Tìm một số biết rằng số đó gấp 3 lần số lớn nhất có hai chữ số giống nhau
Ví dụ 1: Tìm số có 2 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14 Giải: Phân tích 14 thành tổng 2 chữ số ta được: 14 = 9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 Vậy các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 14 là: 95, 59, 86, 68, 77 Ví dụ 2: Tìm các số có 2 chữ số biết hiệu hai chữ số của nó bằng 5 Giải: Viết 5 thành hiệu của 2 chữ số ta được: 5 = 9 – 4 = 8 – 3 = 7 – 2 = 6 – 1 = 5 – 0 Các số có hai chữ số có hiệu hai chữ số bằng 5 là: 94, 49, 83, 38, 72, 27, 61, 16, 50 Ví dụ 3: Tìm số có 2 chữ số biết thương hai chữ số của nó bằng 3 Giải: Phân tích 3 thành thương của hai chữ số. Ta có: 3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1 Các số có hai chữ số có thương các chữ số bằng 3 là: 93, 39, 62, 26, 31, 13. Ví dụ 4: Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị Giải: Ta có: Chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị à chữ số hàng trăm gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị Chữ số hàng đơn vị phải là 1 ( vì nếu là 2 trở lên thì chữ số hàng trăm quá 10) Từ đó chữ số hàng chục là 1 x 3 = 3, chữ số hàng trăm là: 3 x 2 = 6 Số đó là: 631. Ví dụ 5: Tìm số có hai hoặc ba chữ số, biết tích các chữ số của nó bằng 6 và số đó bé hơn 146. Giải: - Giả sử số đó có hai chữ số, ta phân tích 6 thành tích của hai chữ số. 6 = 1 x 6 = 2 x 3 Số đó có hai chữ số thì số đó là:16, 61, 23, 32. - Giả sử số đó có ba chữ số, ta phân tích 6 thành tích của ba chữ số 6 = 1 x 1 x 6 = 1 x 2 x 3 Số đó có 3 chữ số thì số đó có thể là: 116, 161, 611, 123, 132, 213, 231, 312, 321 Vì số đó bé hơn 146 nên chỉ có các số: 16, 61, 23, 32, 116, 123, 132 Ví dụ 6: Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kém nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8. Giải: Vì chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8 nên chữ số hàng trăm là 0 hoặc 1, mà chữ số hàng trăm khác 0 => chữ số hàng trăm là 1 => chữ số hàng chục là 1 + 8 = 9; chữ số hàng đơn vị là: 1 x 4 = 4. Vậy số đó là: 194 Ví dụ 7: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 85, biết rằng số viết bởi hai chữ số của số phải tìm theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm. Giải: Vì số viết bởi hai chữ số của số phải tìm theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm nên số phải tìm có hai chữ số giống nhau Mà số phải tìm > 85 , vậy số phải tìm là 88 hoặc 99 Ví dụ 8: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho. Giải: Viết thêm chữ số 2 vào bên trái một số có hai chữ số tức là đã thêm vào số đó 200 đơn vị. Số mới gấp 9 lần số cũ như vậy số mới đã tăng thêm 8 lần số cũ. Vậy 8 lần số cũ bằng 200. Số cũ là: 200 : 8 = 25. Số có hai chữ số phải tìm là: 25 Ví dụ 9. Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331 Giải: Cách 1. Khi ta xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị của một số tức là đã bớt số đó đi 7 đơn vị và giảm đi 10 lần, ta có sơ đồ: Hiệu số phần bằng nhau là: 10 -1 = 9 (phần) Giá trị của 9 phần là: 331 – 7 = 324 Số mới là: 324 : 9 = 36 Số phải tìm là: 36 + 331 = 367 Cách 2. Gọi số phải tìm là ab Ta có: Ta có: +) 7 – b = 1 => b = 7 - 1 = 6 +) 6 – a = 3 => a = 3 Vậy số đó là: 367 BÀI TẬP TỰ LUYỆN:Bài 1. Tìm số có 2 chữ số biết tích hai chữ số của nó bằng 12 Bài 2. Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 3. Bài 3. Tìm số có 2 chữ số biết hai chữ số của nó hơn kém nhau 2 đơn vị và gấp kém nhau 2 lần. Bài 4. Tìm số có ba chữ số, biết rằng số đó không đổi khi đọc các chữ số theo thứ tự ngược lại và chữ số 6 ở hàng chục bằng tổng hai chữ số còn lại. Bài 5. Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số, ta được số mới hơn số phải tìm 273 đơn vị. Tìm số đó. Bài 6. Từ ba chữ số 2, 3 , 8 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai chữ số 2,8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B là 750 Bài 7. Một số có ba chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng chục cho nhau thì số đó không đổi.
