- Tiện ích
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc online 2022*
- Dịch tên sang Anh
- Dịch
tên sang Trung
- Dịch tên sang Nhật
- Dịch tên sang Hàn
- Tên Anh hay
- Tên
Hàn hay
- Tên Nhật hay
Hướng dẫn dịch họ tên sang tiếng Trung
Để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Hãy gõ họ tên
tiếng Việt của bạn vào ô trên → click Dịch
App / công cụ / tiện ích / ứng dụng / phần mềm dịch tên sang tiếng Trung
Có rất nhiều trang web hỗ trợ bạn dịch tên của mình sang tiếng Trung. Tuy nhiên các trang web đó thường sẽ liệt kê danh sách các họ, tên phổ biến ở Việt Nam được dịch sang tiếng Trung. Bạn phải xem họ tên mình thuộc vần gì rồi tra cứu xong rồi mới ghép lại thành tên đầy đủ. Việc làm này có nhược điểm là tốn thời gian, đôi khi các
trang tổng hợp bị thiếu nên không thể tra cứu ra tên của mình.
Với công cụ/tiện ích/ứng dụng/phần mềm này bạn chỉ cần nhập tên cần dịch và ấn Enter hoặc ấn nút dịch là xong. Ngoài ra công cụ còn đọc lên tên bạn bằng tiếng Trung/tiếng Hoa để giúp bạn biết cách phát âm chuẩn tên của bạn và còn kèm ý nghĩa của từng thành phần như Họ, Đệm, Tên để bạn hiểu thêm ý nghĩa về họ tên của mình.
>>> Công cụ tra cứu
tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
>>> Dịch vụ dịch tiếng Trung sang tiếng Việt
Nếu bạn vẫn muốn tự dịch tên của mình sang tiếng Trung bằng cách tra cứu theo danh sách họ, tên Hán Việt phổ biến có sẵn thì bạn có thể tra cứu theo các bảng họ/tên bên dưới đây:
Danh
sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung kèm phiên âm và cách đọc
Dưới đây là danh sách các Họ phổ biến tại Việt Nam đã được dịch và phiên âm kèm cách đọc, bạn hãy tra cứu Họ của mình theo bảng này rồi ghép với Tên theo bảng ở phần tiếp theo.
Họ tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmĐọc
Bang
| 邦
| Bāng
|
|
Bùi
| 裴
| Péi
|
|
Cao
| 高
| Gāo
|
|
Châu
| 周
| Zhōu
|
|
Chiêm
| 占
| Zhàn
|
|
Chúc
| 祝
| Zhù
|
|
Chung
| 钟
| Zhōng
|
|
Đàm
| 谭
| Tán
|
|
Đặng
| 邓
| Dèng
|
|
Đinh
| 丁
| Dīng
|
|
Đỗ
| 杜
| Dù
|
|
Đoàn
| 段
| Duàn
|
|
Đồng
| 童
| Tóng
|
|
Dương
| 杨
| Yáng
|
|
Hà
| 河
| Hé
|
|
Hàm
| 含
| Hán
|
|
Hồ
| 胡
| Hú
|
|
Huỳnh
| 黄
| Huáng
|
|
Khổng
| 孔
| Kǒng
|
|
Khúc
| 曲
| Qū
|
|
Họ tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmĐọc
Kim
| 金
| Jīn
|
|
Lâm
| 林
| Lín
|
|
Lăng
| 陵
| Líng
|
|
Lăng
| 凌
| Líng
|
|
Lê
| 黎
| Lí
|
|
Lí
| 李
| Li
|
|
Liễu
| 柳
| Liǔ
|
|
Lô
| 芦
| Lú
|
|
Linh
| 羚
| Líng
|
|
Lương
| 梁
| Liáng
|
|
Lưu
| 刘
| Liú
|
|
Mai
| 枚
| Méi
|
|
Mông
| 蒙
| Méng
|
|
Nghiêm
| 严
| Yán
|
|
Ngô
| 吴
| Wú
|
|
Nguyễn
| 阮
| Ruǎn
|
|
Nhan
| 顏
| Yán
|
|
Ning
| 宁
| Níng
|
|
Nông
| 农
| Nóng
|
|
Phạm
| 范
| Fàn
|
|
Phan
| 番
| Fān
|
|
Họ tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmĐọc
Quách
| 郭
| Guō
|
|
Quản
| 管
| Guǎn
|
|
Tạ
| 谢
| Xiè
|
|
Tào
| 曹
| Cáo
|
|
Thái
| 太
| Tài
|
|
Thân
| 申
| Shēn
|
|
Thùy
| 垂
| Chuí
|
|
Tiêu
| 萧
| Xiāo
|
|
Tô
| 苏
| Sū
|
|
Tôn
| 孙
| Sūn
|
|
Tống
| 宋
| Sòng
|
|
Trần
| 陈
| Chen
|
|
Triệu
| 赵
| Zhào
|
|
Trương
| 张
| Zhang
|
|
Trịnh
| 郑
| Zhèng
|
|
Từ
| 徐
| Xú
|
|
Uông
| 汪
| Wāng
|
|
Văn
| 文
| Wén
|
|
Vi
| 韦
| Wēi
|
|
Vũ [Võ]
| 武
| Wǔ
|
|
Vương
| 王
| Wáng
|
|
Tên tiếng Trung vần A
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
Á
| 亚
| [Yà]
|
|
ÁI
| 爱
| [Ài]
|
|
AN
| 安
| [An]
|
|
ÂN
| 恩
| [Ēn]
|
|
ẨN
| 隐
| [Yǐn]
|
|
ẤN
| 印
| [Yìn]
|
|
ANH
| 英
| [Yīng]
|
|
ÁNH
| 映
| [Yìng]
|
|
ẢNH
| 影
| [Yǐng]
|
|
Tên tiếng Trung vần B
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
BA
| 波
| [Bō]
|
|
BÁ
| 伯
| [Bó]
|
|
BẮC
| 北
| [Běi]
|
|
BÁCH
| 百
| [Bǎi]
|
|
BẠCH
| 白
| [Bái]
|
|
BAN
| 班
| [Bān]
|
|
BẢN
| 本
| [Běn]
|
|
BĂNG
| 冰
| [Bīng]
|
|
BẰNG
| 冯
| [Féng]
|
|
BẢO
| 宝
| [Bǎo]
|
|
BÁT
| 八
| [Bā]
|
|
BẢY
| 七
| [Qī]
|
|
BÉ
| 閉
| [Bì]
|
|
BÍCH
| 碧
| [Bì]
|
|
BIÊN
| 边
| [Biān]
|
|
BINH
| 兵
| [Bīng]
|
|
BÍNH
| 柄
| [Bǐng]
|
|
BÌNH
| 平
| [Píng]
|
|
BỐI
| 贝
| [Bèi]
|
|
BỘI
| 背
| [Bèi]
|
|
BÙI
| 裴
| [Péi]
|
|
BỬU
| 宝
| [Bǎo]
|
|
Tên tiếng Trung vần C
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
CA
| 歌
| [Gē]
|
|
CẦM
| 琴
| [Qín]
|
|
CẨM
| 锦
| [Jǐn]
|
|
CẬN
| 近
| [Jìn]
|
|
CẢNH
| 景
| [Jǐng]
|
|
CAO
| 高
| [Gāo]
|
|
CÁT
| 吉
| [Jí]
|
|
CẦU
| 球
| [Qiú]
|
|
CHẤN
| 震
| [Zhèn]
|
|
CHÁNH
| 正
| [Zhèng]
|
|
CHÂU
| 朱
| [Zhū]
|
|
CHI
| 芝
| [Zhī]
|
|
CHÍ
| 志
| [Zhì]
|
|
CHIẾN
| 战
| [Zhàn]
|
|
CHIỂU
| 沼
| [Zhǎo]
|
|
CHINH
| 征
| [Zhēng]
|
|
CHÍNH
| 正
| [Zhèng]
|
|
CHỈNH
| 整
| [Zhěng]
|
|
CHU
| 珠
| [Zhū]
|
|
CHƯ
| 诸
| [Zhū]
|
|
CHUẨN
| 准
| [Zhǔn]
|
|
CHÚC
| 祝
| [Zhù]
|
|
CHUNG
| 终
| [Zhōng]
|
|
CHÚNG
| 众
| [Zhòng]
|
|
CHƯNG
| 征
| [Zhēng]
|
|
CHƯƠNG
| 章
| [Zhāng]
|
|
CHƯỞNG
| 掌
| [Zhǎng]
|
|
CHUYÊN
| 专
| [Zhuān]
|
|
CÔN
| 昆
| [Kūn]
|
|
CÔNG
| 公
| [Gōng]
|
|
CỪ
| 棒
| [Bàng]
|
|
CÚC
| 菊
| [Jú]
|
|
CUNG
| 工
| [Gōng]
|
|
CƯƠNG
| 疆
| [Jiāng]
|
|
CƯỜNG
| 强
| [Qiáng]
|
|
CỬU
| 九
| [Jiǔ]
|
|
Tên tiếng Trung vần D
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
DẠ
| 夜
| [Yè]
|
|
ĐẮC
| 得
| [De]
|
|
ĐẠI
| 大
| [Dà]
|
|
ĐAM
| 担
| [Dān]
|
|
ĐÀM
| 谈
| [Tán]
|
|
ĐẢM
| 担
| [Dān]
|
|
ĐẠM
| 淡
| [Dàn]
|
|
DÂN
| 民
| [Mín]
|
|
DẦN
| 寅
| [Yín]
|
|
ĐAN
| 丹
| [Dān]
|
|
ĐĂNG
| 登
| [Dēng]
|
|
ĐĂNG
| 灯
| [Dēng]
|
|
ĐẢNG
| 党
| [Dǎng]
|
|
ĐẲNG
| 等
| [Děng]
|
|
ĐẶNG
| 邓
| [Dèng]
|
|
DANH
| 名
| [Míng]
|
|
ĐÀO
| 桃
| [Táo]
|
|
ĐẢO
| 岛
| [Dǎo]
|
|
ĐẠO
| 道
| [Dào]
|
|
ĐẠT
| 达
| [Dá]
|
|
DẬU
| 酉
| [Yǒu]
|
|
ĐẤU
| 斗
| [Dòu]
|
|
ĐÍCH
| 嫡
| [Dí]
|
|
ĐỊCH
| 狄
| [Dí]
|
|
DIỄM
| 艳
| [Yàn]
|
|
ĐIỀM
| 恬
| [Tián]
|
|
ĐIỂM
| 点
| [Diǎn]
|
|
DIỄN
| 演
| [Yǎn]
|
|
DIỆN
| 面
| [Miàn]
|
|
ĐIỀN
| 田
| [Tián]
|
|
ĐIỂN
| 典
| [Diǎn]
|
|
ĐIỆN
| 电
| [Diàn]
|
|
DIỆP
| 叶
| [Yè]
|
|
ĐIỆP
| 蝶
| [Dié]
|
|
DIỆU
| 妙
| [
|
|
ĐIỀU
| 条
| [Tiáo]
|
|
DINH
| 营
| [Yíng]
|
|
ĐINH
| 丁
| [Dīng]
|
|
ĐÍNH
| 订
| [Dìng]
|
|
ĐÌNH
| 庭
| [Tíng]
|
|
ĐỊNH
| 定
| [Dìng]
|
|
DỊU
| 柔
| [Róu]
|
|
ĐÔ
| 都
| [Dōu]
|
|
ĐỖ
| 杜
| [Dù]
|
|
ĐỘ
| 度
| [Dù]
|
|
ĐOÀI
| 兑
| [Duì]
|
|
DOÃN
| 尹
| [Yǐn]
|
|
ĐOAN
| 端
| [Duān]
|
|
ĐOÀN
| 团
| [Tuán]
|
|
DOANH
| 嬴
| [Yíng]
|
|
ĐÔN
| 惇
| [Dūn]
|
|
ĐÔNG
| 东
| [Dōng]
|
|
ĐỒNG
| 仝
| [Tóng]
|
|
ĐỘNG
| 洞
| [Dòng]
|
|
DU
| 游
| [Yóu]
|
|
DƯ
| 余
| [Yú]
|
|
DỰ
| 吁
| [Xū]
|
|
DỤC
| 育
| [Yù]
|
|
ĐỨC
| 德
| [Dé]
|
|
DUNG
| 蓉
| [Róng]
|
|
DŨNG
| 勇
| [Yǒng]
|
|
DỤNG
| 用
| [Yòng]
|
|
ĐƯỢC
| 得
| [De]
|
|
DƯƠNG
| 羊
| [Yáng]
|
|
DƯỠNG
| 养
| [Yǎng]
|
|
ĐƯỜNG
| 唐
| [Táng]
|
|
DƯƠNG
| 杨
| [Yáng]
|
|
DUY
| 维
| [Wéi]
|
|
DUYÊN
| 缘
| [Yuán]
|
|
DUYỆT
| 阅
| [Yuè]
|
|
Tên tiếng Trung vần G
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
GẤM
| 錦
| [Jǐn]
|
|
GIA
| 嘉
| [Jiā]
|
|
GIANG
| 江
| [Jiāng]
|
|
GIAO
| 交
| [Jiāo]
|
|
GIÁP
| 甲
| [Jiǎ]
|
|
GIỚI
| 界
| [Jiè]
|
|
Tên tiếng Trung vần H
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
HÀ
| 何
| [Hé]
|
|
HẠ
| 夏
| [Xià]
|
|
HẢI
| 海
| [Hǎi]
|
|
HÁN
| 汉
| [Hàn]
|
|
HÀN
| 韩
| [Hán]
|
|
HÂN
| 欣
| [Xīn]
|
|
HẰNG
| 姮
| [Héng]
|
|
HÀNH
| 行
| [Xíng]
|
|
HẠNH
| 行
| [Xíng]
|
|
HÀO
| 豪
| [Háo]
|
|
HẢO
| 好
| [Hǎo]
|
|
HẠO
| 昊
| [Hào]
|
|
HẬU
| 后
| [Hòu]
|
|
HIÊN
| 萱
| [Xuān]
|
|
HIẾN
| 献
| [Xiàn]
|
|
HIỀN
| 贤
| [Xián]
|
|
HIỂN
| 显
| [Xiǎn]
|
|
HIỆN
| 现
| [Xiàn]
|
|
HIỆP
| 侠
| [Xiá]
|
|
HIẾU
| 孝
| [Xiào]
|
|
HIỂU
| 孝
| [Xiào]
|
|
HIỆU
| 校
| [Xiào]
|
|
HINH
| 馨
| [Xīn]
|
|
HỒ
| 湖
| [Hú]
|
|
HOA
| 花
| [Huā]
|
|
HÓA
| 化
| [Huà]
|
|
HÒA
| 和
| [Hé]
|
|
HỎA
| 火
| [Huǒ]
|
|
HOẠCH
| 获
| [Huò]
|
|
HOÀI
| 怀
| [Huái]
|
|
HOAN
| 欢
| [Huan]
|
|
HOÁN
| 奂
| [Huàn]
|
|
HOÀN
| 环
| [Huán]
|
|
HOẠN
| 宦
| [Huàn]
|
|
HOÀNG
| 黄
| [Huáng]
|
|
HOÀNH
| 横
| [Héng]
|
|
HOẠT
| 活
| [Huó]
|
|
HỌC
| 学
| [Xué]
|
|
HỐI
| 悔
| [Huǐ]
|
|
HỒI
| 回
| [Huí]
|
|
HỘI
| 会
| [Huì]
|
|
HỢI
| 亥
| [Hài]
|
|
HỒNG
| 红
| [Hóng]
|
|
HỢP
| 合
| [Hé]
|
|
HỨA
| 許
| [许]
|
|
HUÂN
| 勋
| [Xūn]
|
|
HUẤN
| 训
| [Xun]
|
|
HUẾ
| 喙
| [Huì]
|
|
HUỆ
| 惠
| [Huì]
|
|
HÙNG
| 雄
| [Xióng]
|
|
HƯNG
| 兴
| [Xìng]
|
|
HƯƠNG
| 香
| [Xiāng]
|
|
HƯỚNG
| 向
| [Xiàng]
|
|
HƯỜNG
| 红
| [Hóng]
|
|
HƯỞNG
| 响
| [Xiǎng]
|
|
HƯU
| 休
| [Xiū]
|
|
HỮU
| 友
| [You]
|
|
HỰU
| 又
| [Yòu]
|
|
HUY
| 辉
| [Huī]
|
|
HUYỀN
| 玄
| [Xuán]
|
|
HUYỆN
| 县
| [Xiàn]
|
|
HUYNH
| 兄
| [Xiōng]
|
|
HUỲNH
| 黄
| [Huáng]
|
|
Tên tiếng Trung vần K
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
KẾT
| 结
| [Jié]
|
|
KHA
| 轲
| [Kē]
|
|
KHẢ
| 可
| [Kě]
|
|
KHẢI
| 凯
| [Kǎi]
|
|
KHÂM
| 钦
| [Qīn]
|
|
KHANG
| 康
| [Kāng]
|
|
KHANH
| 卿
| [Qīng]
|
|
KHÁNH
| 庆
| [Qìng]
|
|
KHẨU
| 口
| [Kǒu]
|
|
KHIÊM
| 谦
| [Qiān]
|
|
KHIẾT
| 洁
| [Jié]
|
|
KHOA
| 科
| [Kē]
|
|
KHỎE
| 好
| [Hǎo]
|
|
KHÔI
| 魁
| [Kuì]
|
|
KHUẤT
| 屈
| [Qū]
|
|
KHUÊ
| 圭
| [Guī]
|
|
KHUYÊN
| 圈
| [Quān]
|
|
KHUYẾN
| 劝
| [Quàn]
|
|
KIÊN
| 坚
| [Jiān]
|
|
KIỆT
| 杰
| [Jié]
|
|
KIỀU
| 翘
| [Qiào]
|
|
KIM
| 金
| [Jīn]
|
|
KÍNH
| 敬
| [Jìng]
|
|
KỲ
| 淇
| [Qí]
|
|
KỶ
| 纪
| [Jì]
|
|
Tên tiếng Trung vần L
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
LÃ
| 吕
| [Lǚ]
|
|
LẠC
| 乐
| [Lè]
|
|
LAI
| 来
| [Lái]
|
|
LẠI
| 赖
| [Lài]
|
|
LAM
| 蓝
| [Lán]
|
|
LÂM
| 林
| [Lín]
|
|
LÂN
| 麟
| [Lín]
|
|
LĂNG
| 陵
| [Líng]
|
|
LÀNH
| 令
| [Lìng]
|
|
LÃNH
| 领
| [Lǐng]
|
|
LÊ
| 黎
| [Lí]
|
|
LỄ
| 礼
| [Lǐ]
|
|
LỆ
| 丽
| [Lì]
|
|
LEN
| 縺
| [Lián]
|
|
LI
| 犛
| [Máo]
|
|
LỊCH
| 历
| [Lì]
|
|
LIÊN
| 莲
| [Lián]
|
|
LIỄU
| 柳
| [Liǔ]
|
|
LINH
| 泠
| [Líng]
|
|
LOAN
| 湾
| [Wān]
|
|
LỘC
| 禄
| [Lù]
|
|
LỢI
| 利
| [Lì]
|
|
LONG
| 龙
| [Lóng]
|
|
LỤA
| 绸
| [Chóu]
|
|
LUÂN
| 伦
| [Lún]
|
|
LUẬN
| 论
| [Lùn]
|
|
LỤC
| 陸
| [Lù]
|
|
LỰC
| 力
| [Lì]
|
|
LƯƠNG
| 良
| [Liáng]
|
|
LƯỢNG
| 亮
| [Liàng]
|
|
LƯU
| 刘
| [Liú]
|
|
LUYẾN
| 恋
| [Liàn]
|
|
LY
| 璃
| [Lí]
|
|
LÝ
| 李
| [Li]
|
|
Tên tiếng Trung vần M
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
MÃ
| 马
| [Mǎ]
|
|
MAI
| 梅
| [Méi]
|
|
MẬN
| 李
| [Li]
|
|
MẠNH
| 孟
| [Mèng]
|
|
MẬU
| 贸
| [Mào]
|
|
MÂY
| 云
| [Yún]
|
|
MẾN
| 缅
| [Miǎn]
|
|
MỊ
| 咪
| [Mī]
|
|
MỊCH
| 幂
| [Mi]
|
|
MIÊN
| 绵
| [Mián]
|
|
MINH
| 明
| [Míng]
|
|
MƠ
| 梦
| [Mèng]
|
|
MỔ
| 剖
| [Pōu]
|
|
MY
| 嵋
| [Méi]
|
|
MỸ
| 美
| [Měi]
|
|
Tên tiếng Trung vần N
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
NAM
| 南
| [Nán]
|
|
NGÂN
| 银
| [Yín]
|
|
NGÁT
| 馥
| [Fù]
|
|
NGHỆ
| 艺
| [Yì]
|
|
NGHỊ
| 议
| [Yì]
|
|
NGHĨA
| 义
| [Yì]
|
|
NGÔ
| 吴
| [Wú]
|
|
NGỘ
| 悟
| [Wù]
|
|
NGOAN
| 乖
| [Guāi]
|
|
NGỌC
| 玉
| [Yù]
|
|
NGUYÊN
| 原
| [Yuán]
|
|
NGUYỄN
| 阮
| [Ruǎn]
|
|
NHÃ
| 雅
| [Yā]
|
|
NHÂM
| 壬
| [Rén]
|
|
NHÀN
| 闲
| [Xián]
|
|
NHÂN
| 人
| [Rén]
|
|
NHẤT
| 一
| [Yī]
|
|
NHẬT
| 日
| [Rì]
|
|
NHI
| 儿
| [Er]
|
|
NHIÊN
| 然
| [Rán]
|
|
NHƯ
| 如
| [Rú]
|
|
NHUNG
| 绒
| [Róng]
|
|
NHƯỢC
| 若
| [Ruò]
|
|
NINH
| 娥
| [É]
|
|
NỮ
| 女
| [Nǚ]
|
|
NƯƠNG
| 娘
| [Niang]
|
|
Tên tiếng Trung vần P
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
PHÁC
| 朴
| [Pǔ]
|
|
PHẠM
| 范
| [Fàn]
|
|
PHAN
| 藩
| [Fān]
|
|
PHÁP
| 法
| [Fǎ]
|
|
PHI
| -菲
| [Fēi]
|
|
PHÍ
| 费
| [Fèi]
|
|
PHONG
| 峰
| [Fēng]
|
|
PHONG
| 风
| [Fēng]
|
|
PHÚ
| 富
| [Fù]
|
|
PHÙ
| 扶
| [Fú]
|
|
PHÚC
| 福
| [Fú]
|
|
PHÙNG
| 冯
| [Féng]
|
|
PHỤNG
| 凤
| [Fèng]
|
|
PHƯƠNG
| 芳
| [Fāng]
|
|
PHƯỢNG
| 凤
| [Fèng]
|
|
Tên tiếng Trung vần Q
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
QUÁCH
| 郭
| [Guō]
|
|
QUAN
| 关
| [Guān]
|
|
QUÂN
| 军
| [Jūn]
|
|
QUANG
| 光
| [Guāng]
|
|
QUẢNG
| 广
| [Guǎng]
|
|
QUẾ
| 桂
| [Guì]
|
|
QUỐC
| 国
| [Guó]
|
|
QUÝ
| 贵
| [Guì]
|
|
QUYÊN
| 娟
| [Juān]
|
|
QUYỀN
| 权
| [Quán]
|
|
QUYẾT
| 决
| [Jué]
|
|
QUỲNH
| 琼
| [Qióng]
|
|
Tên tiếng Trung vần S
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
SÂM
| 森
| [Sēn]
|
|
SẨM
| 審
| [Shěn]
|
|
SANG
| 瀧
| [Shuāng]
|
|
SÁNG
| 创
| [Chuàng]
|
|
SEN
| 莲
| [Lián]
|
|
SƠN
| 山
| [Shān]
|
|
SONG
| 双
| [Shuāng]
|
|
SƯƠNG
| 霜
| [Shuāng]
|
|
Tên tiếng Trung vần T
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
TẠ
| 谢
| [Xiè]
|
|
TÀI
| 才
| [Cái]
|
|
TÂN
| 新
| [Xīn]
|
|
TẤN
| 晋
| [Jìn]
|
|
TĂNG
| 曾
| [Céng]
|
|
TÀO
| 曹
| [Cáo]
|
|
TẠO
| 造
| [Zào]
|
|
THẠCH
| 石
| [Shí]
|
|
THÁI
| 泰
| [Tài]
|
|
THÁM
| 探
| [Tàn]
|
|
THẮM
| 深
| [Shēn]
|
|
THẦN
| 神
| [Shén]
|
|
THẮNG
| 胜
| [Shèng]
|
|
THANH
| 青
| [Qīng]
|
|
THÀNH
| 城
| [Chéng]
|
|
THÀNH
| 成
| [Chéng]
|
|
THÀNH
| 诚
| [Chéng]
|
|
THẠNH
| 盛
| [Shèng]
|
|
THAO
| 洮
| [Táo]
|
|
THẢO
| 草
| [Cǎo]
|
|
THẾ
| 世
| [Shì]
|
|
THẾ
| 世
| [Shì]
|
|
THI
| 诗
| [Shī]
|
|
THỊ
| 氏
| [Shì]
|
|
THIÊM
| 添
| [Tiān]
|
|
THIÊN
| 天
| [Tiān]
|
|
THIỀN
| 禅
| [Chán]
|
|
THIỆN
| 善
| [Shàn]
|
|
THIỆU
| 绍
| [Shào]
|
|
THỊNH
| 盛
| [Shèng]
|
|
THO
| 萩
| [Qiū]
|
|
THƠ
| 诗
| [Shī]
|
|
THỔ
| 土
| [Tǔ]
|
|
THOA
| 釵
| [Chāi]
|
|
THOẠI
| 话
| [Huà]
|
|
THOAN
| 竣
| [Jùn]
|
|
THƠM
| 香
| [Xiāng]
|
|
THÔNG
| 通
| [Tōng]
|
|
THU
| 秋
| [Qiū]
|
|
THƯ
| 书
| [Shū]
|
|
THUẬN
| 顺
| [Shùn]
|
|
THỤC
| 熟
| [Shú]
|
|
THƯƠNG
| 鸧
| [Cāng]
|
|
THƯƠNG
| 怆
| [Chuàng]
|
|
THƯỢNG
| 上
| [Shàng]
|
|
THÚY
| 翠
| [Cuì]
|
|
THÙY
| 垂
| [Chuí]
|
|
THỦY
| 水
| [Shuǐ]
|
|
THỤY
| 瑞
| [Ruì]
|
|
TIÊN
| 仙
| [Xian]
|
|
TIẾN
| 进
| [Jìn]
|
|
TIỆP
| 捷
| [Jié]
|
|
TÍN
| 信
| [Xìn]
|
|
TÌNH
| 情
| [Qíng]
|
|
TỊNH
| 净
| [Jìng]
|
|
TÔ
| 苏
| [Sū]
|
|
TOÀN
| 全
| [Quán]
|
|
TOẢN
| 攒
| [Zǎn]
|
|
TÔN
| 孙
| [Sūn]
|
|
TRÀ
| 茶
| [Chá]
|
|
TRÂM
| 簪
| [Zān]
|
|
TRẦM
| 沉
| [Chén]
|
|
TRẦN
| 陈
| [Chén]
|
|
TRANG
| 妝
| [Zhuāng]
|
|
TRÁNG
| 壮
| [Zhuàng]
|
|
TRÍ
| 智
| [Zhì]
|
|
TRIỂN
| 展
| [Zhǎn]
|
|
TRIẾT
| 哲
| [Zhé]
|
|
TRIỀU
| 朝
| [Cháo]
|
|
TRIỆU
| 赵
| [Zhào]
|
|
TRỊNH
| 郑
| [Zhèng]
|
|
TRINH
| 贞
| [Zhēn]
|
|
TRỌNG
| 重
| [Zhòng]
|
|
TRUNG
| 忠
| [Zhōng]
|
|
TRƯƠNG
| 张
| [Zhāng]
|
|
TÚ
| 宿
| [Sù]
|
|
TƯ
| 胥
| [Xū]
|
|
TƯ
| 私
| [Sī]
|
|
TUÂN
| 荀
| [Xún]
|
|
TUẤN
| 俊
| [Jùn]
|
|
TUỆ
| 慧
| [Huì]
|
|
TÙNG
| 松
| [Sōng]
|
|
TƯỜNG
| 祥
| [Xiáng]
|
|
TƯỞNG
| 想
| [Xiǎng]
|
|
TUYÊN
| 宣
| [Xuān]
|
|
TUYỀN
| 璿
| [Xuán]
|
|
TUYỀN
| 泉
| [Quán]
|
|
TUYẾT
| 雪
| [Xuě]
|
|
TÝ
| 子
| [Zi]
|
|
Tên tiếng Trung vần U
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
UYÊN
| 鸳
| [Yuān]
|
|
UYỂN
| 苑
| [Yuàn]
|
|
UYỂN
| 婉
| [Wǎn]
|
|
Tên tiếng Trung vần V
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
VÂN
| 芸
| [Yún]
|
|
VĂN
| 文
| [Wén]
|
|
VẤN
| 问
| [Wèn]
|
|
VI
| 韦
