Singer dịch ra tiếng việt là gì

['siŋər]

Gregory Michael Cipes is an American actor and singer.

Gregory Michael Cipes là một nhạc sĩ và diễn viên người Mỹ.

The singer has been busy with her current projects.

Hiện nhạc sĩ đang bận rộn với dự án riêng.

His favorite singer is Michael Jackson.

Nhạc sĩ yêu thích của anh ấy là Michael Jackson.

Many thanks once again Singer.

I would do an album with one singer.

Em dự định sẽ làm album với từng nhạc sĩ.

Tháng 2: Laith Al- Deen, nhạc sĩ Đức.

The next company in our list is Singer.

Đứng thứ hai trong danh sách là nhạc sĩ.

Lata Mangeshkar is my favorite singer.

Lata Mangeshkar là ca sĩ yêu thích của tôi.

And the singer is famous, too.

Adele là ca sĩ yêu thích của tôi.

I'm a much better singer now than I was when I was younger.

Bây giờ tôi còn hát khỏe hơn lúc trẻ ấy chứ.

Another singer who died far too young.

Những người hát đã chết khi họ còn rất trẻ.

American folk singer Joan BAEZ.

He's the lead singer of the band we were going to see.

Anh ấy là đạo diễn của bộ phim bọn mình sắp xem đấy.

Beyonce is her favorite singer.

Beyoncé là ca sĩ con bé rất yêu thích.

She is also mother to singer Choi Jung Chul.

She was the best jazz singer in the world.

Cô bé hát Jazz hay nhất thế giới.

Singer Paul McCartney is highlighting the importance of a meat-reduced diet.

Ca nhạc sĩ Paul McCartney khuyên thế giới bớt ăn thịt.

I'm not a technically skilled singer.

You realize the singer of the song is the dead murderer.

Ta nhận ra người hát bài hát này chính là kẻ sát nhân đã chết.

Minho is a famous male singer of Korean group Shinee.

Minho là thành viên nhóm nhạc SHINEE nổi tiếng tại Hàn Quốc.

The song is a duet with Canadian singer Coral Egan.

Đây là một bản song ca với ca sĩ người Canadian Coral Egan.

Foo Fighters were formed in 1994 by lead singer Dave Grohl.

Foo Fighters được thành lập năm 1994 bởi ca sĩ hát chính của nhóm Dave Grohl.

Bạn của bạn cũng là người Sing à?

Kết quả: 5206, Thời gian: 0.0279

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh