Tiêu chuẩn đánh giá khách sạn 2 sao năm 2024

1. Vị trí, kiến trúc 1.1 Thuận lợi Như 1 sao Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đẹp Như 3 sao Như 3 sao 1.2 Thiết kế kiến trúc

  • Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
  • Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý
  • Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
  • Khu vực buồng ngủ cách âm tốt Như 1 sao
  • Như 2 sao và thêm: Thiết kế kiến trúc đẹp. Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng;
  • Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn)
  • Vật liệu xây dựng chất lượng tốt
  • Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên
  • Như 3 sao và thêm: buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
  • Như 4 sao và thêm: Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế;
  • Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng) 1.3 Quy mô buồng ngủ Khách sạn 10 20 50 80 100 Khách sạn nghỉ dưỡng 10 15 40 60 80 Khách sạn nổi 10 20 30 50 80 Khách sạn bên đường 10 20 30 50 80 1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ a. Nơi để xe Khách sạn Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m Như 1 sao Như 1 sao và thêm: Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủ Như 1 sao và thêm nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 10% số buồng ngủ Như 1 sao và thêm nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 15% số buồng ngủ Khách sạn nghỉ dưỡng Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Khách sạn bên đường
  • Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Tiêu chí chung cho nơi để xe Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Lối đi bộ và giao thông nội bộ Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao 1.5 Yêu cầu thiết kế sảnh đón tiếp
  • Có sảnh đón tiếp
  • Diện tích 10 m2 không áp dụng đối với khách sạn nổi)
  • Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh
  • Khu vực hút thuốc riêng Như 1 sao nhưng diện tích 20m2
  • Như 1 sao và nhưng diện tích 35 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
  • Diện tích 10 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi)
  • Như 1 sao nhưng diện tích 60 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
  • Diện tích 20 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi)
  • Bar sảnh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Như 1 sao nhưng Diện tích 100 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi;
  • Diện tích 35 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi)
  • Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy 1.6 Không gian xanh  Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) Như 1 sao và thêm: Cây xanh ở các khu vực công cộng Như 2 sao Như 2 sao Như 2 sao 1.7 Diện tích buồng ngủ (Gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh)
  • Buồng 1 giường đơn 12 m2
  • Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn: 15 m2
  • Buồng 1 giường đơn 15 m2
  • Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn: 17 m2
  • Buồng 1 giường đơn 18 m2
  • Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn: 22 m2
  • Buồng 1 giường đơn 21 m2
  • Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn: 25 m2
  • Buồng đặc biệt:41m2
  • Buồng 1 giường đơn 24 m2
  • Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn: 32 m
  • Buồng đặc biệt: 56m2;
  • Buồng đặc biệt cao cấp 100m2; 1.8 Nhà hàng, bar
  • 1 nhà hàng
  • Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường
  • Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
  • Khu vực hút thuốc riêng
  • Như 3 sao nhưng Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường có quầy bar
  • phòng vệ sinh cho nam nữ riêng.
  • Như 3 sao nhưng Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường
  • nhà hàng có phục vụ món Âu, Á
  • 2 quầy bar (áp dụng với khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Như 4 sao nhưng có thêm: 2 nhà hàng có phục vụ món Âu, Âu
  • 2 quầy bar; 1.9 Khu vực bếp
  • Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
  • Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến
  • Thông gió tốt
  • Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
  • Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch
  • Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
  • Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa
  • Như 2 sao và thêm: Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng
  • Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh
  • Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)
  • Như 3 sao và có thêm: Bếp Âu, Á ; Bếp bánh
  • Khu vực soạn, chia thức ăn
  • Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn Như 4 sao 1.10 Kho khách sạn
  • Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
  • Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng Như 2 sao Như 3 sao và có thêm:  Các kho lạnh (theo loại thực phẩm) Như 4 sao 1.11 Phòng họp, hội nghị, hội thảo (áp dụng đối với khách sạn
  • 01 phòng họp 30 ghế
  • Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp tách rời sảnh đón tiếp)
  • Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
  • 01 phòng hội nghị
  • 01 phòng hội thảo
  • 01 phòng họp
  • Cách âm tốt
  • Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)
  • Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
  • 01 phòng hội nghị
  • 01 phòng hội thảo
  • 01 phòng họp
  • Cách âm tốt
  • Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)
  • Như 4 sao và thêm: 02 phòng hội thảo
  • 02 phòng họp 1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
  • Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
  • Phòng trực buồng
  • Như 2 sao và thêm: Phòng thay quần áo
  • Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng Như 3 sao và thêm: Phòng tắm; Phòng ăn Như 4 sao 1.13 Hành lang Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao Như 1 sao 2 Trang thiết bị, tiện nghi: theo 4.2 và các yêu cầu cụ thể sau: 2.1 Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí
  • Chất lượng khá
  • Bài trí hợp lý
  • Màu sắc hài hòa
  • Hoạt động tốt Như 1 sao Như 2 sao và thêm đồng bộ Như 3 sao và thêm trang trí đẹp
  • Như 4 sao và thêm: Hiện đại, sang trọng
  • Trang trí nghệ thuật 2.2 Trang thiết bị nội thất Sảnh đón tiếp; phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
  • a) Sảnh đón tiếp: Quầy lễ tân, Internet không dây (wifi), Điện thoại, Máy vi tính, Bàn ghế tiếp khách,
  • Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán
  • Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ
  • Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng
  • Cửa ra vào được bố trí thuận tiện
  • Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách Như 1 sao Như 1 sao và có thêm: Xe đẩy cho người khuyết tật
  • Như 3 sao và có thêm: Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)
  • Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách)
  • Như 4 sao và có thêm: Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng, gồm: + Quầy đặt buồng; + Quầy đón tiếp; +Tổng đài điện thoại

b)Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng:

  • Bồn cầu
  • Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)
  • Giấy vệ sinh
  • Chậu rửa mặt
  • gương soi
  • vòi nước
  • xà phòng
  • Móc treo hoặc chỗ để túi.
  • Thùng rác có nắp
  • Thiết bị thông gió
  • Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi Như 1 sao Như 1 sao và thêm: Vòi nước di động cạnh bồn cầu Như 3 sao Như 3 sao Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủ
  1. Buồng ngủ:
  • Giường đơn 0,9 m x 2 m
  • Giường đôi 1,6 m x 2 m
  • Chăn có vỏ bọc
  • Đệm dày 10 cm, có ga bọc
  • Gối có vỏ bọc
  • Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường
  • buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường
  • buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)
  • Đèn đầu giường
  • Điện thoại
  • Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo;
  • Đường truyền internet không dây (wifi)
  • Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)
  • Rèm cửa sổ
  • Đèn đủ chiếu sáng
  • Bàn ghế uống nước
  • Cốc uống nước
  • Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là
  • Sọt đựng rác
  • Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)
  • Điều hòa không khí
  • Tủ lạnh hoặc minibar, TV
  • Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi
  • Ổ cắm điện an toàn;
  • Giá để hành lý;
  • Dép đi trong phòng;
  • Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm;
  • Mắt nhìn gắn trên cửa;
  • Chuông gọi cửa; Chốt an toàn
  1. Buồng ngủ:
  • Như 1 sao và Giường đơn 0,9 m x 2 m;
  • Giường đôi 1,6 m x 2 m
  1. Buồng ngủ: Như 1 sao và thêm:
  • Giường đơn 1 m x 2 m
  • Giường đôi 1,6 m x 2 m;
  • Đệm dày 20 cm, có ga bọc;
  • Đèn đầu giường cho mỗi khách;
  • Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường;
  • Gương soi; Rèm cửa sổ đủ chắn sáng;
  • Ấm đun nước siêu tốc;
  • Giấy hoặc hộp mút lau giầy;
  • Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ;
  • Túi kim chỉ;
  • Máy sấy tóc;
  • Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn);
  • Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
  1. Buồng ngủ: Như 3 sao và thêm vào đó là:
  • Giường đơn 1 m x 2 m;
  • Giường đôi 1,6 m x 2 m;
  • Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m;
  • Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường;
  • Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng;
  • Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường;
  • Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo;
  • Bàn chải quần áo;
  • Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng);
  • Gương soi cả người;
  • Tách uống trà, cà phê;
  • Dụng cụ mở bia, rượu;
  • Hộp giấy ăn;
  • Bộ đồ ăn trái cây;
  • Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler);
  • Ổ khóa từ dùng thẻ
  • Cửa tự động đóng
  1. Buồng ngủ:
  • Giường đơn 1,2 m x 2 m
  • Giường đôi 1,6 m x 2 m
  • Chăn có vỏ bọc
  • Đệm dày 20 cm, có ga bọc
  • Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m
  • Gối có vỏ bọc
  • Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)
  • Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường
  • Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng
  • Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường
  • Điện thoại
  • Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo
  • Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo
  • Bàn chải quần áo
  • Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao
  • Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)
  • Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng).
  • Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)
  • Gương soi
  • Gương soi cả người
  • Rèm cửa sổ đủ chắn sáng
  • Đèn đủ chiếu sáng
  • Bàn ghế uống nước
