Feuerbach].D. Phuriê [Fourier].17. Theo quan điểm của V.I.Lênin thì vật chất là gì ?A. Vật chất là thực tại khách quan B. Vật chất là một phạm trù triết họcC. Vật chất là tiền bạc, của cảiD. Vật chất là các hạt cấu thành nguyên tử18. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của ý thức là gì?A. Là sự phản ánh sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người B. Là sự hiểu biết vốn có của con ngườiC. Là sự tự ý thứcD. Là sản phẩm của giáo dục19. Phép biện chứng đã có những hình thức phát triển nào?*A. Tất cả các phương án đều đúngB. Phép biện chứng chất phác cổ đại C. Phép biện chứng duy tâmD. Phép biện chứng duy vật.20. Triết học Mác ra đời trên cơ sở kế thừa trực tiếp những nội dung hợp lýtrong thế giới quan duy vật của:*A. Phoiơbắc [Feuerbach].B. Can-tơ [Kant].C. Hêghen [Hegel].D. Phuriê [Fourier].21. Chủ nghĩa duy vật đã trải qua:A. 3 hình thức cơ bản.B. 2 hình thức cơ bản.C. 4 hình thức cơ bản.D. 5 hình thức cơ bản.22. Chủ nghĩa duy tâm thể hiện dưới: A. 2 hình thức cơ bản.B. 3 hình thức cơ bản.C. 4 hình thức cơ bản.D. 5 hình thức cơ bản.23. Theo phép biện chứng duy vật, khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi vềlượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật gọi là gì ?A. ĐộB. LượngC. Điểm nútD. Chất24. Theo phép biện chứng duy vật, những điểm giới hạn tại đó sự thay đổi vềlượng sẽ làm thay đổi về chất của sự vật gọi là gì?*A. Điểm nútB. Cách mạngC. Bước nhảyD. Độ25. Theo phép biện chứng duy vật, sự thay đổi về chất do những sự thay đổi vềlượng trước đó gây ra gọi là gì ?*A. Bước nhảy B. Sự thay đổIC. Quá độD. Tịnh tiến26. Đại diện tiêu biểu cho chủ nghĩa duy vật biện chứng, ông là ai ?*A. Fedrich Engels B. Karl Marx C. Friedrich Engels D. V.I.Lênin27. Ông là người một trong những người sáng lập Chủ nghĩa cộng sản khoa học,trong bức hình này ông là ai ? A. Karl Marx B. Friedrich Engels C. V.I.Lênin D. Hegel28. Theo quan điểm của Ph.Ăngghen, vận động có thể phân chia thành:A. 5 hình thức vận động cơ bản.B. 3 hình thức vận động cơ bản.C. 4 hình thức vận động cơ bản.D. 2 hình thức vận động cơ bản.29. Theo Ph.Ăngghen vấn đề cơ bản của triết học là:A. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tạiB. Tồn tại.C. Tư duy và tồn tại.D. Tư duy. 30.Những sự thay đổi mang tính tiến bộ, chuyển từ nấc thang phát triển thấpsang nấc thang phát triển cao mới của sự vật được gọi là gì ?A. Cách mạngB. Tiến hóaC. Bước nhảyD. Cải cách31. Quy luật phủ định của phủ định diễn tả sự phát triển với hình ảnh củađường nào sau đây ?A. Đường trôn ócB. Đường congC. Đường thẳngD. Tất cả các phương án đều đúng32. Những đặc trưng cơ bản của phủ định biện chứng là gì ?A. Tất cả các phương án đều đúngB. Có tính khách quanC. Có sự kế thừa D. Tự thân phủ định 33. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, hình thức nhận thức mà ởđó nó phản ánh từng mặt, từng thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng đượcgọi là gì ?A. Cảm giácB. Tri giácC. Biểu tượngD. Khái niệm34. Hình ảnh của sự vật được giữ lại trong trí nhớ sau khi sự vật không còntác động trực tiếp vào các giác quan của con người thuộc hình thức nhận thứcnào ?*A. Biểu tượng B. Tri giácC. Cảm giácD. Khái niệm35. Đâu là hình thức của giai đoạn nhận thức cảm tính ?*A. Cảm giác và Tri giácB. Tri giácC. Khái niệmD. Cảm giác36. Đâu là hình thức của giai đoạn nhận thức lý tính ?*A. Khái niệm và Suy lýB. Khái niệmC. Suy lýD. Biểu tượng37. Những mặt cơ bản hợp thành một phương thức sản xuất là gì ?*A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất B. Con người và tự nhiênC. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầngD. Sở hữu tư liệu sản xuất và phân phối sản phẩm38. Đâu là đặc điểm của quy luật xã hội ?*A. Tất cả các phương án đều đúngB. Tính xu hướngC. Tính tất yếu, phổ biếnD. Tính khách quan, tính lịch sử39. Theo quan điểm duy vật lịch sử, yếu tố nào sau đây xét đến cùng quyếtđịnh toàn bộ sự vận động của đời sống xã hội ?*A. Sản xuất vật chấtB. Sản xuất C. Sản xuất con ngườiD. Sản xuất tinh thần40. Cách thức con người thực hiện sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịchsử nhất định được phản ánh bởi phạm trù nào của chủ nghĩa duy vật lịch sử ?*A. Phương thức sản xuấtB. Quan hệ sản xuấtC. Lực lượng sản xuấtD. Tổ chức sản xuất41. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất hàng đầu của nhânloại là yếu tố nào ?*A. Người lao độngB. Tư liệu sản xuấtC. Tài nguyên thiên nhiên và vốnD. Khoa học, kỹ thuật42. Thực tiễn bao gồm những hình thức nào dưới đây ?*A. Tất cả các phương án đều đúngB. Hoạt động cải tạo xã hộiC. Hoạt động thực nghiệm khoa họcD. Hoạt động sản xuất của cải vật chất43. Đâu là nhận định về không gian của vật chất theo quan điểm của chủnghĩa duy vật biện chứng ?*A. Tất cả các phương án đều sai B. Không gian là khoảng không không chứa vật chấtC. Không gian là khoảng không bao quanh vật chấtD. Không gian là khoảng không chứa đầy vật chất44. Các lý thuyết khẳng định thần linh, thượng đế đã sáng tạo ra thế giớithuộc về trường phái triết học nào sau đây ?*A. Chủ nghĩa duy tâm khách quanB. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật chất phác cổ đạiD. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan45. Đâu là những thuộc tính cơ bản gắn liền với vật chất ?*A. Tất cả các câu đều đúngB. Vận độngC. Vô tận, vĩnh viễnD. Khách quan46. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thuộc về trường phái nào sau đây ?*A. Thuộc về phái khả triB. Thuộc về phái bất khả triC. Thuộc về phái nhị nguyênD. Tất cả các trường phái47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc nào lànguồn gốc quan trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của ý thức ?*A. Lao độngB. Bộ não người và thế giới vật chấtC. Ngôn ngữD. Tất cả các phương án đều đúng48. Căn cứ vào lĩnh vực phản ánh, có thể phân chia kết cấu của ý thức nhưthế nào ?*A. Phân chia thành tri thức về tự nhiên, tri thức về con người và xã hộiB. Phân chia thành tri thức, tình cảm, ý chíC. Phân chia thành vô thức, tiềm thứcD. Phân chia thành có ý thức và vô ý thức49. Nhận định nào sau đây không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng ?*A. Đứng im là không vận động B. Vận động là khách quanC. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đốiD. Đứng im là trường hợp đặc biệt của vận động50. Phạm trù là gì ?*A. Là khái niệm cơ bản của một ngành khoa học, phản ánh những đặc trưngchung nhất của một nhóm đối tượng B. Là khái niệm cơ bản của một ngành khoa học C. Là khái niệmD. Là triết học51. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của tồn tại làgì ?*A. Là vật chấtB. Là ý thứcC. Là không gian, thời gianD. Là hư vô52. Những khái niệm cơ bản, không thể thiếu được của một ngành khoa học,phản ánh đặc trưng chung nhất của một nhóm sự vật, hiện tượng được gọi làgì ?a. Phạm trù b. Khái niệmc. Quy luậtd. Suy luận53. Trong triết học Mác - Lênin, sự vận động, phát triển, mối liên hệ của thếgiới được phản ánh bằng phạm trù nào sau đây ?*A. Biện chứng B. Phép siêu hìnhC. Siêu hìnhD. Phép biện chứng54. Những học thuyết khẳng định, lý giải về sự vận động, phát triển và mốiliên hệ của thế giới thì được gọi bằng thuật ngữ nào sau đây ?*A. Phép biện chứngB. Phép siêu hìnhC. Biện chứngD. Khoa học luận 55. Nhà Triết học có sự ảnh hưởng lớn tới Karl Marx, ông là ai ?*A. HegelB. René DescartesC. Niccolò Machiavelli D. Jean-Jacques Rousseau56. Triết gia nổi tiếng của Việt Nam, người dịch tác phẩm Kháng chiến nhấtđịnh thắng lợi của đồng chí Trường Chinh ra tiếng Pháp. ông là ai ? *A. Trần Đức ThảoB. Nguyễn Trường TộC. Trần Văn Giàu D. Nguyễn Bỉnh Khiêm57. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thuộc tính quan trọng nhất củavật chất là :*A. tồn tại khách quan.B. thực tại khách quan.C. khách quan. D. nhân tố khách quan.29. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, phương thức tồn tại của ý thứclà: *A. Tri thức.B. Tình cảm.C. Ý chí.D. Nghị lực.30. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguồn gốc xã hội cơ bản nhất,trực tiếp nhất của ý thức là:*A. lao động và ngôn ngữ.B. ngôn ngữ.C. lao động.D. lao động, ngôn ngữ và phản ánh.58.59.60. Phép biện chứng đã phát triển qua:*A. 3 hình thức cơ bản.B. 2 hình thức cơ bản.C. 4 hình thức cơ bản.D. 5 hình thức cơ bản.61. Những sự thay đổi mang tính tiến bộ, chuyển từ nấc thang phát triển thấpsang nấc thang phát triển cao mới của sự vật được gọi là gì ?*A. Cách mạngB. Tiến hóaC. Bước nhảyD. Cải cách62. Quy luật phủ định của phủ định diễn tả sự phát triển với hình ảnh củađường nào sau đây ?*A. Đường trôn ócB. Đường congC. Đường thẳngD. Tất cả các phương án đều đúng63. Những đặc trưng cơ bản của phủ định biện chứng là gì ?*A. Tất cả các phương án đều đúngB. Có tính khách quanC. Có sự kế thừa D. Tự thân phủ định 64. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, hình thức nhận thức mà ởđó nó phản ánh từng mặt, từng thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng đượcgọi là gì ?*A. Cảm giácB. Tri giácC. Biểu tượngD. Khái niệm65. Hình ảnh của sự vật được giữ lại trong trí nhớ sau khi sự vật không còntác động trực tiếp vào các giác quan của con người thuộc hình thức nhận thứcnào ?*A. Biểu tượng B. Tri giácC. Cảm giácD. Khái niệm66. Đâu là hình thức của giai đoạn nhận thức cảm tính ?*A. Cảm giác và Tri giácB. Tri giácC. Khái niệmD. Cảm giác67. Đâu là hình thức của giai đoạn nhận thức lý tính ?*A. Khái niệm và Suy lýB. Khái niệmC. Suy lýD. Biểu tượng68. Những mặt cơ bản hợp thành một phương thức sản xuất là gì ?*A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất B. Con người và tự nhiênC. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầngD. Sở hữu tư liệu sản xuất và phân phối sản phẩm69. Đâu là đặc điểm của quy luật xã hội ?*A. Tất cả các phương án đều đúngB. Tính xu hướngC. Tính tất yếu, phổ biếnD. Tính khách quan, tính lịch sử70. Theo quan điểm duy vật lịch sử, yếu tố nào sau đây xét đến cùng quyếtđịnh toàn bộ sự vận động của đời sống xã hội ?*A. Sản xuất vật chấtB. Sản xuất C. Sản xuất con ngườiD. Sản xuất tinh thần71. Cách thức con người thực hiện sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịchsử nhất định được phản ánh bởi phạm trù nào của chủ nghĩa duy vật lịch sử ?*A. Phương thức sản xuấtB. Quan hệ sản xuấtC. Lực lượng sản xuấtD. Tổ chức sản xuất72. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất hàng đầu của nhânloại là yếu tố nào ?*A. Người lao độngB. Tư liệu sản xuấtC. Tài nguyên thiên nhiên và vốnD. Khoa học, kỹ thuật73. Thực tiễn bao gồm những hình thức nào dưới đây ?*A. Tất cả các phương án đều đúngB. Hoạt động cải tạo xã hộiC. Hoạt động thực nghiệm khoa họcD. Hoạt động sản xuất của cải vật chất74. Đâu là nhận định về không gian của vật chất theo quan điểm của chủnghĩa duy vật biện chứng ?*A. Tất cả các phương án đều sai B. Không gian là khoảng không không chứa vật chấtC. Không gian là khoảng không bao quanh vật chấtD. Không gian là khoảng không chứa đầy vật chất75. Các lý thuyết khẳng định thần linh, thượng đế đã sáng tạo ra thế giớithuộc về trường phái triết học nào sau đây ?*A. Chủ nghĩa duy tâm khách quanB. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật chất phác cổ đạiD. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan76. Đâu là những thuộc tính cơ bản gắn liền với vật chất ?*A. Tất cả các câu đều đúngB. Vận độngC. Vô tận, vĩnh viễnD. Khách quan77. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thuộc về trường phái nào sau đây ?*A. Thuộc về phái khả triB. Thuộc về phái bất khả triC. Thuộc về phái nhị nguyênD. Tất cả các trường phái78. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc nào lànguồn gốc quan trọng nhất cho sự ra đời và phát triển của ý thức ?*A. Lao độngB. Bộ não người và thế giới vật chấtC. Ngôn ngữD. Tất cả các phương án đều đúng79. Căn cứ vào lĩnh vực phản ánh, có thể phân chia kết cấu của ý thức nhưthế nào ?*A. Phân chia thành tri thức về tự nhiên, tri thức về con người và xã hộiB. Phân chia thành tri thức, tình cảm, ý chíC. Phân chia thành vô thức, tiềm thứcD. Phân chia thành có ý thức và vô ý thức80. Nhận định nào sau đây không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng ?*A. Đứng im là không vận động B. Vận động là khách quanC. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đốiD. Đứng im là trường hợp đặc biệt của vận động81. Phạm trù là gì ?*A. Là khái niệm cơ bản của một ngành khoa học, phản ánh những đặc trưngchung nhất của một nhóm đối tượng B. Là khái niệm cơ bản của một ngành khoa học C. Là khái niệmD. Là triết học82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của tồn tại làgì ?*A. Là vật chấtB. Là ý thứcC. Là không gian, thời gianD. Là hư vô83. Những khái niệm cơ bản, không thể thiếu được của một ngành khoa học,phản ánh đặc trưng chung nhất của một nhóm sự vật, hiện tượng được gọi làgì ?a. Phạm trù b. Khái niệmc. Quy luậtd. Suy luận84. Trong triết học Mác - Lênin, sự vận động, phát triển, mối liên hệ của thếgiới được phản ánh bằng phạm trù nào sau đây ?*A. Biện chứng B. Phép siêu hìnhC. Siêu hìnhD. Phép biện chứng85. Những học thuyết khẳng định, lý giải về sự vận động, phát triển và mốiliên hệ của thế giới thì được gọi bằng thuật ngữ nào sau đây ?*A. Phép biện chứngB. Phép siêu hìnhC. Biện chứngD. Khoa học luận 86. Nhà Triết học có sự ảnh hưởng lớn tới Karl Marx, ông là ai ?*A. HegelB. René DescartesC. Niccolò Machiavelli D. Jean-Jacques Rousseau87. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thuộc tính quan trọng nhất củavật chất là :*A. tồn tại khách quan.B. thực tại khách quan.C. khách quan. D. nhân tố khách quan.88.Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, phương thức tồn tại của ý thứclà: *A. Tri thức.B. Tình cảm.C. Ý chí.D. Nghị lực.89. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguồn gốc xã hội cơ bản nhất,trực tiếp nhất của ý thức là:*A. lao động và ngôn ngữ.B. ngôn ngữ.C. lao động.D. lao động, ngôn ngữ và phản ánh.Đáp án:1. A2. B3. C4. A5. D6. A7. B8. A9. D10. C11. A12. B13. B14. A15. A16. A17. A18. A19. A20. A21. A22. A23. A24. A25. A26. A27. Â28. A29. A30. A31. A32. A33. A34. A35. A36. A37. A38. A39. A40. A41. A42. A43. A44. A45. A46. A47. A48. A49. A50. A51. A52. A53. A54. A55. A56. A57. A58. A59. A60. A61. A62. A63. A64. A65. A66. A67. A68. A69. A70. A71. A72. A73. A74. A75. A76. A77. A78. A79. A80. A81. A82. A83. A84. A85. A86. A87. A88. A89. A

Video liên quan

Chủ Đề