Slide hóa học glucid đại học y dược cần thơ

0% found this document useful (0 votes)

392 views

65 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

392 views65 pages

CHỦ ĐỀ GLUCID - HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG

Jump to Page

You are on page 1of 65

WQƭỞLH ĐẠD EỎO AÂOE CEMB EÀ LổD

VDỆL Cỵ WEZẮW EßB EỎO***

Wdỏu nuẫl k÷l eịo

ĐỂ tàd9 Hnuodg

HVEG9W_. Hdblh Weể PeưƢlh Ny_dle vdél

Aôd PeưƢlh Weắm 1028:24?Emàlh Weể EưƢlh 1028746?ĐẸlh Weể EẲlh 102876?6WrẨl Weể EdỂl 10287687 ĐỘ ĐỤo Kdle 102874:0

NồpEE 02+01 C61

Eà LỔd, 7/1012

Slide hóa học glucid đại học y dược cần thơ
Slide hóa học glucid đại học y dược cần thơ

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Slide hóa học glucid đại học y dược cần thơ

Slide hóa học glucid đại học y dược cần thơ

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý tế bào - ĐH Y dược Cần Thơ

  1. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ KHOA Y BM SINH LÝ SINH LÝ TẾ BÀO ĐỐI TƯỢNG: BS ĐA KHOA, BS YHCT, BS RHM HỆ CHÍNH QUY (ĐT TÍN CHỈ)
  2. SINH LÝ TẾ BÀO Bài 1 Bài 2 SINH LÝ TẾ BÀO VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO Bài 3 ĐIỆN THẾ MÀNG TẾ BÀO
  3. Cấu trúc bài học 1. Đại cương về tế bào (tự học) 2. Sinh lý màng tế bào 2.1. Cấu trúc chức năng của màng tế bào 2.1.1. Thành phần lipid của màng 2.1.2. Thành phần protein của màng 2.1.3. Thành phần glucid của màng Bài 1 2.2. Chức năng của màng tế bào SINH LÝ TẾ BÀO 3. Sinh lý các bào quan trong tế bào (tự học) 3.1. Ty thể 3.2. Tiêu thể 3.3. Peroxisom 3.4. Mạng lưới nội bào tương và ribosom 3.5. Bộ Golgi 3.6. Lông tế bào 3.7. Bộ xương tế bào 3.8. Trung thể 3.9. Nhân
  4. Bài 2 VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO Cấu trúc bài học: 1. Đại cương (tự học) 2. Vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào 2.1. Vận chuyển thụ động (tự học một phần) 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Các dạng khuếch tán 2.1.2.1. Khuếch tán đơn giản 2.1.2.2. Khuếch tán được gia tốc 2.2. Vận chuyển chủ động (tự học một phần) 2.2.1. Khái niệm 2.2.2. Các dạng vận chuyển chủ động 2.2.2.1. Vận chuyển chủ động sơ cấp 2.2.2.2. Vận chuyển chủ động thứ cấp 3. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào (tự học) 3.1. Hiện tượng nhập bào 3.2. Hiện tượng xuất bào
  5. Cấu trúc bài học Bài 3 ĐIỆN THẾ MÀNG TẾ BÀO 1. Đại cương (tự học) 2. Các trạng thái điện học của màng tế bào 2.1. Trạng thái phân cực 2.2. Trạng thái khử cực 2.3. Trạng thái hồi cực 3. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của màng tế bào (tự học một phần) 3.1. Điện thế nghỉ 3.2. Điện thế hoạt động
  6. “Gia đình là tế bào của xã hội”
  7. Các tế bào Các cơ quan Cơ thể con người ??
  8. Một số loại tế bào trong cơ thể Khoảng 220 loại TB Tế bào lớn nhất? Tế bào nhỏ nhất? Tế bào dài nhất? Tế bào gốc?
  9. Tầm quan trọng của Sinh lý tế bào tế bào chức năng cơ quan tổn thương cơ thể người bệnh lý Điều trị ???
  10. ĐẠI CƯƠNG • Hàng triệu triệu tb Cơ thể con người • TB là đơn vị cấu tạo + chức năng của cơ thể • Cấu trúc + chức năng của TB QĐ chức năng slý cơ quan • Các TB được biệt hóa thành từng hệ cơ quan
  11. ĐẠI CƯƠNG Cơ thể người có khoảng 100.000 tỉ tế bào 4.200.000 6.000 - 7.000 TB 14 tỉ TB TB
  12. ĐẠI CƯƠNG TB: được cấu tạo bởi những chất khác nhau nguyên sinh chất gồm 5 thành phần cơ bản Nước Các chất điện giải: Môi trường chính +Cung cấp chất vô cơ cho trong tb các phản ứng nội bào. 70-85% khối lượng tb +Vận hành một số cơ chế của tế bào. Carbohydrate # 1% KL TB. * Lipid:

    2% KL TB - Đặc biệt TB mỡ chứa 95% Protein triglycerid là kho dự trữ năng Chiếm 10 - 20% lượng của cơ thể. khối lượng tế bào.

  13. SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO Màng tế bào dày 7,5 - 10 nm (1 nanomet = 10 -9 mét) 7,5 - 10 nm
  14. SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO Protein Lipid
  15. SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO ● Lipid (42%): + Phospholipid: 25% + Cholesterol: 13% + Lipid khác: 4% + Thực chất: lớp lipid kép, mềm mại, gồm đầu ưa nước và kỵ nước. + có thể uốn khúc trượt qua lại dễ dàng tạo khả năng hòa màng
  16. SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO khối cầu nằm chen Protein trung tâm giữa lớp lipid - tạo thành kênh: khuếch tán chất (glycoprotein) Protein hòa tan trong nước: các ion. : 55% - Chất mang (Carrier protein). Protein ngoại vi -Như enzyme điều khiển chức năng nội bào.
  17. SINH LÝ MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO ● Carbohydrate 3%: - Tạo thành lớp áo: + mang điện tích (-). + Lớp áo có 4 chức năng: . Đẩy các phân tử tích điện (-) . Làm các TB dính vào nhau do có khi áo glucid tế bào này bám vào áo glucid tế bào khác.. . Hoạt động như những receptors của hormones. . Một số tham gia vào các phản ứng miễn dịch.
  18. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO Phân cách môi trường Thgia h động tiê u hóa, y ể n c h ọn lọc bài tiết TB Vận chu a màng TB á c c h ất qu c MÀNG TẾ BÀO Tr i đi o ao Tạ đổ ng th n th tin ệ ô ế
  19. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO 2.1. Phân cách với môi trường xung quanh