Thuốc viên nén tiếng anh là gì

Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}}
{{#thumbnail_url}} {{/thumbnail_url}}
{{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

"Capsule" chỉ viên thuốc con nhộng, "lozenge" là viên ngậm còn "effervescent tablet" là viên sủi.

Quảng cáo

Quảng cáo

STT Từ vựng Nghĩa
solution thuốc dạng nước
2 oral rinse nước súc miệng
3 cough syrup siro ho
4 antiseptic thuốc khử trùng, sát trùng
5 lotion kem dưỡng da
6 decongestant spray thuốc xịt thông mũi
7 softgel viên nang mềm
8 blood máu
9 ointment thuốc mỡ bôi da
10 lozenge viên ngậm
11 powder thuốc dạng bột
12 eye drop thuốc nhỏ mắt
13 effervescent tablet viên sủi
14 tablet viên thuốc tròn
15 toothpaste kem đánh răng
16 aspirin thuốc aspirin [dùng để giảm đau, hạ sốt,
kháng viêm]
17 caplet viên thuốc dài, mảnh, tròn hai đầu
18 capsule viên con nhộng

Quảng cáo

Tag

Từ vựng về thuốc và cứu thương nào. Rất hữu ích và cần thiết cho các bạn trong ngành y. Đặc biệt những từ vựng tiếng Anh này còn mang lại nhiều điều tuyệt vời cho bạn.

1.     syringe /'sɪrɪndʒ/ - ống tiêm

2.     thermometer /θəˈmɒm.ɪ.təʳ/ - nhiệt kế

3.     pill /pɪl/ - viên thuốc

4.     tablet /ˈtæb.lət/- thuốc dạng viên nén

5.     capsule /ˈkæp.sjuːl/ - thuốc dạng viên nang

6.     ambulance /ˈæm.bjʊ.lənts/- xe cứu thương

7.     poison /ˈpɔɪ.zən/ - thuốc độc

8.     band-aid /ˈbænd.eɪd/ - băng keo

9.     sling /slɪŋ/ - băng đeo đỡ cánh tay

10.   bandage /ˈbæn.dɪdʒ/ - băng

11.   cast /kɑːst/ - bó bột

12.   stretcher /ˈstretʃ.əʳ/ - cái cáng

13.   wheelchair /ˈwiːl.tʃeəʳ/ - xe lăn

14.   crutch /krʌtʃ/ - cái nạng

15.   cane /keɪn/ - gậy

16.   x-ray /ˈeks.reɪ/ - tia S, chụp bằng tia X

18.   gurney /ˈgɜː.ni/ - giường có bánh lăn

19.   IV /ˌaɪˈviː/- truyền dịch

20.   stethoscope /ˈsteθ.ə.skəʊp/- ống nghe

21.   surgeon /ˈsɜː.dʒən/ - bác sĩ phẫu thuật

22.   scalpel /ˈskæl.pəl/- dao mổ

23.   first aid kit /ˈfɜːsteɪd kɪt/ - hộp cứu thương

24.   paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/- nhân viên cứu thương

25.   dentures /ˈden.tʃərz/ - bộ răng giả

26.   psychologist /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ - nhà tâm lý học

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy [NLP], TPR [Phản xạ toàn thân], ELC [Học thông qua trải nghiệm].
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 4

  • Mô hình học 1-4, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

viên nén được

viên nén chứa

viên nén gỗ

mg viên nén

viên nén nhai

viên nén alprazolam

Video liên quan

Chủ Đề