Ôm choàng là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: ôm choàng lấy

Ý nghĩa của từ choàng là gì:

choàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ choàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa choàng mình


0

  0


Dang rộng tay ôm vào. | : '''''Choàng''' vai bạn.'' | Khoác vào. | : '''''Choàng''' khăn lên đầu.'' | : '''''Choàng''' áo mưa.'' | : ''Áo '''choàng'''.'' | Cử động nhanh, � [..]


0

  0


1 đgt. 1. Dang rộng tay ôm vào: choàng vai bạn. 2. Khoác vào: choàng khăn lên đầu choàng áo mưa áo choàng.2 đgt. Cử động nhanh, đột ngột, do phản ứng bị động: [..]


0

  0


1 đgt. 1. Dang rộng tay ôm vào: choàng vai bạn. 2. Khoác vào: choàng khăn lên đầu choàng áo mưa áo choàng. 2 đgt. Cử động nhanh, đột ngột, do phản ứng bị động: giật mình choàng dậy mở choàng mắt.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Việt Nga, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ôm choàng trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ôm choàng tiếng Nga nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
ôm choàng
  • охватывать

  • ôm choàng: охватывать,

    Đây là cách dùng ôm choàng tiếng Nga. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nga chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ôm choàng trong tiếng Nga là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới ôm choàng

    • bỏ qua những dự trữ tiếng Nga là gì?
    • hài nhi viện tiếng Nga là gì?
    • cơn gió lớn tiếng Nga là gì?
    • phần của khung tò vò tiếng Nga là gì?
    • người buôn lậu tiếng Nga là gì?

    Tiếng Nga [русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/] là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu, là một trong bốn thành viên còn sống của các ngôn ngữ Đông Slav cùng với, và là một phần của nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Có mức độ dễ hiểu lẫn nhau giữa tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Nga miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Nga phân biệt giữa âm vị phụ âm có phát âm phụ âm và những âm vị không có, được gọi là âm mềm và âm cứng. Hầu hết mọi phụ âm đều có đối âm cứng hoặc mềm, và sự phân biệt là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ. Một khía cạnh quan trọng khác là giảm các nguyên âm không nhấn. Trọng âm, không thể đoán trước, thường không được biểu thị chính xác mặc dù trọng âm cấp tính tùy chọn có thể được sử dụng để đánh dấu trọng âm, chẳng hạn như để phân biệt giữa các từ đồng âm, ví dụ замо́к [zamók - ổ khóa] và за́мок [zámok - lâu đài], hoặc để chỉ ra cách phát âm thích hợp của các từ hoặc tên không phổ biến.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ôm choàng lấy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ôm choàng lấy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ôm choàng lấy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Còn tay phải ôm choàng lấy tôi.

    2. Còn tay phải sẽ ôm choàng lấy tôi.

    3. Thấy vậy, Ê-sau chạy đến ôm choàng lấy Gia-cốp.

    4. Chắc nhiều người đã vui mừng ôm choàng lấy La-xa-rơ.

    5. Cả hai đều rơi lệ và ôm choàng lấy nhau như anh em.

    6. Người ra mắt cha, ôm choàng lấy người và khóc một hồi lâu”.

    7. Sau khi tôi làm báp têm, mẹ tôi âu yếm ôm choàng lấy tôi.

    8. Tại Hopkinsville, Kentucky, một chị tín đồ Đấng Christ đã ôm choàng lấy Helen và hỏi: “Em còn nhớ chị không?”

    9. Tôi luôn sốt sắng chào hỏi anh tại các buổi họp, còn anh thì ôm choàng lấy tôi mỗi khi gặp.

    10. Khi Gia-cốp đến Gô-sen, Giô-sép đến đón ông và “ôm choàng lấy người và khóc một hồi lâu”.

    11. Cha mẹ, con trai và con gái, bạn bè và người thân yêu sẽ ôm choàng lấy nhau trong tiếng cười và khóc vì vui mừng.

    12. Khi anh còn ở đằng xa, người cha vừa thấy anh thì động lòng thương cảm, chạy đến ôm choàng lấy cổ anh mà hôn cách trìu mến.

    13. 37 Ai nấy đều khóc rất nhiều, rồi họ ôm choàng lấy cổ Phao-lô mà hôn một cách trìu mến, 38 vì họ đau lòng nhất khi nghe ông nói họ sẽ không thấy mặt ông nữa.

    14. Phần lớn các quán bia gần bức tường tự phát cho uống bia không phải trả tiền và trên đại lộ Kurfürstendamm là hằng đoàn ô tô bóp còi diễu hành, những người hoàn toàn xa lạ ôm choàng lấy nhau.

    15. Khi tôi nâng người thanh niên đó lên khỏi nước báp têm, anh đã làm tôi ngạc nhiên bằng cách ôm choàng lấy tôi và thì thầm vào tai tôi, trong khi nước mắt nhạt nhòa trên mặt: “Tôi được trong sạch rồi, tôi được trong sạch rồi.”

    16. Khuyến khích sự áp dụng [làm những động tác]: Yêu cầu các em nghĩ về một động tác để nhắc chúng nhớ về mỗi phần giao ước chúng nghe trong lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chẳng hạn như đặt tay của chúng lên trên tim chúng [họ tình nguyện mang danh Con của Cha]; chỉ vào trán của chúng [luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài]; mở hai bàn tay của chúng ra giống như mở một quyển sách [tuân giữ các giáo lệnh [của] Ngài]; và tự ôm choàng lấy mình [luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng họ].

    Video liên quan

    Chủ Đề