Quê nhà là gì

Nghĩa của từ quê nhà

trong Từ điển Việt - Anh
@quê nhà
- One's own native place

Những mẫu câu có liên quan đến "quê nhà"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quê nhà", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quê nhà, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quê nhà trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hâm mất, Hiêu quay lại quê nhà.

Delighted, he ran home.

2. Dĩnh có bệnh nên quay về quê nhà.

It is fine to be back home.

3. Nó gợi nhớ cho em về quê nhà.

It reminds me of home.

4. Bị chối bỏ ở quê nhà lần nữa

Rejected again in his hometown

5. Ta hãy về với dân ta và quê nhà,

Let us return to our people and our homeland

6. Lần cuối cùng anh trở lại quê nhà khi nào?

When was the last time you were in-country, my friend?

7. Và vui mừng trả tất cả khách trọ về quê nhà.

And the joyful return of all its inhabitants to their home country.

8. Bà sinh ra ở Kyoto, gửi lại quê nhà nuôi dưỡng.

They moved to Chicago that year, so she had to take kindergarten again.

9. Sau đó Hòa gặp dịp đại xá, được trở về quê nhà.

Now, we finally have our chance to go home.

10. Doumbouya thi đấu ở quê nhà Pháp thuở ban đầu sự nghiệp.

Doumbouya played in his native France early in his career.

11. Đây là đường chân trời của quê nhà tôi, thành phố New Orleans.

This is the skyline of my hometown, New Orleans.

12. Về sau, di cốt của ông được cải táng đưa về quê nhà .

Later, he was driven home.

13. Anh chấp nhận chân lý và trở về quê nhà vào năm 1956.

He accepted the truth and returned home in 1956.

14. Về phần Na-ô-mi, bà mong ngóng tin tức từ quê nhà.

Naomi, for her part, was eager for news of her homeland.

15. Anh bắt đầu chơi bóng tại câu lạc bộ quê nhà Arieşul Turda.

He began football at his hometown club Arieşul Turda.

16. Cô bị hãm hiếp và giết hại tại quê nhà KwaThema, Springs, Gauteng.

She was raped and murdered in her hometown of KwaThema, Springs, Gauteng.

17. Nhưng chẳng bao lâu sau, ông xin được từ chức, về ở quê nhà.

Then and only then, does he want to be reinterred in his homeland.

18. Theo phong tục, hoàng hậu phải trở về quê nhà cho việc sinh nở.

Following custom, the Queen returned to her own home for the birth.

19. Vợ chồng tôi cùng nhau làm tiên phong ở Harthau, quê nhà của tôi.

Together we took up the pioneer service in Harthau, my hometown.

20. Chỉ là, một tuần trước tôi ở quê nhà, một giáo sư danh dự.

It's just a week ago I was in my own country, a respected professor.

21. Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.

And Marianne used to live in a small town not far away from my hometown, Cologne.

22. Sự chống đối từ dân ở quê nhà của Giê-rê-mi [21-23]

Opposition from the men of Jeremiahs hometown [21-23]

23. Cuối tháng, cô được đưa về quê nhà Kraków để chờ chết ở đó.

Later in the month, she was taken back home to Kraków to await her death there.

24. 10 Áp-ram và Sa-rai đã hy sinh khi rời bỏ quê nhà.

10 Leaving his land involved sacrifice.

25. Hồi ở quê nhà ai cũng nói là tôi không có chút tài năng nào.

Back home everyone said I didn't have any talent.

26. Cướp thêm một lâu đài nữa rồi chúng ta sẽ về nước Anh quê nhà.

One more castle to sack, then we're home to England.

27. Gã cuối cùng là giám đốc một công ty tài chính ở quê nhà Pittsburgh.

The last one was the manager of a finance company back home in Pittsburgh.

28. Gilbert đã cùng cha chạy lánh nạn diệt chủng ở quê nhà vào năm 1994.

Gilbert had fled with his father from their native land during the genocide of 1994.