  • Cốc uống nước
  • Tách uống trà, cà phê
  • Dụng cụ mở bia, rượu
  • Hộp giấy ăn
  • Bộ đồ ăn trái cây
  • Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là
  • Sọt đựng rác
  • Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)
  • Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)
  • Điều hòa không khí
  • Tủ lạnh hoặc minibar
  • Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
  • Tivi
  • Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)
  • Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi
  • Ổ cắm điện an toàn
  • Giá để hành lý
  • Giấy hoặc hộp mút lau giầy
  • Dép đi trong phòng
  • Tranh ảnh
  • Ấm đun nước siêu tốc
  • Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ
  • Túi kim chỉ
  • Máy sấy tóc
  • Bàn là, cầu là
  • Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn)
  • Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm
  • Mắt nhìn gắn trên cửa
  • Chuông gọi cửa
  • Chốt an toàn
  • Ổ khóa từ dùng thẻ
  • Cửa tự động đóng Buồng đặc biệt cao cấp: Giường 2,2 m x 2,2 m
  1. Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:
  • Tường bằng vật liệu không thấm nước
  • Sàn lát bằng vật liệu chống trơn
  • Ổ cắm điện an toàn
  • Chậu rửa mặt
  • Gương soi
  • Đèn trên gương soi
  • Đèn trần
  • Vòi nước
  • Nước nóng
  • Vòi tắm hoa sen
  • Móc treo quần áo
  • Giá để khăn các loại
  • Bồn cầu
  • Vòi nước di động cạnh bồn cầu
  • Giấy vệ sinh
  • Thùng rác có nắp
  • Thiết bị thông gió
  • Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dầu gội đầu
  • Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
  1. Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:
  • Tường bằng vật liệu không thấm nước
  • Sàn lát bằng vật liệu chống trơn
  • Ổ cắm điện an toàn
  • Chậu rửa mặt
  • Gương soi
  • Đèn trên gương soi
  • Đèn trần
  • Vòi nước
  • Nước nóng
  • Vòi tắm hoa sen
  • Móc treo quần áo
  • Giá để khăn các loại
  • Bồn cầu
  • Vòi nước di động cạnh bồn cầu
  • Giấy vệ sinh
  • Thùng rác có nắp
  • Thiết bị thông gió
  • Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dầu gội đầu
  • Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
  1. Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:
  • Tường bằng vật liệu không thấm nước
  • Sàn lát bằng vật liệu chống trơn
  • Ổ cắm điện an toàn
  • Chậu rửa mặt
  • Bệ đặt chậu rửa mặt
  • Gương soi
  • Đèn trên gương soi
  • Đèn trần
  • Vòi nước
  • Nước nóng
  • Vòi tắm hoa sen
  • Móc treo quần áo
  • Giá để khăn các loại
  • Bồn cầu
  • Vòi nước di động cạnh bồn cầu
  • Giấy vệ sinh
  • Thùng rác có nắp
  • Thiết bị thông gió
  • Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, áo choàng sau tắm
  • Khăn chùi chân
  • Điện thoại nối với buồng ngủ
  • 80 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che
  • Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
  1. Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:
  • Tường bằng vật liệu không thấm nước
  • Sàn lát bằng vật liệu chống trơn
  • Ổ cắm điện an toàn
  • Chậu rửa mặt
  • Bệ đặt chậu rửa mặt
  • Gương soi
  • Đèn trên gương soi
  • Đèn trần
  • Vòi nước
  • Nước nóng
  • Vòi tắm hoa sen
  • Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa
  • Móc treo quần áo
  • Giá để khăn các loại
  • Bồn cầu
  • Vòi nước di động cạnh bồn cầu
  • Giấy vệ sinh
  • Thùng rác có nắp
  • Thiết bị thông gió
  • Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, khăn lau tay bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, bông tẩy trang, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm
  • Muối tắm
  • Khăn chùi chân
  • Điện thoại nối với buồng ngủ
  • 100 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che
  • Cân sức khỏe
  • Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
  1. Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:
  • Tường bằng vật liệu không thấm nước
  • Sàn lát bằng vật liệu chống trơn
  • Ổ cắm điện an toàn
  • Chậu rửa mặt
  • Bệ đặt chậu rửa mặt
  • Gương soi
  • Đèn trên gương soi
  • Đèn trần
  • Vòi nước
  • Nước nóng
  • Vòi tắm hoa sen
  • Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa
  • Móc treo quần áo
  • Giá để khăn các loại
  • Bồn cầu
  • Vòi nước di động cạnh bồn cầu
  • Giấy vệ sinh
  • Thùng rác có nắp
  • Thiết bị thông gió
  • Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, khăn lau tay bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, bông tẩy trang, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm
  • Muối tắm
  • Khăn chùi chân
  • Điện thoại nối với buồng ngủ
  • 100 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số buồng ngủ có cả hai loại
  • Dây phơi quần áo
  • Cân sức khỏe
  • Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
  • Buồng đặc biệt cao cấp, thêm:
  • Bồn tắm tạo sóng
  • Gương cầu Phòng họp, hội thảo, hội nghị (áp dụng đối với khách sạn) - -
  • Bàn ghế, micro, đèn điện các loại
  • Máy chiếu, màn chiếu
  • Trang thiết bị phục vụ họp
  • Sơđồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm.
  • Điều hòa không khí
  • Hệ thống thông gió tốt
  • Hệ thống camera trong phòng họp
  • Thảm trải phòng họp
  • Bàn ghế, micro, đèn điện các loại
  • Máy chiếu, màn chiếu
  • Trang thiết bị phục vụ họp
  • Trang thiết bị phục vụ hội thảo
  • Trang thiết bị phục vụ hội nghị
  • Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
  • Điều hòa không khí
  • Hệ thống thông gió tốt
  • Hệ thống camera trong phòng họp.
  • Hệ thống camera trong phòng hội thảo
  • Hệ thống camera trong phòng hội nghị
  • Thảm trải phòng họp
  • Thảm trải phòng hội thảo
  • Thảm trải phòng hội nghị
  • Bàn ghế, micro, đèn điện các loại
  • Máy chiếu, màn chiếu
  • Trang thiết bị phục vụ họp
  • Trang thiết bị phục vụ hội thảo
  • Trang thiết bị phục vụ hội nghị
  • Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
  • Điều hòa không khí
  • Hệ thống thông gió tốt
  • Hệ thống camera trong phòng họp
  • Hệ thống camera trong phòng hội thảo
  • Hệ thống camera trong phòng hội nghị
  • Thảm trải phòng họp
  • Thảm trải phòng hội thảo
  • Thảm trải phòng hội nghị
  • Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng Nhà hàng, bar, bếp -
  • Bàn ghế
  • Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống
  • Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước
  • Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống
  • Bồn rửa dụng cụ ăn uống
  • Hệ thống thoát nước chìm
  • Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh
  • Thùng rác có nắp
  • Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt
  • Thông gió tốt
  • Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm
  • Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
  • Bàn ghế
  • Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống
  • Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước
  • Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống
  • Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn
  • Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ
  • Bồn rửa dụng cụ ăn uống
  • Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng
  • Hệ thống thoát nước chìm
  • Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh
  • Thùng rác có nắp
  • Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt
  • Thông gió tốt
  • Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm
  • Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
  • Thiết bị chắn lọc rác, mỡ
  • Hệ thống hút mùi hoạt động tốt
  • Điều hoà không khí cho nhà hàng

Như 3 sao và thêm:

  • Trang thiết bị phục vụ ăn uống của nhân viên
  • Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh
  • Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội

Như 4 sao và có thêm:

  • Thảm trải nhà hàng (áp dụng đối với khách sạn) Giặt là
  • Bàn là, cầu là
  • Máy giặt
  • Bàn là, cầu là
  • Máy giặt
  • Bàn là, cầu là
  • Máy giặt
  • Máy sấy
  • Bàn là, cầu là
  • Máy giặt
  • Máy sấy
  • Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại Như 4 sao 2.3 Hành lang, cầu thang
  • Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm
  • Đèn báo thoát hiểm ở hành lang
  • Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…) Như 1 sao

Như 1 sao và thêm:

Cửa thoát hiểm chống cháy

Như 3 sao và thêm:

  • Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ (áp dụng đối với khách sạn)
  • Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo (áp dụng đối với khách sạn)
  • Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ (áp dụng đối với khách sạn) Như 4 sao 2.4 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực
  • Đảm bảo thông thoáng
  • Hệ thống thông gió hoạt động tốt
  • Thông gió tự nhiên Như 1 sao Như 1 sao và thêm: Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ Như 3 sao Như 3 sao 2.5 Hệ thống lọc nước - - - - Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước 2.6 Thang máy (không áp dụng đối với khách sạn nổi) Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt) Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)
  • Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)
  • Thang máy cho hàng hóa
  • Thang máy cho nhân viên

Như 4 sao và thêm:

  • Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật 3 Dịch vụ và mức độ phục vụ 3.1 Chất lượng phục vụ
  • Có quy trình phục vụ khách của khách sạn
  • Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ
  • Thái độ thân thiện Như 1 sao

Như 1 sao và thêm:

  • Tay nghề kỹ thuật cao
  • Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo

Như 3 sao và thêm:

  • Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ
  • Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách

Như 4 sao và thêm:

  • Chất lượng phục vụ hoàn hảo
  • Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp (butler) 3.2 Phục vụ buồng
  • Nhân viên trực buồng 12/24 h
  • Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần
  • Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
  • Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng.
  • Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh) Như 1 sao

Như 1 sao và thêm:

Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí

Như 3 sao và thêm:

  • Chỉnh trang phòng buổi tối
  • Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách

Như 4 sao và thêm:

  • Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến
  • Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm: + Phòng ăn + Dịch vụ văn phòng + Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng nhanh) + Phòng họp (áp dụng đối với khách sạn) + Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí 3.3 Phục vụ ăn uống
  • Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h
  • Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân.
  • Giữ hành lý cho khách
  • Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác
  • Điện thoại
  • Đánh thức khách
  • Chuyển hành lý cho khách
  • Dịch vụ y tế
  • Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng
  • Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)
  • Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Giặt là Như 1 sao

Như 1 sao và thêm:

  • Dịch vụ văn phòng
  • Dịch vụ bán hàng (Quầy lưu niệm, tạp hóa)
  • Thu đổi ngoại tệ
  • Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan
  • Phục vụ họp
  • Dịch vụ giải trí
  • Giặt là
  • Giặt khô, là hơi

Như 3 sao và thêm:

  • Giặt là lấy ngay
  • Phục vụ hội nghị, hội thảo
  • Phòng tập thể thao
  • Phòng đọc sách (thư viện)
  • Xông hơi
  • Mat-xa
  • Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)(2)
  • Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)
  • Dịch vụ giải trí
  • Bar đêm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Dịch vụ dịch thuật
  • Nhạc nền khu vực công cộng
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Dịch vụ phục vụ người khuyết tật

Như 4 sao và có thêm:

  • Bể bơi cho trẻ em có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
  • Bar đêm
  • Trông giữ trẻ
  • Thể thao ngoài trời: tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) 4 Người quản lý và nhân viên phục vụ 4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ
  1. Người quản lý:
  • Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch

Như 1 sao và thêm:

  • 01 năm kinh nghiệm trong nghề

Như 1 sao và thêm:

  • 02 năm kinh nghiệm trong nghề
  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)

Như 1 sao và thêm:

  • 02 năm kinh nghiệm trong nghề
  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)

Như 1 sao và thêm:

  • 03 năm kinh nghiệm trong nghề
  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)
  1. Trưởng các bộ phận:
  • Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ
  • 01 năm kinh nghiệm trong nghề.
  • Sử dụng được tin học văn phòng Trưởng lễ tân: Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)
  1. Trưởng các bộ phận:
  • Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ
  • 02 năm kinh nghiệm trong nghề.
  • Sử dụng được tin học văn phòng

Trưởng nhà hàng:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)

Trưởng lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)
  1. Trưởng các bộ phận:
  • Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ
  • 02 năm kinh nghiệm trong nghề.
  • Sử dụng được tin học văn phòng

Trưởng nhà hàng:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)

Trưởng lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)
  1. Trưởng các bộ phận:
  • Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ
  • 03 năm kinh nghiệm trong nghề.
  • Sử dụng được tin học văn phòng

Trưởng nhà hàng:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)

Trưởng lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)
  1. Nhân viên phục vụ:
  • Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp)

Nhân viên lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1 KNLNNVN(3)
  • Sử dụng được tin học văn phòng
  1. Nhân viên phục vụ:
  • 20 % có chứng chỉ nghề
  • 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

Nhân viên lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)
  • Sử dụng được tin học văn phòng
  1. Nhân viên phục vụ:
  • 50 % có chứng chỉ nghề
  • 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

Nhân viên nhà hàng:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)

Nhân viên lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)
  • Sử dụng được tin học văn phòng
  1. Nhân viên phục vụ:
  • 70 % có chứng chỉ nghề
  • 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
  • Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)

Nhân viên trực tiếp phục vụ khách:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)
  • Có nhân viên biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)

Nhân viên lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)
  • Sử dụng được tin học văn phòng
  1. Nhân viên phục vụ:
  • 70 % có chứng chỉ nghề
  • 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
  • Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)

Nhân viên trực tiếp phục vụ khách:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)
  • Có nhân viên biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)

Nhân viên lễ tân:

  • Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)
  • Sử dụng được tin học văn phòng 4.2 Trang phục
  • Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo Như 1 sao

Như 1 sao và thêm:

  • Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc
  • Màu sắc hài hoà, thuận tiện

Như 3 sao và thêm:

  • Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường
  • Có phong cách riêng của khách sạn

Như 4 sao và thêm:

  • Trang phục làm việc được khách sạn giặt là 5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ 5.1 Bảo vệ môi trường
  • Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường
  • Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững
  • Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn
  • Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi
  • Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả
  • Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực

Như 1 sao và thêm:

  • Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn
  • Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn
  • Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh.
  • Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi
  • Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả
  • Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực

Như 2 sao và thêm:

  • Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường
  • Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường Như 3 sao

Như 4 sao và thêm:

  • Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ môi trường
  • Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường 5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm - Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm Như 2 sao Như 2 sao Như 2 sao 5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ Như 1 sao

Như 1 sao và thêm:

  • Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...) Như 3 sao Như 3 sao

Khách sạn 2 sao là như thế nào?

Khách sạn 2 sao là loại hình khách sạn có quy mô nhỏ song vẫn đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn nhất định. Và cụ thể, loại mô hình khách sạn này cần có ít nhất 20 phòng trở lên, đáp ứng được đầy đủ chất lượng cơ sở vật chất.

Sao khách sạn do ai đánh giá?

Những tiêu chuẩn để phân cấp, xếp hạng sao khách sạn được Tổng Cục Du Lịch ban hành bằng quyết định số 022001/QĐ-TCDL. Phân cấp xếp hạng khách sạn từ 1-5 sao được đánh giá dựa trên những yêu cầu : Vị trí-kiến trúc,trang thiết bị-tiện nghi phục vụ, dịch vụ và mức độ phục vụ, nhân viên phục vụ, vệ sinh.

Khách sạn có bao nhiêu sao?

Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm, khách sạn được xếp theo 5 hạng: 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao.

Tiêu chuẩn 5 sao là gì?

Khách sạn tiêu chuẩn 5 sao là những khách sạn (hotel) thiết kế tối thiểu 100 buồng (phòng). Có lối thiết kế kiến trúc độc đáo, thiết kế nội thất khách sạn 5 sao cao cấp và sang trọng. Có phòng suite khách sạn đặc biệt. Phục vụ dịch vụ 24/24 cho khách cho nhiều đối tượng khách quốc tế Á, Âu,..