Spike la gi

  • spike

    a transient variation in voltage or current

    sports equipment consisting of a sharp point on the sole of a shoe worn by athletes

    spikes provide greater traction

    (botany) an indeterminate inflorescence bearing sessile flowers on an unbranched axis

    a sharp rise followed by a sharp decline

    the seismograph showed a sharp spike in response to the temblor

    each of the sharp points on the soles of athletic shoes to prevent slipping (or the shoes themselves)

    the second baseman sharpened his spikes before every game

    golfers' spikes damage the putting greens

    a sharp-pointed projection along the top of a fence or wall (or a dinosaur)

    a long, thin sharp-pointed implement (wood or metal)

    one of the spikes impaled him

    any holding device consisting of a rigid, sharp-pointed object

    the spike pierced the receipts and held them in order

    Synonyms: spindle

    a large stout nail

    they used spikes to fasten the rails to a railroad tie

    stand in the way of

    secure with spikes

    bring forth a spike or spikes

    my hyacinths and orchids are spiking now

    Synonyms: spike out

    add alcohol to (beverages)

    the punch is spiked!

    Synonyms: lace, fortify

    manifest a sharp increase

    the voltage spiked

    Similar:

    ear: fruiting spike of a cereal plant especially corn

    Synonyms: capitulum

    spike heel: a very high narrow heel on women's shoes

    Synonyms: stiletto heel

    transfix: pierce with a sharp stake or point

    impale a shrimp on a skewer

    Synonyms: impale, empale

  • "Spike" là một báo giá lệch đáng kể so với thị trường (báo giá phi thị trường). Ví dụ:

    Spike la gi

    "Spike" có những đặc điểm sau:

    • Khoảng cách giá khá lớn.
    • Mức độ phục hồi giá nhanh chóng.
    • Không có bất kỳ biến động giá nào trước khi nó xuất hiện.
    • Không có bất kỳ sự kiện vĩ mô và tin tức doanh nghiệp nào liên quan đến tỷ giá công cụ tại thời điểm đó.

    Báo giá phi thị trường thường chuyển đến nhà môi giới từ hệ thống thông tin. Nguyên nhân chính dẫn đến báo giá phi thị trường:

    1. Lỗi kỹ thuật.
    2. Một giao dịch sai sót duy nhất đưa vào hệ thống.

    Ví dụ: Một người vào thị trường bằng lệnh bán với giá thấp hơn giá hiện tại (do nhầm lẫn). Một người khác kịp nhìn thấy và mua số lô đấy. Không ai có thể mua với giá như vậy được nữa. Giao dịch đã diễn ra và báo giá được chuyển vào hệ thống thông tin. Báo giá phi thị trường sẽ không được thực hiện trên tài khoản thực. Giả sử bạn kịp thực hiện thành công lệnh này, nhà môi giới sẽ tự động hủy lệnh và "Spike" sẽ bị xóa. Đối với tài khoản ảo, lệnh sẽ không bị hủy.

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh Spike
    Tiếng Việt Mũi nhọn
    Chủ đề Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản

    Định nghĩa - Khái niệm

    Spike là gì?

    • Spike là Mũi nhọn.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Spike

      Tổng kết

      Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Spike là gì? (hay Mũi nhọn nghĩa là gì?) Định nghĩa Spike là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Spike / Mũi nhọn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

      SpikeMũi nhọn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spike - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

      Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

      Spike là một chỉ số được sử dụng bởi phần mềm Agile để xây dựng các tính năng lý thuyết mà cần được đưa vào phần mềm. tăng vọt của người dùng (câu chuyện) nên được xác định theo những gì người dùng khẳng định trong giai đoạn dự án phát triển cơ bản và hướng tới nhu cầu sử dụng phần mềm.

      Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

      Giải thích ý nghĩa

      Spikes giúp tránh mở rộng các văn bản làm tăng chi phí hành chính. Một mũi nhọn dùng cho phép một đội ngũ phát triển để phản ứng nhanh chóng các yêu cầu sử dụng và mục tiêu.

      What is the Spike? - Definition

      Spike is an indicator used by Agile software to build theoretical features that should be included in software. A user’s spike (story) should be determined according to what the user states during basic development project phases and geared toward user software requirements.

      Understanding the Spike

      Spikes help avoid expanding documents that increase administrative overhead. A user spike allows a developing team to react quickly to user requirements and goals.

      Thuật ngữ liên quan

      • Agile Software Development
      • Scrum
      • Scrum Sprint
      • Scrum Master
      • Software Development Life Cycle (SDLC)
      • Commit
      • Access Modifiers
      • Acyclic
      • Appending Virus
      • Armored Virus

      Source: Spike là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm