Phản ứng Ba(OH)2 + K2CO3 có phương trình ion thu gọn là

Bari hydroxit là một chất vô cơ có công thức hóa học là Ba [OH] ₂, ở dạng tinh thể trong suốt không màu hoặc bột màu trắng. Hydrat có thể làm mất 7 phân tử nước tinh thể trong máy sấy axit sunfuric, và làm mất tất cả nước tinh thể ở khoảng 78 ° C. Ở 350 ℃, nó sẽ bị phân hủy thành oxit bari ở nhiệt độ trên 600 ℃.

Ba [OH] ₂ · 8H₂O có khối lượng phân tử là 315,47 và là một tinh thể đơn tà không màu, có tỷ trọng tương đối là 2,18, nhiệt độ nóng chảy là 78 ​​° C và nhiệt độ sôi là 780 ° C. Nó trở thành bari hydroxit khan khi đun nóng đến mất nước. Cả hai đều độc.

Bari hydroxit hòa tan trong nước, và bari hydroxit khan rất dễ tích tụ trong không khí, và sau đó nó sẽ tiếp tục tạo thành bari cacbonat và nước có cacbon đioxit. Ở 20 ° C, độ tan của bari hydroxit là 3,89 g / 100 g nước.

Ba [OH] ₂ có tính kiềm mạnh, tính kiềm của nó mạnh nhất trong số các hiđroxit kim loại kiềm thổ, có thể làm dung dịch phenolphtalein có màu đỏ và làm xanh quỳ tím.

Ba [OH] ₂ có thể hấp thụ khí cacbonic từ không khí và biến nó thành bari cacbonat.

Ba [OH] ₂ + CO2 == BaCO3 ↓ + H₂O

Ba [OH] ₂ có thể trung hòa với axit, và sẽ tạo thành kết tủa khi gặp axit sunfuric:

Ba [OH] ₂ + H2SO4 == BaSO4 ↓ + 2H₂O

Mục đích chính là làm xà phòng đặc biệt và thuốc diệt côn trùng. Nó cũng được sử dụng để làm mềm nước cứng, tinh chế đường củ cải, tẩy cặn nồi hơi, bôi trơn thủy tinh, v.v., để tổng hợp hữu cơ và điều chế muối bari.

Do tính kiềm mạnh của bari hydroxit, bari hydroxit có tác dụng ăn mòn da và giấy.

Bari hydroxit được sử dụng làm chất xúc tác cho quá trình tổng hợp nhựa phenol, phản ứng trùng ngưng dễ kiểm soát, nhựa điều chế có độ nhớt thấp, tốc độ đóng rắn nhanh, dễ dàng loại bỏ chất xúc tác. Liều lượng tham chiếu là 1% ~ 1,5% phenol.

Nó cũng được dùng làm chất xúc tác cho keo phenol-fomanđehit biến tính bằng urê tan trong nước, sản phẩm đóng rắn có màu vàng nhạt, muối bari hóa trị hai còn lại trong nhựa không ảnh hưởng đến tính điện môi và độ ổn định hóa học.

Bari hydroxit được sử dụng như một thuốc thử phân tích, cũng được sử dụng để tách sunfat kết tủa và tạo ra muối bari, và xác định carbon dioxide trong không khí. Ngoài ra, còn làm định lượng diệp lục, tinh chế đường và dầu động thực vật.

Trộn trực tiếp bari oxit [BaO] với nước để điều chế bari hydroxit:

BaO + 9H2O → Ba[OH]2.8H2O

Phản ứng tạo ra octahydrat, mất nước thành monohydrat khi đun nóng trong không khí. Dưới chân không 100 ° C, monohydrat bị phân hủy trực tiếp thành BaO và nước. Tâm Ba2 + là một cấu trúc lăng kính phản tứ giác, và mỗi tâm Ba2 + được bao quanh bởi hai phối tử nước và sáu phối tử hydroxit, và chúng được bao quanh bởi hai và ba Ba2 + tương ứng. Trong octahydrate, trung tâm Ba2 + là tám phối trí và không chia sẻ các phối tử.

Bari hydroxit được sử dụng trong hóa học phân tích để chuẩn độ axit yếu, đặc biệt là axit hữu cơ. Nó khác với natri hydroxit và kali hydroxit ở chỗ dung dịch nước của nó không chứa cacbonat vì bari cacbonat không tan trong nước. Điều này ngăn cản các chất chỉ thị như phenolphtalein hoặc thymolphthalein [với sự thay đổi màu cơ bản] gây ra sai số chuẩn độ do sự hiện diện của các ion cacbonat.

Phương trình hóa học:

Ba[OH]2 + 2CO2 → Ba[HCO3]2
CO2 + Ba[OH]2 → BaCO3 + H2O

Phương trình ion rút gọn là:

O H − + C O 2 → H C O 3 −
CO2 + 2OH-. → CO3. 2-. + H2O

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K2CO3 + Ba[OH]2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

Phản ứng hóa học:

    K2CO3 + Ba[OH]2 → 2KOH + BaCO3[↓]

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm chứa Ba[OH]2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối của bari cũng phản ứng với K2CO3 tạo kết tủa.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt K2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba[OH]2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   B. đen.   C. vàng.   D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

K2CO3 + Ba[OH]2 → 2KOH + BaCO3[↓]

BaCO3[↓] trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2CO3?

A. Ba[OH]2.   B. BaCl2.   C. Ba[NO3]2.   D, BaCO3.

Hướng dẫn giải

BaCO3 không phản ứng với K2CO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba[OH]2 0,1M là

A. 2,33g.   B. 2,17g.   C.1,97g.   D. 2,00g

Hướng dẫn giải

m↓ = 0,01.197 =1,97g

Đáp án C.

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1
Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1


Cập Nhật 2022-05-04 06:19:45am


Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau: [a] Ba[OH]2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH [b] NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O [c] NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O [d] Ba[HCO3]2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    Ba[OH]2 + K2CO3 → 2KOH + BaCO3↓

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba[OH]2 tác dụng với muối K2CO3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho K2CO3 vào bari hidroxit sinh ra kết tủa trắng bari cacbonat

Bạn có biết

Tương tự như Ba[OH]2, Ca[OH]2 cũng phản ứng với các muối cacbonat tan tạo kết tủa trắng

Ví dụ 1: Cho dd Ba[HCO3]2 lần lượt vào các dd: Ca[NO3]2, Na2CO3, KHSO4 , Ca[OH]2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 3                 B. 2

C. 5                 D. 4

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Ba[HCO3]2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3

Ba[HCO3]2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba[HCO3]2 + Ca[OH]2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O

Quảng cáo

Ví dụ 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 [loãng] bằng một thuốc thử là

A. Giấy quỳ tím                 B. Zn

C. Al                 D. BaCO3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

   + Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

   + Cho vào HCl có khí bay lên

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

   + Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-bari-ba.jsp

Video liên quan

Chủ Đề