29. Sinh ra ở Valandovo, Ivanov tốt nghiệp tiểu học và trung học ở quê nhà.

Born at Valandovo, Ivanov finished primary and secondary school in his hometown.

30. Sự hiện thấy ấy bảo đảm rằng họ được an cư nơi quê nhà mới.

It assures them of safe dwelling in their new home.

31. Róbert trải qua thời kì trẻ phát triển ở câu lạc bộ quê nhà Partizán Bardejov.

Róbert spent his early youth developing at hometown club Partizán Bardejov.

32. Ông được chôn cất tại quê nhà của mình ở làng Bazarak trong thung lũng Panjshir.

He was buried in his home village of Bazarak in the Panjshir Valley.

33. Các cộng đồng người Do Thái ở hải ngoại giữ nhiều liên lạc với quê nhà.

The Diaspora communities had many links with their homeland.

34. Chabrias sau đó quay trở về quê nhà cùng với những người lính đánh thuê của mình.

Chabrias returned home with his mercenaries.

35. Josip Kvesić bắt đầu sự nghiệp bóng đá tại câu lạc bộ quê nhà NK Široki Brijeg.

Josip Kvesić started his football career at his hometown club NK Široki Brijeg.

36. Tại sao có sự xôn xao ở thành Na-xa-rét, quê nhà của Chúa Giê-su?

Why is there a stir of excitement in Nazareth, Jesus hometown?

37. Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội.

You're in a tight race back home, Congresswoman.

38. Cô thực hiện chuyến đi cuối cùng tại quê nhà trước khi ở lại Tây Ban Nha.

They stopped in Cuba before finally arriving home.

39. USNS Mercy, có cảng "quê nhà" tại San Diego, thường ở trong trạng thái hoạt động cắt giảm.

USNS Mercy, homeported in San Diego, is normally in reduced operating status.

40. Ông cùng mẹ và các anh chị ở lại quê nhà, thuở nhỏ theo học ở trường làng.

He and his mother and siblings stayed in their hometown, where they studied at the village school.

41. * Sống yên ổn nơi quê nhà, người Do Thái chẳng mấy chốc quên nỗi phiền muộn trước đây.

* Safe in their homeland, the Jews will soon forget the former distresses.

42. Ban đầu ông ta là thành viên trong dàn nhạc thiếu nhi ở quê nhà ông ấy, Barquisimeto.

He started as a boy member of the children's orchestra in his hometown, Barquisimeto.

43. Áp-ram ngước lên, trước mắt ông là kim tự tháp sừng sững của quê nhà U-rơ*.

ABRAM looked up, his gaze drawn to the ziggurat that loomed over his home city of Ur.

44. Hepburn và gia đình trở về quê nhà tại Thụy Sĩ để ăn mừng lễ Giáng sinh cuối cùng.

Hepburn and her family returned home to Switzerland to celebrate her last Christmas.

45. Hai mẹ con em đến gặp một bác sĩ chuyên khoa ở quê nhà tại bang Florida, Hoa Kỳ.

My mother and I saw a specialist in my home state of Florida, U.S.A.

46. Vào lúc này, Romanos đang tiến hành một số cải cách gây mất lòng dân ngay tại quê nhà.

Meanwhile, Romanos was undertaking a number of unpopular reforms at home.

47. Một ngày nọ, tôi nhận được một tấm bưu thiếp từ một tín hữu Giáo Hội ở quê nhà.

One day I received a postcard from a Church member back home.

48. Ở quê nhà của tôi tại Nam Carolina, người ta thậm chí chẳng có nổi một xu dính túi.

Where I come from in South Carolina, people didn't have two pennies to rub together.

49. Cuối những năm 1970, những "trí thức trẻ" này cuối cùng cũng được phép trở về thành phố quê nhà.

In the late 1970s, these students returned to their home cities.

50. Trên chuyến bay về quê nhà, anh đã cấp cứu cho Kang Joo-eun khi cô bất ngờ ngất xỉu.

On the plane back to Korea, Young-ho saves Kang Joo-eun after she suddenly collapses.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề