On tập công thức lượng giác lớp 10 violet

Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet

Bạn đang xem: Trắc nghiệm toán 11 violet

✅ Trắc nghiệm lượng giác 11 (Có đáp án) – ĐS-GT 11 – Thư viện đề thi

6 Oct 2017 · Đăng nhập / Đăng ký · Violet · Dethi · ViOLET.VN · Bài giảng · Giáo án · Đề thi & Kiểm tra · Tư liệu · Soạn bài trực tuyến · E-Learning ...

✅ 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – GT 11 : LƯỢNG GIÁC

30 Jul 2017 · BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – LƯỢNG GIÁC 11 ...A. B. C. D.Câu 2: Phương trình : vô nghiệm khi m Ɩà: A. B. C. D.Câu 3: Tập...

✅ Trắc nghiệm lượng giác lớp 11 – ĐS-GT 11 – Thư viện đề thi

26 Sep 2018 · Đăng nhập / Đăng ký · Violet · Dethi · ViOLET.VN · Bài giảng · Giáo án · Đề thi & Kiểm tra · Tư liệu · Soạn bài trực tuyến · E-Learning ...

✅ trắc nghiệm lượng giác có đáp án – ĐS-GT 11 – Thư viện đề thi

8 Sep 2018 · CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A.LÝ THUYẾT 1.Giá trị lượng giác c̠ủa̠ ...

✅ Toán 11 – Phạm Tuyên – Thư viện Đề thi & Kiểm tra

TRĂC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1.Phương trình có nghiệm Ɩà: A. B. C. D.2.Phương trình có nghiệm Ɩà: A. B. C. D.3.

✅ Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác + Đáp án – ĐS-GT 11

1 Dec 2016 · Phương trình lượng giác 1.Phương trình có mấy nghiệm: a.1 nghiệm b.2 nghiệm c.3 nghiệm d.vô số nghiệm 2.Phương trình có mấy họ nghiệm?

✅ ĐS-GT 11 – Nguyễn Xuân Thọ – Thư viện Đề thi & Kiểm tra

1 họ nghiệm b.2 họ nghiệm c.3 họ nghiệm d.4 họ nghiệm 3.Phương......Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác + Đáp án · Cùng tác giả ...

✅ Trắc nghiệm lượng giác hay có đáp án – ĐS-GT 11 – Thư viện đề thi

21 Jun 2018 · Chuyên đề I.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I.Phương trình lượng giác cơ bản Bài 1.Giải các phương trình lượng giác sau: ...

✅ Trắc nghiệm lượng giác 11 (có đáp án) – Toán 11 – Thư viện đề thi

18 Nov 2016 · 50 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 11 Câu 1: Tập xác định c̠ủa̠ hàm số Ɩà: A. B. C. D.Câu 2: Giá trị nhỏ nhất ѵà giá trị lớn nhất c̠ủa̠ hàm ...

✅ 35 câu trắc nghiệm lượng giác 11 – Toán 11 – Thư viện đề thi

3 Oct 2016 · 35 câu trắc nghiệm lượng giác 11 Câu 1: Tập xác định c̠ủa̠ hàm số Ɩà A. B. C. D.Câu 2: Phương trình : vô nghiệm khi m Ɩà: ...

✅ Đề Kiểm tra 1 tiết lượng giác 11 trắc nghiệm violet

Đề Kiểm tra 1 tiết lượng giác 11 trắc nghiệm violet

Từ khoá:

Vừa rồi, hàivl.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết “Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet” mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet hiện nay. Hãy cùng hàivl.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet bạn nhé.

Giá trị lượng giác của một cung, Các hệ quả và Bài tập giá trị lượng giác của một cung năm 2021 2022

Giá trị lượng giác của một cung, Các hệ quả và Bài tập giá trị lượng giác của một cung năm 2021 2022

Hàivl.vn là một trong những website chuyên nghiệp chuyên hệ thống kiến thức, chia sẻ lại bạn đọc những thông tin hottrend trong nước và quốc tế.

Bạn đang xem: Trắc nghiệm lượng giác 10 violet

Xem thêm: Lý Thuyết Nội Năng Của Một Hệ Là, Bài 32: Nội Năng Và Sự Biến Thiên Nội Năng

Xem thêm: Ôn Tập Chương 2 Hình Học 12, Giải Hình Học 12 Chương 2 Bài 2: Mặt Cầu

Lưu ý: Mọi tin tức trên website Hàivl.vn đều được hệ thống Bot cập nhật tự động. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho những tin tức mà hệ thống Bot tự cập nhật.

On tập công thức lượng giác lớp 10 violet

1có.vn 1lì.vn 1nà.vn 1sẹo.vn 1yên.vn 1đô.vn 1đến.vn 2nà.vn 2nè.vn 2yêu.vn 2àh.vn 2đen.vn 3òh.vn 3đó.vn bài-tập.vn bào.vn béo.vn bóc.vn bún-bò.vn bún-đậu.vn bước.vn bắp.vn bị.vn bồn.vn chiên.vn chú.vn chăm-học.vn chọc-nè.vn chồng-yêu.vn con-yêu.vn cái-này.vn còn-không.vn còn-nhé.vn cơn.vn cười-nè.vn cồm.vn cờm.vn dừng.vn ghê-chưa.vn giao-hàng.vn giảm-giá.vn gầy.vn hay-chưa.vn hay-nè.vn hay-vãi.vn hài-nè.vn hầy.vn học-bài.vn học-sinh.vn in-ảnh.vn luộc.vn làm-seo.vn lòl.vn lớp12.vn lớp9.vn muỗi.vn máy-tính.vn mía.vn mẹ-ơi.vn nhìn.vn năm-2022.vn phục.vn quá-vui.vn quên.vn rất-hay.vn rứa.vn sale-mạnh.vn seo-nhở.vn seonhé.vn seotốt.vn sinh-viên.vn suất-sắc.vn sào.vn sách-giải.vn sách-mới.vn sướng.vn sức.vn thái-dúi.vn thái-off.vn thái-on.vn thính-thơm.vn truyện-mới.vn truyện-nè.vn truyện-text.vn trỏ.vn tầm.vn từ-khoá.vn từ-thiện.vn từ-điển.vn vui-nè.vn ví-da.vn vậy.vn vẹt.vn vệt.vn xàmvn.vn xìn.vn yêu-anh.vn yêu-con.vn yêu-thái.vn yêu-trẻ.vn điện-thoại.vn đánh.vn đầy.vn đắng.vn đợi.vn thèm xôi, stt hài, hay lắm, code mới, chớp, bơ bắp

Xem thêm  Mmsc alpha là thuốc gì

Trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10 TUYỂN TẬP Ôn tập, bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10 TUYỂN TẬP Ôn tập, bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10. Đây là bộ Trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10, bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10/……..

Tìm kiếm có liên quan​

50 câu trắc nghiệm công thức lượng giác

File bài tập lượng giác lớp 10

Bài tập lượng giác lớp 10 có đáp an


Ôn

tập lượng giác lớp 10 Có đáp an

Trắc

nghiệm lượng giác 10 file word

Bài

tập lượng giác lớp 10 file word

Bài

tập trắc nghiệm Giá trị lượng giác lớp 10

Bài tập trắc nghiệm Cung và góc lượng giác

Bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10

Trắc nghiệm lượng giác 10 file word


50 câu

trắc nghiệm công thức lượng giác

Trắc nghiệm hệ thức lượng trong tam giác lớp 10 có đáp AN violet


Bài tập

trắc nghiệm Giá trị lượng giác lớp 10

Trắc nghiệm lượng giác chương 6 Toán 10

Trắc nghiệm Toán 10: Giá trị lượng giác

Bài tập trắc nghiệm Cung và góc lượng giác

Trắc Nghiệm Bài 3 Công Thức Lượng Giác Lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết rất hay được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 29 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

BÀI 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

Câu 1:

Rút gọn biểu thức

A. B. C. D.


Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.


Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.


Câu 4:

Giá trị của biểu thức là

A. B. C. D.


Câu 5:

Giá trị của biểu thức là

A. . B. C. D.
Câu 6:
Giá trị đúng của biểu thức bằng

A. B. C. D.
Câu 7:
Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.
Câu 8:
Giá trị của biểu thức là


A. B. C. D.


Câu 9: Tính giá trị của biểu thức


A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Vấn đề 2. TÍNH ĐÚNG SAI

Câu 11: Công thức nào sau đây sai?

A. B.
C. D.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.


Câu 13:

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. B.
C.
D.
Câu 14:
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. B.
C.
D.
Câu 15:
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. B.
C. D.
Câu 16: Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức? 1) 2)
3) 4)


A. B. C. D.
Câu 17: Công thức nào sau đây đúng?


A. B.
C. D.
Câu 18: Công thức nào sau đây đúng?


A. B.
C. D.
Câu 19: Nếu thì khẳng định nào sau đây đúng?


A. B.
C. D.
Câu 20: Nếu thì khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.


Vấn đề 3. VẬN DỤNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 21: Rút gọn

A. B. C. D.
Câu 22:
Rút gọn
A. B. C. D.
Câu 23:
Rút gọn
A. B. C. D.
Câu 24: Giá trị nào sau đây của thỏa mãn ?

A. B. C. D.
Câu 25:
Đẳng thức nào sau đây đúng:


A. B.
C. D.
Câu 26: Chọn công thức đúng trong các công thức sau


A. B.
C. D.
Câu 27: Rút gọn
A. B. C. D.
Câu 28:
Tam giác có và . Khi đó bằng

A. B. C. D.
Câu 29:
Cho là ba góc nhọn thỏa mãn . Tổng bằng


A. B. C. D.
Câu 30:
Cho là các góc của tam giác . Khi đó tương đương với:


A. B.
C.
D.
Câu 31:
Cho là các góc của tam giác . Khi đó tương đương với:

A. B.
C.
D.
Câu 32:
Cho là các góc của tam giác (không phải tam giác vuông). Khi đó tương đương với :

A. B.
C.
D.
Câu 33:
Cho là các góc của tam giác .

Khi đó tương đương với:

A. B.
C. D. Đáp án khác.


Câu 34: Trong , nếu thì là tam giác có tính chất nào sau đây?

A. Cân taïi B. Cân taïi C. Cân taïi D. Vuông taïi

Câu 35: Trong , nếu thì là tam giác gì?

A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.

Xem thêm  Ái lực sinh học là gì

C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoặc cân.

Vấn đề 4. TÍNH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 36: Cho góc thỏa mãn và . Tính

A. B. C. D.
Câu 37:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.
Câu 38:
Biết và . Tính
A. B. C. D.
Câu 39:
Cho góc thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 40:
Cho góc thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 41:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.
Câu 42:
Cho góc thỏa mãn . Tính .


A. B. C. D.
Câu 43:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .


A. B. C. D.
Câu 44:
Cho góc thỏa mãn . Tính .


A. B. C. D.
Câu 45:
Cho góc thỏa mãn và . Tính
A. B. C. D.
Câu 46:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.
Câu 47:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .


A. B. C. D.
Câu 48:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .


A. B. C. D.
Câu 49:
Cho góc thỏa mãn . Tính .


A. B. C. D.
Câu 50:
Cho góc thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 51:
Cho góc thỏa mãn và Tính
A. B. C. D.
Câu 52:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.
Câu 53:
Cho góc thỏa mãn . Tính .


A. B. C. D.
Câu 54:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .


A. B. C. D.
Câu 55:
Cho góc thỏa mãn và . Tính .


A. B. C. D.
Câu 56:
Biết Hãy tính
A. B. C. D. 0.


Câu 57: Nếu biết rằng thì giá trị đúng của biểu thức là

A. B. C. D.
Câu 58:
Cho hai góc nhọn và biết rằng Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.
Câu 59:
Nếu là hai góc nhọn và thì có giá trị bằng

A. B. C. D.
Câu 60:
Cho và thỏa mãn , . Góc có giá trị bằng

A. B. C. D.
Câu 61: Cho là các góc nhọn và dương thỏa mãn Tổng bằng


A. B. C. D.
Câu 62:
Nếu là ba góc nhọn thỏa mãn thì


A. B. C. D.
Câu 63:
Biết rằng và thì biểu thức có giá trị bằng

A. B. C. D.
Câu 64:
Nếu thì giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.
Câu 65:
Nếu thì giá trị đúng của là

A. B. C. D.
Câu 66:
Nếu với thì

A. B.
C.
D.
Câu 67:
Nếu và thì bằng

A. B. C. D.
Câu 68:
Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì bằng

A. B. C. D.
Câu 69:
Nếu ; là hai nghiệm của phương trình . Và ; là hai nghiệm của phương trình thì tích bằng

A. B. C. D.
Câu 70:
Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì giá trị biểu thức bằng:

A. B. C. D.
Vấn đề 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC

Câu 71: Rút gọn biểu thức .

A. B.
C.
D.
Câu 72:
Rút gọn biểu thức

A. B. C. D.
Câu 73:
Chọn đẳng thức đúng.

A. B.
C.
D.
Câu 74:
Gọi thì

A. B. C. D.
Câu 75:
Gọi thì

A. B.
C.
D.
Câu 76:
Rút gọn biểu thức .

A. B. C. D.
Câu 77:
Rút gọn biểu thức .


A. B. C. D.
Câu 78:
Rút gọn biểu thức .

A. B. C. D.
Câu 79:
Rút gọn biểu thức .


A. . B. . C. . D. .

Câu 80: Biểu thức có kết quả rút gọn bằng:

A. B. C. D.
Câu 81:
Khi thì biểu thức có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 82: Rút gọn biểu thức .

A. B. C. D.
Câu 83:
Rút gọn biểu thức .


A. B. C. D.
Câu 84:
Rút gọn biểu thức được:


A. B. C. D.
Câu 85:
Rút gọn biểu thức .

A. B.
C.
D.

Vấn đề 6. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 86: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.
Câu 87:
Cho biểu thức . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Câu 88:
Biểu thức có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?


A. B. C. D.
Câu 89:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 90:
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
A. B. C. D.
Câu 91:
Cho biểu thức . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Câu 92:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. B.
C. D.
Câu 93:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 94:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 95:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. B. C. D.

Câu 1. Ta có

Chọn B.

Câu 2. Áp dụng công thức nhân đôi .

Ta có . .

Chọn A.

Câu 3. Ta có

Vậy Chọn D.

Câu 4. Ta có Chọn A.

Câu 5. Áp dụng công thức

Khi đó

Và Vậy Chọn A.

Câu 6. Ta có .

Chọn C.

Câu 7. Ta có và .

Do đó

Chọn D.

Câu 8. Áp dụng công thức ta có

Chọn D.

Câu 9. Vì nên suy ra

.

. Chọn D.

Câu 10. Áp dụng công thức

Ta có

Vậy giá trị biểu thức . Chọn B.

Câu 11. Chọn B. Ta có .

Xem thêm  Top 20 tải cửa hàng game Huyện Bố Trạch Quảng Bình 2022

Câu 12. Áp dụng công thức ta được

. Chọn D.

Câu 13. Áp dụng công thức , ta được

. Chọn C.

Câu 14. Chọn D. Ta có .

Câu 15. Chọn B.

Câu 16. Ta có .

Chọn B.

Câu 17. Chọn B. Câu 18. Chọn A.

Câu 19. Ta có .

. Chọn D.

Câu 20. Ta có .

. Chọn D.

Câu 21. Áp dụng công thức , ta được

Chọn A.

Câu 22. Áp dụng công thức , ta được

Chọn B.

Câu 23. Áp dụng công thức , ta được

Chọn A.

Câu 24. Áp dụng công thức , ta được

Chọn A.

Câu 25. Xét các đáp án:

Đáp án A. Ta có .

Đáp án B. Ta có . Chọn B.

Câu 26. Chọn B.

Câu 27. Áp dụng công thức , ta được

Chọn B.

Câu 28. Ta có . Mà , do đó

Chọn C.

Câu 29. Ta có

. Chọn C.

Câu 30. Do .

Áp dụng, ta được

Chọn A.

Câu 31. Do

Áp dụng, ta được .

Chọn B.

Câu 32. Ta có .

Mà . Khi đó, ta được

Chọn D.

Câu 33. Do

. Chọn A.

Câu 34. Ta có

Mặt khác . Do đó, ta được

. Chọn A.

Câu 35. Ta có

. Chọn D.

Câu 36. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được . Chọn A.

Câu 37. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn Chọn D.

Câu 38. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn .

Suy ra . Chọn C.

Câu 39. Áp dụng công thức , ta được

Ta có

Thay vào , ta được Chọn A.

Câu 40. Ta có

Suy ra Chọn B.

Câu 41. Vì suy ra nên .

Ta có . Suy ra .

Do nên . Vậy Chọn A.

Câu 42. Áp dụng .

Ta có .

Chọn C.

Câu 43. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được . Chọn C.

Câu 44. Ta có .

Thay vào , ta được . Chọn D.

Câu 45. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Thay và vào , ta được .

Chọn B.

Câu 46. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Suy ra .

Thay vào , ta được . Chọn A.

Câu 47. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được . Chọn B.

Câu 48. Ta có .

Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được Chọn D.

Câu 49. Ta có .

Từ giả thiết .

Thay vào , ta được Chọn C.

Câu 50. Ta có

Suy ra

Chọn C.

Câu 51. Ta có

Từ hệ thức .

Do nên ta chọn Chọn A.

Câu 52. Ta có Với .

Khi đó , suy ra . Từ hệ thức , suy ra . Vì nên ta chọn .

Thay vào , ta được . Suy ra . Chọn C.

Câu 53. Ta có .

Nhắc lại công thức: Nếu đặt thì và . Do đó , .

Thay và vào , ta được . Chọn C.

Câu 54. Ta có .

Từ hệ thức . Vì , cùng dấu và nên . Do đó ta chọn . Suy ra . Thay và vào , ta được

Chọn B.

Câu 55. Với suy ra .

Ta có
. Từ hệ thức , suy ra (do ).

Vậy . Chọn C.

Câu 56. Ta có mà

Tương tự, ta có mà

Khi đó Chọn C.

Câu 57. Ta có với suy ra

Tương tự, có với suy ra

Vậy Chọn B.

Câu 58. Ta có

Chọn D.

Câu 59. Vì nên suy ra

Khi đó

Vậy Chọn D.

Câu 60. Ta có suy ra Chọn B.

Câu 61. Ta có

Mặt khác suy ra Do đó Chọn B.

Câu 62. Ta có

Vậy tổng ba góc (vì là ba góc nhọn). Chọn C.

Câu 63. Ta có suy ra

Lại có vì
Mặt khác

Khi đó Chọn A.

Câu 64. Ta có

Khi đó vì

Vậy giá trị của biểu thức Chọn C.

Câu 65. Ta có

Chọn A.

Câu 66. Ta có

Chọn D.

Câu 67. Từ giả thiết, ta có

Suy ra
Mặt khác nên suy ra

Chọn C.

Câu 68. Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet, ta có Khi đó Chọn A.

Câu 69. Theo định lí Viet, ta có và

Khi đó

Vậy Chọn B.

Câu 70. Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet, ta có

Khi đó

Chọn C.

Câu 71. Ta có

Chọn C.

Câu 72. Vì hai góc và phụ nhau nên

Suy ra

Chọn D.

Câu 73. . Chọn A.

Câu 74. Ta có

.

Chọn B.

Câu 75. Ta có:

.

Chọn D.

Câu 76. Ta có:. Chọn D.

Câu 77. Ta có:

Chọn C.

Câu 78. Ta có

.

Do đó Chọn A.

Câu 79. Ta có

.

Chọn C.

Câu 80. Ta có . Do đó:

.

Chọn B.

Câu 81. Ta có

Do đó giá trị của biểu thức tại là . Chọn C.

Câu 82. Ta có

Chọn A.

Câu 83. Ta có Chọn B.

Câu 84. Ta có

Do đó . Chọn A.

Câu 85. Ta có

Chọn D.

Câu 86. Ta có

Chọn A.

Câu 87. Ta có

Chọn C.

Câu 88. Áp dụng công thức , ta có

Ta có Chọn C.

Câu 89. Ta có

Do Chọn C.

Câu 90. Ta có

Chọn A.

Câu 91. Ta có

Chọn B.

Câu 92. Ta có

Chọn C.

Câu 93. Ta có

Chọn C.

Câu 94. Ta có

Chọn B.

Câu 95. Ta có

Mà .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là Chọn D.

On tập công thức lượng giác lớp 10 violet

XEM THÊM