BD HSG Toan lop 3
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.56 KB, 7 trang ) Họ và tên:…………………………… Cũng hỏi như vậy vỡi chữ số hàng đơn vị của tổng là 5. b) Hai số có chữ số hàng đơn vị giống nhau thì tổng của hai số đó có chữ số hàng đơn vị là số nào? Bài 75: Tìm x: a) x - 452 = 77 + 48 b) x + 58 + 64 + 58 c) x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0 Bài 76: Tìm tổng x: a) x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 b) x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 c) x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 Bài 77: Tìm y: a) y + 17 < 5 + 17 b) y + 17 < 22 c) 19 < y + 17 < 22 Bài 78: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62 b) 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89 Bài 79: Điền dấu thích hợp (>; =; <) vào ô trống: a) 41 + x 42 + x b) x + 115 115 c) x x+0 Bài 80: Lan nghĩ ra một số có hai chữ số. Nếu cộng số đó với 52, được bao nhiêu cộng thêm 48 thì được một số có tổng các chữ số bằng 19. Tìm số Lan đã nghĩ. -1- Họ và tên:…………………………… II. PHÉP TRỪ Bài 81: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi (?): a) ?5 - 47 = 3? b) ?7 - ?? = 80 c) ?79 - 4?5 + 28? d) 65? - 1?4 + ?60 Bài 82: a) An nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số hơn số đó là 65. Tìm số An đã nghĩ. b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó bé hơn số lớn nhất có ba chữ số là 15. Tim số Bình nghĩ. Bài 83: Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập được số lớn nhất và số bé nhất có mặt đủ ba chữ số đó, rồi tính hiệu hai số vừa lập được. Hiệu đó là bao nhiêu? Bài 84: Tìm hiệu của ab và ba biết a - b = 3 Bài 85: Hiệu hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau: a) Số bị trừ và số trừ cùng tăng thêm (hoặc giảm đi) 30 đơn vị? b) Số bị trừ và số trừ cùng gấp lên 2 lần? c) Số bị trừ và số trừ cùng giảm đi 3 lần? d) Số bị trừ tăng thêm 5 đơn vị và số trừ giảm đi 5 đơn vị? Bài 86: Biết hiệu của hai số ab và cd là 18, em hãy cho biết: a) Hiệu của hai số 1ab và 1cd là bao nhiêu? b) Hiệu của hai số ab0 và cd 0 là bao nhiêu? Bài 87: Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6. Hỏi sau 5 năm năm nữa anh học hơn em mấy lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người được lên một lớp? Bài 88: a) Trường hợp nào hiệu của hai số bằng số bị trừ? Cho ví dụ. b) Trường hợp nào hiệu của hai số bằng số trừ? Cho ví dụ. c) Tìm hai số gồm ba chữ số có hiệu lớn nhất. Bài 89: a) Trường hợp nào hiệu hai số có tận cùng bằng 0? Cho ví dụ. b) Hiệu hai số là một số có tận cùng là 5 thìo hai số đó có tận cùng là chữ số nào? (Biết phép trừ không có nhớ sang hàng chục). Bài 90: Nếu chữ số hàng đơn vị của số trừ lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số bị trừ là 8 thì hiệu có tận cùng là chữ số nào? Bài 91: Tìm x: a) x + 175 = 1482 - 1225 b) x - 850 = 1000 - 850 c) 999 - x = 999 - 921 Bài 92: Tìm y: a) y - 5 < 3 b) 76 - y > 76 - 3 c) 15 - y > 12 Bài 93: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 - 0 b) 815 – 23 – 77 + 185 Bài 94: Điền dấu thích hợp (>; =; <) vào ô trống: a) 25 - x 24 - x b) x - 1 x - 16 c) x - 0 x Bài 95: Mai nghĩ ra một số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 19. Nếu trừ số đó đi 52, rồi trừ tiếp cho 48 thì được một số có hai chữ số. Tìm số mai đã nghĩ. III. PHÉP NHÂN Bài 96: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 +5 + 5 + 5 + 5 = 5 x … c) m + m + …+ m + m = … x … (100 số hạng m) b) 13 + 13 + 13 + 13 + 13 + 13 = … x … Bài 97: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi (?): a) 35 x ? = ?0 b) ?6 x 7 = 2?? c) 35? x 2 = ?14 d) 547 x ? = ??? -2- Họ và tên:…………………………… Bài 98: a) An nghĩ ra một số. Biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số An đã nghĩ. b) Dương nghĩ một số. Biết rằng số bé nhất có ba chữ số kém số đó 7 lần. Tìm số Dương đã nghĩ. Bài 99: Nối mỗi điểm A, B, C, D với mỗi điểm M, N thì được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Bài 100: Cô giáo cử ba bạn Mai, Lan, Huệ vào phụ trách sao nhi đồng của ba lớp 3A, 3B, 3C. Hỏi có bao nhiêu cách cử mỗi bạn vào mỗi lớp đó? Bài 101: Lấy ba chữ số 5; 2; 1 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4; 6 làm chữ số hàng đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy? Bài 102: Tích hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau: a) Mỗi thừa số cùng gấp lên 2 lần? b) Thừa số này gấp lên 3 lần và thừa số kia giảm đi 3 lần? c) Giữ nguyên thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai tăng thêm 3 đơn vị? Bài 103: Tích của hai số là 75. Bạn An viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu? Bài 104: Khi nhân số 1ab với 7, bạn An quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị giảm đi bao nhiêu đơn vị? Bài 105: Dương nhân một số với 3 thì được 375. Hỏi nhân số đó với 6 thì được bao nhiêu? Bài 106: a) Trường hợp nào tích của hai số bằng 0? b) Hai số nào có tích bằng mỗi thừa số của nó? c) Hai số khác 0 nào có tích bằng một trong hai thừa số của nó? Bài 108: Tìm x: a) x : 5 = 27 × 5 c) x × 132 = 312 × (5 - 3 -2) b) x × 7 = 36 × 7 Bài 109: Tìm x: a) x × 2 < 7 b) x × 3 < 7 × 3 c) 4 < x × 2 < 10 Bài 110: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 16 × 8 + 16 × 2 b) 16 × 7 + 14 × 2 c) 8 × 12 - 16 Bài 111: Điền dấu thích hợp (>; =; <) vào ô trống: a) 13 × x 12 × x b) 215 × 3 215 + 215 + 215 + 215 c) m × n m – n m ≠ 0, m ≥ n IV. PHÉP CHIA Bài 112: a) An nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp lên ba lần thì bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số An đã nghĩ. b) Dương nghĩ một số. Biết rằng tích của số đó với số lớn nhất có một chữ số là 999. Tìm số Dương đã nghĩ. Bài 113: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi (?): a) ??? : 5 = 73 b) 75 : ?? = 3 c) 60? : 4 = 1?1 d) ?19 : 3 = 17? Bài 114: Thương của hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau: a) Số bị chia giảm đi (hoặc gấp lên) 2 lần và giữ nguyên số chia? b) Số bị chia giữ nguyên và giảm số chia (hoặc gấp lên) 2 lần? c) Số bị chia và số chia cùng gấp lên (hoặc giảm đi) 2 lần? -3- Họ và tên:…………………………… Bài 115: Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp? Bài 116: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 chiếc kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu? Bài 117: Có một sợi dây dài 150cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10cm. Hỏi: Có bao nhiêu đoạn như vậy và phải dùng đến bao nhiêu nhát cắt? Bài 118: Gia đình Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250 nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn bình thêm 3 người nữa mà tổng thu nhập không thay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng? Bài 119: Bạn An chia một số cho 12 thì được thương là 5. Hỏi chia số đó cho 2 thì được thương là bao nhiêu? Bài 120: Bạn An đem số bi mình có chia cho một số em thì mỗi em được 3 hòn bi. Bạn Bình đem số bi mình có chia cho cùng số em đó thì mỗi em được 6 hòn bi. Hỏi số bi của Bình gấp mấy lần số bi của An? Bài 121: a) Trường hợp nào thì thì thương ciủa hai số luôn bằng 0? Cho ví dụ. b) Trường hợp nào thì thương của hai số khác 0 và bằng số bị chia? Cho ví dụ. c) Trường hợp nào thì thương của hai số luôn bằng 1? Cho ví dụ. Bài 122: a) Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được mấy? b) Nếu số a chia cho 5 được thương là 15, số c chia cho 15 được thương là 5 thì tổng (a + c) chia cho 2 được thương là bao nhiêu? Bài 123: Trên một bãi cỏ, bạn Na đếm được 16 chân trâu và 24 chân bò. Hỏi trên bãi cỏ đó cả trâu và bò có bao nhiêu con? Bài 124: Tìm x: a) x + 5 = 125 × 5 c) 64 : x = 64 : 2 b) x : 7 = 63 : 7 Bài 125: Tìm y: a) y : 2 < 3 b) 6 : y > 6 : 2 c) y : 7 < 14 : 7 Bài 126: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 100 + 100 : 4 - 50 : 2 b) (6 x 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14+ 15) Bài 127: Điền dấu thích hợp (>; =; <) vào ô trống: a) 63 : x 56 : x b) x : 7 x:6 c)125 : x 125 V. PHÉP CHIA HẾT, PHÉP CHIA CÓ DƯ Bài 128: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau: a) Có 15 = 3 x 5, ta nói 15 chia hết cho … và 15 chia hết cho … Hoặc * 15 chia cho 3 được thương là … và có dư là … * 15 chia cho 5 được thương là … và có dư là … b) Có 17 = 3 x 5 + 2 (2<3, 2<5), ta nói: * 17 chia cho 3 được thương là … và có dư là … * 17 chia cho 5 được thương là … và có dư là … Bài 129: a) Nếu có a = b x c thì ta có thể nói được gì về phép chia a cho b và phép chia a chia cho c? (b và c khác 0) b) Nếu có a = b x c + r (với r < b) thì ta có thể nói gì về phép chia a chia cho b? (b khác 0) -4- Họ và tên:…………………………… Bài 130: Tìm số dư trong các phép chia sau: 15:2; 15:4; 15:5; 35:2; 35:4; 35:5. Các phép chia nào có cùng số dư? Bài 131: Tìm số dư lớn nhất trong mỗi phép chia số a cho 5; chia số b cho 10; chia số c cho 17. Bài 132: Điền số còn thiếu vào dấu hỏi (?): a) ?? : 6 = 7 (dư 3) b) 85 : ? = 9 (dư 4) c) 5? : ? = ?? ( dư 4) Bài 133: Tìm chữ số tận cùng của x, biết: a) x chia hết cho 2 b) x chia hết cho 5 c) x chia cho 2 có dư là 1 Bìa 134: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại? Bài 135: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại đó để chở hết số người đi dự hội nghị? Bài 136: Tìm x: a) x : 4 = 2 (dư 3) b) 64 : x = 9 (dư 1) VI. QUAN HỆ GIỮA CÁC PHÉP TÍNH. BÀI TOÁN PHỐI HỢP BỐN PHÉP TÍNH Bài 137: Tổng của 2 số hơn số hạng thứ nhất là 15. Tìm số hạng thứ hai. Bài 138: Tổng của một số với 26 lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Tìm hiệu của số đó với 26. Bài 139: Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đó. Bài 140: Trong một phép trừ, tổng của số trừ với hiệu bằng 60. Tìm số bị trừ của phép trừ đó. Bài 141: Tích của hai số gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai. Bài 142: Tích của hai số là 75 và gấp 5 lần thừa số thứ hai. Hỏi tích đó gấp mấy lần thừa số thứ nhất? Bài 143: a) Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Tìm thương của phép chia đó. b) Trong một phép chia, tích của số chia và thương là 75. Tìm số bị chia của phép chia đó. Bài 144: a) Gấp đôi một nửa của 48 là bao nhiêu? b) Lấy một nửa của 12 đôi đũa thì được mấy chiếc đũa? Bài 145: Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ. Bài 146: Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương ta được 5 đơn vị. Tìm số dư trong phép chia đó. Bài 147: Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn. Bài 148: Tìm thương của hai số khác 0, biết hiệu của hai số đó bằng 0. Bài 149: Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ ba là 5 và tổng cả ba số là 55. Bài 150: An nghĩ một số, biết rằng tổng của số đó với 829 là số có ba chữ số giống nhau. Tìm số An nghĩ. Bài 151: Tìm hai số có hai chữ số, biết rằng thương của hai số là 4 và tổng của số bé với 4 là số tròn chục. Bài 152: Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sé là 860. -5- Họ và tên:…………………………… Bài 153: Một số gồm ba chữ số 2; 3; 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biết chữ số bị xoá ở trong số nào? Bài 154: Một số gồm ba chữ số 1; 3; 5 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì ta được số mới bằng thương của số cũ chia cho 9. Hỏi chữ số đã xoá đi là chữ số nào? Ở trong số nào? Bài 155: Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu của hai số đó. Bài 156: Hiệu của hai số là 8. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 1 và còn dư. Tìm số dư đó. Bài 157: Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó. Bài 158: Tổng của hai số là 92. Nếu xoá bỏ chữ số tận cùng bên trái của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Tìm hiêu hai số đó. Bài 159: Khi lấy một số lớn hơn 0 chia cho 5 ta được số dư gấp 3 lấn số thương. Tìm số bị chia trong phép chia đó. Bài 160: a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng hiệu của chúng? Cho ví dụ. b) Hai số nào có tích bằng 0 và có hiệu hoặc tổng bằng 15? c) Trường hợp nào tích của hai số bằng 0 và thương của chúng cũng bằng 0? Cho ví dụ. Bài 161: An nghĩ một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng thêm với 15 thì được 90. Tìm số An nghĩ. Bài 162: Bính nghĩ một số. Nếu lấy số đó trừ đi 12, được bao nhiêu đem chia cho 5 thì có kết quả là 6. Tìm số Bính nghĩ. Bài 163: Tính giá trị biểu thức: a) 25 + 75 : 5 b) 60 - 40 : 4 c) 5 + 15 x 2 :2 Bài 164: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 37 x 18 - 9 x 74 + 100 b) 15 x 2 + 15 x 3 - 15 x 5 c) 52 + 37 + 48 + 63 Bài 165: Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22: 3+8x4-2 Bài 166: Kết quả của dãy tính sau tận cùng là chữ số nào? a) 2 x 3 x 4 x 5 b) 5 x 6 + 9 x 10 c) 9 x 9 + 7 x 7 Bài 167: So sánh A và B: ( Khômg tính kết quả cụ thể) a) A = abc + mn + 352 B = 3bc + 5n + am2 b) A = a x (b + 1) B = b x (a + 1) (với b>a) c) A = 28 x 5 x 30 B = 29 x 5 x 29 Bài 168: Tìm các chữ a; b; c; d trong mỗi phép tính sau: a) bbb + c = caaa b) cba × 5 = dcd c) 8a : 8 = ba Bài 169: Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong hình dưới đây sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hang chéo đều bằng nhau. H 169 -6- Họ và tên:…………………………… Bài 170: Điền các số vào ô trống trong hình 170 sao cho tổng ba số ở ba ô liền nhau bằng 15. Bài 171: Điền các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 vào 6 ô tròn trên hình 171 sao cho các số trên mỗi cạnh của tam giác có tổng bằng 14. Bài 172: Điền các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào 6 ô tròn trên hình 171 sao cho các số trên mỗi cạnh của tam giác có tổng bằng 10. 7 3 5 H 170 -7- H 171 |