| [Wéi]
|
|
VĨ
| 伟
| [Wěi]
|
|
VIẾT
| 曰
| [Yuē]
|
|
VIỆT
| 越
| [Yuè]
|
|
VINH
| 荣
| [Róng]
|
|
VĨNH
| 永
| [Yǒng]
|
|
VỊNH
| 咏
| [Yǒng]
|
|
VÕ
| 武
| [Wǔ]
|
|
VŨ
| 武
| [Wǔ]
|
|
VŨ
| 羽
| [Wǔ]
|
|
VƯƠNG
| 王
| [Wáng]
|
|
VƯỢNG
| 旺
| [Wàng]
|
|
VY
| 韦
| [Wéi]
|
|
VỸ
| 伟
| [Wěi]
|
|
Tên tiếng Trung vần X
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
XÂM
| 浸
| [Jìn]
|
|
XUÂN
| 春
| [Chūn]
|
|
XUYÊN
| 川
| [Chuān]
|
|
XUYẾN
| 串
| [Chuàn]
|
|
Tên tiếng Trung vần Y
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
Ý
| 意
| [Yì]
|
|
YÊN
| 安
| [Ān]
|
|
YẾN
| 燕
| [Yàn]
|
|
Tổng kết: Chúng tôi đã hướng dẫn bạn 2 cách dịch họ tên sang tiếng Trung: cách thứ nhất và nhanh nhất là sử dụng phần mềm/tiện ích/app/ứng dụng dịch tự động của chúng tôi ở trên và cách thứ hai là tra cứu thủ công theo các bảng họ/tên theo vần.
Nếu bạn cần dịch thuật tiếng Trung chuyên nghiệp, liên hệ với chúng tôi:
* Email:
* Mobile/Zalo: 0964.333.933
web, app, ứng dụng, phần mềm dịch tên tiếng việt sang tiếng hoa, dịch tên sang tiếng
trung, dịch tên sang tiếng hoa, dịch tên tiếng trung online, chinese name, china, vietnamese name, hán việt
Tên dù tiếng Trung là gì?
Du là một họ của người châu Á. Họ này có ở Việt Nam, Trung Quốc [chữ Hán: 俞, Bính âm: Yú] và Triều Tiên [Hangul: 유, Romaja quốc ngữ: Yoo]. Họ này đứng thứ 57 trong danh sách Bách gia tính.
Từ tên tiếng Trung là gì?
Tú/秀/Xiù: “Tú” có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo khôi ngô, tuấn tú, tài năng kiệt xuất, hơn người. Mong con cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội, là những gì ba mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên Tú.
Tên nhưng trong tiếng Trung là gì?
Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần..
Lượng tên tiếng Trung là gì?
Lương [chữ Hán: 梁] là tên một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, họ Lương phổ biến là ở Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên [Yang 양 hoặc Ryang 량].