On tập công thức lượng giác lớp 10 violet
Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet Bạn đang xem: Trắc nghiệm toán 11 violet 6 Oct 2017 · Đăng nhập / Đăng ký · Violet · Dethi · ViOLET.VN · Bài giảng · Giáo án · Đề thi & Kiểm tra · Tư liệu · Soạn bài trực tuyến · E-Learning ... 30 Jul 2017 · BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – LƯỢNG GIÁC 11 ...A. B. C. D.Câu 2: Phương trình : vô nghiệm khi m Ɩà: A. B. C. D.Câu 3: Tập... 26 Sep 2018 · Đăng nhập / Đăng ký · Violet · Dethi · ViOLET.VN · Bài giảng · Giáo án · Đề thi & Kiểm tra · Tư liệu · Soạn bài trực tuyến · E-Learning ... 8 Sep 2018 · CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A.LÝ THUYẾT 1.Giá trị lượng giác c̠ủa̠ ... TRĂC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1.Phương trình có nghiệm Ɩà: A. B. C. D.2.Phương trình có nghiệm Ɩà: A. B. C. D.3. 1 Dec 2016 · Phương trình lượng giác 1.Phương trình có mấy nghiệm: a.1 nghiệm b.2 nghiệm c.3 nghiệm d.vô số nghiệm 2.Phương trình có mấy họ nghiệm? 1 họ nghiệm b.2 họ nghiệm c.3 họ nghiệm d.4 họ nghiệm 3.Phương......Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác + Đáp án · Cùng tác giả ... 21 Jun 2018 · Chuyên đề I.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I.Phương trình lượng giác cơ bản Bài 1.Giải các phương trình lượng giác sau: ... 18 Nov 2016 · 50 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 11 Câu 1: Tập xác định c̠ủa̠ hàm số Ɩà: A. B. C. D.Câu 2: Giá trị nhỏ nhất ѵà giá trị lớn nhất c̠ủa̠ hàm ... 3 Oct 2016 · 35 câu trắc nghiệm lượng giác 11 Câu 1: Tập xác định c̠ủa̠ hàm số Ɩà A. B. C. D.Câu 2: Phương trình : vô nghiệm khi m Ɩà: ... Đề Kiểm tra 1 tiết lượng giác 11 trắc nghiệm violet Từ khoá: Vừa rồi, hàivl.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết “Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet” mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet hiện nay. Hãy cùng hàivl.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác 11 violet bạn nhé. Hàivl.vn là một trong những website chuyên nghiệp chuyên hệ thống kiến thức, chia sẻ lại bạn đọc những thông tin hottrend trong nước và quốc tế. Bạn đang xem: Trắc nghiệm lượng giác 10 violet Xem thêm: Lý Thuyết Nội Năng Của Một Hệ Là, Bài 32: Nội Năng Và Sự Biến Thiên Nội Năng Xem thêm: Ôn Tập Chương 2 Hình Học 12, Giải Hình Học 12 Chương 2 Bài 2: Mặt Cầu Lưu ý: Mọi tin tức trên website Hàivl.vn đều được hệ thống Bot cập nhật tự động. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho những tin tức mà hệ thống Bot tự cập nhật. 1có.vn 1lì.vn 1nà.vn 1sẹo.vn 1yên.vn 1đô.vn 1đến.vn 2nà.vn 2nè.vn 2yêu.vn 2àh.vn 2đen.vn 3òh.vn 3đó.vn bài-tập.vn bào.vn béo.vn bóc.vn bún-bò.vn bún-đậu.vn bước.vn bắp.vn bị.vn bồn.vn chiên.vn chú.vn chăm-học.vn chọc-nè.vn chồng-yêu.vn con-yêu.vn cái-này.vn còn-không.vn còn-nhé.vn cơn.vn cười-nè.vn cồm.vn cờm.vn dừng.vn ghê-chưa.vn giao-hàng.vn giảm-giá.vn gầy.vn hay-chưa.vn hay-nè.vn hay-vãi.vn hài-nè.vn hầy.vn học-bài.vn học-sinh.vn in-ảnh.vn luộc.vn làm-seo.vn lòl.vn lớp12.vn lớp9.vn muỗi.vn máy-tính.vn mía.vn mẹ-ơi.vn nhìn.vn năm-2022.vn phục.vn quá-vui.vn quên.vn rất-hay.vn rứa.vn sale-mạnh.vn seo-nhở.vn seonhé.vn seotốt.vn sinh-viên.vn suất-sắc.vn sào.vn sách-giải.vn sách-mới.vn sướng.vn sức.vn thái-dúi.vn thái-off.vn thái-on.vn thính-thơm.vn truyện-mới.vn truyện-nè.vn truyện-text.vn trỏ.vn tầm.vn từ-khoá.vn từ-thiện.vn từ-điển.vn vui-nè.vn ví-da.vn vậy.vn vẹt.vn vệt.vn xàmvn.vn xìn.vn yêu-anh.vn yêu-con.vn yêu-thái.vn yêu-trẻ.vn điện-thoại.vn đánh.vn đầy.vn đắng.vn đợi.vn thèm xôi, stt hài, hay lắm, code mới, chớp, bơ bắp Xem thêm Mmsc alpha là thuốc gì Trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10 TUYỂN TẬP Ôn tập, bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10 YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10 TUYỂN TẬP Ôn tập, bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10. Đây là bộ Trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10, bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10/…….. Tìm kiếm có liên quan50 câu trắc nghiệm công thức lượng giác File bài tập lượng giác lớp 10
Bài tập lượng giác lớp 10 có đáp an
tập lượng giác lớp 10 Có đáp an Trắc nghiệm lượng giác 10 file word Bài tập lượng giác lớp 10 file word Bài tập trắc nghiệm Giá trị lượng giác lớp 10 Bài tập trắc nghiệm Cung và góc lượng giác Bài tập trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10
Trắc nghiệm lượng giác 10 file word
trắc nghiệm công thức lượng giác
Trắc nghiệm hệ thức lượng trong tam giác lớp 10 có đáp AN violet
trắc nghiệm Giá trị lượng giác lớp 10 Trắc nghiệm lượng giác chương 6 Toán 10 Trắc nghiệm Toán 10: Giá trị lượng giác Bài tập trắc nghiệm Cung và góc lượng giác Trắc Nghiệm Bài 3 Công Thức Lượng Giác Lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết rất hay được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 29 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 BÀI 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 1: Rút gọn biểu thức A. B. C. D.
Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D.
Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D.
Giá trị của biểu thức là A. B. C. D.
Giá trị của biểu thức là
A. . B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Vấn đề 2. TÍNH ĐÚNG SAI Câu 11: Công thức nào sau đây sai?
A. B.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. B.
A. B.
A. B.
Câu 21: Rút gọn A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
A. B. Khi đó tương đương với:
A. B.
A. Cân taïi B. Cân taïi C. Cân taïi D. Vuông taïi Câu 35: Trong , nếu thì là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. Xem thêm Ái lực sinh học là gì C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoặc cân. Vấn đề 4. TÍNH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 36: Cho góc thỏa mãn và . Tính A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. Câu 71: Rút gọn biểu thức .
A. B. A. B. C. D.
A. B.
A. B. C. D.
A. B.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 80: Biểu thức có kết quả rút gọn bằng:
A. B. C. D. A. . B. . C. . D. . Câu 82: Rút gọn biểu thức .
A. B. C. D.
A. B. Vấn đề 6. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Câu 86: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. Câu 1. Ta có Chọn B. Câu 2. Áp dụng công thức nhân đôi . Ta có . . Chọn A. Câu 3. Ta có Vậy Chọn D. Câu 4. Ta có Chọn A. Câu 5. Áp dụng công thức Khi đó Và Vậy Chọn A. Câu 6. Ta có . Chọn C. Câu 7. Ta có và . Do đó Chọn D. Câu 8. Áp dụng công thức ta có Chọn D. Câu 9. Vì nên suy ra . . Chọn D. Câu 10. Áp dụng công thức Ta có Vậy giá trị biểu thức . Chọn B. Câu 11. Chọn B. Ta có . Xem thêm Top 20 tải cửa hàng game Huyện Bố Trạch Quảng Bình 2022 Câu 12. Áp dụng công thức ta được . Chọn D. Câu 13. Áp dụng công thức , ta được . Chọn C. Câu 14. Chọn D. Ta có . Câu 15. Chọn B. Câu 16. Ta có . Chọn B. Câu 17. Chọn B. Câu 18. Chọn A. Câu 19. Ta có . . Chọn D. Câu 20. Ta có . . Chọn D. Câu 21. Áp dụng công thức , ta được Chọn A. Câu 22. Áp dụng công thức , ta được Chọn B. Câu 23. Áp dụng công thức , ta được Chọn A. Câu 24. Áp dụng công thức , ta được Chọn A. Câu 25. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta có . Đáp án B. Ta có . Chọn B. Câu 26. Chọn B. Câu 27. Áp dụng công thức , ta được Chọn B. Câu 28. Ta có . Mà , do đó Chọn C. Câu 29. Ta có . Chọn C. Câu 30. Do . Áp dụng, ta được Chọn A. Câu 31. Do Áp dụng, ta được . Chọn B. Câu 32. Ta có . Mà . Khi đó, ta được Chọn D. Câu 33. Do . Chọn A. Câu 34. Ta có Mặt khác . Do đó, ta được . Chọn A. Câu 35. Ta có . Chọn D. Câu 36. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Thay và vào , ta được . Chọn A. Câu 37. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn Chọn D. Câu 38. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Suy ra . Chọn C. Câu 39. Áp dụng công thức , ta được Ta có Thay vào , ta được Chọn A. Câu 40. Ta có Suy ra Chọn B. Câu 41. Vì suy ra nên . Ta có . Suy ra . Do nên . Vậy Chọn A. Câu 42. Áp dụng . Ta có . Chọn C. Câu 43. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Thay và vào , ta được . Chọn C. Câu 44. Ta có . Thay vào , ta được . Chọn D. Câu 45. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Thay và vào , ta được . Chọn B. Câu 46. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Suy ra . Thay vào , ta được . Chọn A. Câu 47. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Thay và vào , ta được . Chọn B. Câu 48. Ta có . Từ hệ thức , suy ra . Do nên ta chọn . Thay và vào , ta được Chọn D. Câu 49. Ta có . Từ giả thiết . Thay vào , ta được Chọn C. Câu 50. Ta có Suy ra Chọn C. Câu 51. Ta có Từ hệ thức . Do nên ta chọn Chọn A. Câu 52. Ta có Với . Khi đó , suy ra . Từ hệ thức , suy ra . Vì nên ta chọn . Thay vào , ta được . Suy ra . Chọn C. Câu 53. Ta có . Nhắc lại công thức: Nếu đặt thì và . Do đó , . Thay và vào , ta được . Chọn C. Câu 54. Ta có . Từ hệ thức . Vì , cùng dấu và nên . Do đó ta chọn . Suy ra . Thay và vào , ta được Chọn B. Câu 55. Với suy ra . Ta có Vậy . Chọn C. Câu 56. Ta có mà Tương tự, ta có mà Khi đó Chọn C. Câu 57. Ta có với suy ra Tương tự, có với suy ra Vậy Chọn B. Câu 58. Ta có Chọn D. Câu 59. Vì nên suy ra Khi đó Vậy Chọn D. Câu 60. Ta có suy ra Chọn B. Câu 61. Ta có Mặt khác suy ra Do đó Chọn B. Câu 62. Ta có Vậy tổng ba góc (vì là ba góc nhọn). Chọn C. Câu 63. Ta có suy ra Lại có vì Khi đó Chọn A. Câu 64. Ta có Khi đó vì Vậy giá trị của biểu thức Chọn C. Câu 65. Ta có Chọn A. Câu 66. Ta có Chọn D. Câu 67. Từ giả thiết, ta có Suy ra Chọn C. Câu 68. Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet, ta có Khi đó Chọn A. Câu 69. Theo định lí Viet, ta có và Khi đó Vậy Chọn B. Câu 70. Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet, ta có Khi đó Chọn C. Câu 71. Ta có Chọn C. Câu 72. Vì hai góc và phụ nhau nên Suy ra Chọn D. Câu 73. . Chọn A. Câu 74. Ta có . Chọn B. Câu 75. Ta có: . Chọn D. Câu 76. Ta có:. Chọn D. Câu 77. Ta có: Chọn C. Câu 78. Ta có . Do đó Chọn A. Câu 79. Ta có . Chọn C. Câu 80. Ta có . Do đó: . Chọn B. Câu 81. Ta có Do đó giá trị của biểu thức tại là . Chọn C. Câu 82. Ta có Chọn A. Câu 83. Ta có Chọn B. Câu 84. Ta có Do đó . Chọn A. Câu 85. Ta có Chọn D. Câu 86. Ta có Chọn A. Câu 87. Ta có Chọn C. Câu 88. Áp dụng công thức , ta có Ta có Chọn C. Câu 89. Ta có Do Chọn C. Câu 90. Ta có Mà Chọn A. Câu 91. Ta có Mà Chọn B. Câu 92. Ta có Mà Chọn C. Câu 93. Ta có Mà Chọn C. Câu 94. Ta có Chọn B. Câu 95. Ta có Mà . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là Chọn D. XEM THÊM |