Tiền nhân công tiếng anh là gì

nhân công trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: hand, labour, worker (tổng các phép tịnh tiến 6). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với nhân công chứa ít nhất 13.361 câu. Trong số các hình khác: Cũng giống như một nhân công, có điều không ai giúp thôi. ↔ Same thing I do as a hired hand, except with less help. .

nhân công

  • hand

    noun

    en servant, laborer, workman, trained for special duty; a performer

    Cũng giống như một nhân công, có điều không ai giúp thôi.

    Same thing I do as a hired hand, except with less help.

  • labour

    noun

  • worker

    noun

    Cha tôi sở hữu một cửa hàng lớn, có mười nhân công.

    My father owned a big store in town that employed ten workers.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

labor · manpower · work

Cụm từ tương tự

Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới tới và giúp xây dựng đất nước.

And so it invited workers from around the world to come and help it build the nation.

Chúng được làm cho một cá nhân, công ty hoặc tổ chức từ thiện.

They are made to an individual, company or charity.

Hai mươi tỉnh cung cấp nhân công cho công trình này, với số lượng khoảng 20.000 đến 30.000 người.

Twenty provinces provided workers for the construction, which numbered between 20,000 and 30,000.

Nguyên vật liệu hay chi phí nhân công chẳng tăng lên.

No spike in raw materials or labor costs.

Điều này đặc biệt tác động tới những nhân công nhiều tuổi.

This particularly affected older workers.

Nhân công tại những nước giàu sẽ giảm từ 800 còn khoảng 700 triệu người.

The employment in the rich countries will go down from about 800 to about 700 million of these people.

Đốc công Đây là người quản lý nhân công của bộ phận dựng cảnh.

Sargento: This character is the police sergeant.

Liên doanh có 570 nhân công.

It was then composed of 570 personnel.

Cứ như là tuyển nhân công không bằng

It's like selecting an employee.

Hệ quả của giá nhân công rẻ là đời sống công nhân ngày càng tồi tệ.

The consequence of cheap labor is that the life of the worker becomes worse and worse.

Tôi có một nhà máy với 200 nhân công.

I had a factory with over 200 employees.

17 ‘Lẽ nào phàm nhân công chính hơn Đức Chúa Trời?

17 ‘Can a mortal man be more righteous than God?

Một số nghiên cứu đưa ra các ước tính khác về số nhân công xây dựng.

Some research suggests alternate estimates to the accepted workforce size.

Cứ đem một tá nhân công đi làm việc đến khi anh tìm ra món quà của tôi.

Take a dozen of the laborers and work them until you find my gift.

Cậu nói bệnh nhân công tác tình nguyện?

You said the patient volunteered.

Ngoài vũ trụ kia có bao nơi có 6 tỉ nhân công chứ?

How many rocks up there in the universe offer six billion workers?

Liên minh là một phần của Công nhân Công nghiệp Thế giới.

The union is a shop of the Industrial Workers of the World.

Và những sát nhân Công Giáo phải bị treo cổ.

And the Catholic murderers must be hanged.

Robot cũng được xem như một nguồn cắt giảm chi phí nhân công.

Robots are also seen as a source of cutting human labor costs.

Điều thứ tư đó là nhân công cao hơn một cách không tương xứng với nguyên vật liệu.

The fourth thing is labor is disproportionately more expensive than materials.

Anh nhân công hỏi lại ông: “Nếu tôi nói không, thì ông tin tôi không?”

The worker asked him, “If I said no, would you believe me?”

Chủ nhân chuộng nhân công không gian lận.

Employers prefer workers who do not cheat.

Bới vì sẽ không còn nhân công để có thể tạo ra sự tăng trưởng này.

Because the workers are not there who can generate this growth.

Với thông tin này, chúng tôi có thể tính chi phí nhiên liệu, nhân công,...

With this information, we can calculate fuel costs, labor costs, etc.

Là môn nghiên cứu về chiến lược tương tác giữa các cá nhân, công ty hay quốc gia.

It's the study of strategic interactions between, you know, individuals, companies, nations.