Dưới đây là công cụ tính giá ô tô lăn bánh và thông tin các biểu phí đăng ký xe ô tô trên toàn quốc dành cho tất cả mọi người.
Các chi phí cố định khi sử dụng xe ô tô
Dưới đây là các chi phí thường niên khi sử dụng xe ô tô theo quy định tại Việt Nam
Phí bảo trì đường bộ của xe ô tô [12 tháng]
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 1,560,000 Xe chở người dưới 10 chỗ [trừ xe đăng ký tên cá nhân]; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt; xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 2,160,000 Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 3,240,000 Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 4,680,000 Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 7,080,000 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 8,640,000 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 12,480,000 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 17,160,000
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của xe ô tô [12 tháng]
Xe ô tô dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải 480,700 Xe ô tô từ 6 đến 11 chỗ không kinh doanh vận tải 873,400 Xe ô tô từ 12 đến 24 chỗ không kinh doanh vận tải 1,397,000 Xe ô tô trên 24 chỗ không kinh doanh vận tải 2,007,500 Xe vừa chở người vừa chở hàng [Pickup, minivan] 480,700 Xe tải dưới 3 tấn 938,300 Xe tải từ 3 tấn đến 8 tấn 1,826,000 Xe tải trên 8 tấn đến 15 tấn 3,020,600 Xe tải trên 15 tấn 3,520,000 Xe đầu kéo 5,280,000
Phí đăng kiểm xe ô tô
Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng 610,000 Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo 400,000 Xe ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 370,000 Xe ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 330,000 Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự 230,000 Rơ moóc, sơ mi rơ moóc 230,000 Xe ô tô khách trên 40 ghế [kể cả lái xe], xe buýt 400,000 Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế [kể cả lái xe] 370,000 Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế [kể cả lái xe] 330,000 Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi 340,000 Xe ô tô cứu thương 290,000
CÔNG CỤ TÍNH GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ - DỰ TOÁN CHI PHÍ LĂN BÁNH XE Ô TÔ
Công cụ tính giá lăn bánh xe ô tô, dự toán chi phí lăn bánh xe ô tô - Mọi người mua xe ô tô đều muốn biết để một chiếc xe ô tô lăn bánh hoàn thiện trên đường gồm những khoản chi phí gì để có thể chuẩn bị phương án tài chính tốt nhất để đưa ra quyết định chính xác trước khi xuống tiền mua xe mới nhất năm 2021 tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh.
Giá xe Mercedes C180 AMG 2021 lăn bánh được tính bởi công cụ dự toán của Thế Giới Xe Ô Tô
BẢNG CÁC CHI PHÍ TÍNH GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ TẠI HÀ NỘI, SÀI GÒN VÀ CÁC TỈNH | ||||
Các chi phí | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ | Xe ô tô con | 12% | 11% | 10% |
Xe bán tải | 7,2% | 6,6% | 6% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 2 triệu | |||
Xe bán tải 500K | ||||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Xe bán tải: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm | |||
Xe ô tô con từ 7-11 chỗ: 870K/Năm | ||||
Xe ô tô bán tải: 1,026tr/Năm | ||||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
Quy trình đăng ký thủ tục lăn bánh xe ô tô mới nhất năm 2021
1. Mở tờ khai nộp thuế trước bạ cho xe ô tô: Để mở tờ khai thuế trước bạ thì khách hàng mua xe sẽ phải đến chi cục thuế tại quận hoặc huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký kinh doanh để mở tờ khai, sau khi mở tờ khai thì khách hàng sẽ nộp thuế trước bạ cho xe ô tô tại ngân hàng hoặc kho bạc do chi cục thuế chỉ định.
2. Mở tờ khai đăng ký xe ô tô tại cơ quan cảnh sát giao thông: Sau khi nộp thuế trước bạ xong khách hàng sẽ qua cơ quan cảnh sát giao thông nơi có chức năng cấp đăng ký xe. Mức phí đăng ký xe trên toàn quốc là 500 nghìn đồng. Hồ sơ đăng ký xe bao gồm biên lai nộp thuế trước bạ, hồ sơ gốc của xe, tờ khai đăng ký xe đã dán bộ cà số khung số máy.3. Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe ô tô: Theo luật giao thông đường bộ Việt Nam quy định thì khách hàng sẽ phải bắt buộc có bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc được mua tại các cơ quan cung cấp bảo hiểm xe với mức phí dành cho xe ô tô. Khách hàng có thể nghiên cứu mua thêm bảo hiểm cho người ngồi trên xe tối thiểu là 20.000 đồng/người và bảo hiểm thân vỏ xe với 1.6% giá trị xe ô tô.
4. Làm thủ tục kiểm định xe và nộp phí lưu hành đường bộ cho xe ô tô: Sau khi đăng ký xe xong thì khách hàng sẽ phải làm nốt thủ tục kiểm định và nộp phí lưu hành đường bộ cho xe, mức phí đăng kiểm xe là 340k, Mức phí lưu hành đường bộ cho xe là 180k/1 tháng. Hồ sơ đăng kiểm xe bao gồm 1 bộ hồ sơ phô tô, đăng ký xe ô tô, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe ô tô, bản cà số khung số máy. Lưu ý đối với xe bán tải trong trường hợp lắp nắp thùng thì khi đi đăng kiểm phải làm thêm bước hoán cải thùng xe theo quy định của bộ giao thông vận tải.
Trên đây là tất cả các bước để chiếc xe ô tô của bạn lăn bánh và qua đó có thể dự toán chi phí đăng ký xe ô tô trước khi quyết định mua xe.
CÔNG CỤ TÍNH GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ MỚI NHẤT NĂM 2021
Hãy nhập giá xe ô tô mà bạn cần dự toán chi phí lăn bánh xe và lựa chọn khu vực, chủng loại xe phù hợp để ước tính chi phí lăn bánh xe.
Bảo hiểm dân sự 30 tháng:
Phí bảo trì đường bộ 30 tháng:
Đăng kiểm và phí dịch vụ:
Giá xe niêm yết: VND
Thuế trước bạ: VND
Bảo hiểm thân vỏ 1 năm [1.6%]: VND
Phí dịch vụ đăng ký: VND
Bảo hiểm dân sự 30 tháng: VND
Phí bảo trì đường bộ 30 tháng: VND
Lệ phí cấp biển số: VND
Đăng kiểm và phí dịch vụ: VND
Tổng giá lăn bánh: VND