Top 5 thành phố lớn ở mỹ năm 2022

Mỹ là quốc gia có nhiều thành phố lớn nổi tiếng phát triển ngành du lịch hàng đầu trên thế giới và thu hút nhiều du học sinh nước ngoài sang du học tại Mỹ.

Vậy các thành phố của Mỹ có gì đặc biệt? Tại sao Mỹ lại được xem là nơi đáng sống nhất? Để có câu trả lời, hãy tham khảo bài viết về các thành phố của Mỹ mà du học Việt Đỉnh chia sẻ dưới đây.

  • Thành phố New York
    • Tượng Nữ Thần Tự Do
    • Công viên trung tâm
  • Thành phố Boston
  • Thành phố Washington DC
  • Thành phố Las Vegas
  • Thành phố Los Angeles
  • Thành phố San Francisco
  • Thành phố Miami
  • Thành phố San Diego
  • Thành phố Orlando
  • Thành phố Seattle

Thành phố New York

New York là một trong các thành phố của Mỹ nổi bật, thu hút nhiều khách du lịch nhất. Đến với thành phố phồn hoa này, bạn có thể chiêm ngưỡng các công trình kiến trúc độc đáo và đặc biệt là các tòa nhà cao chọc trời. Đây còn là nơi hội tụ của các nền văn hóa trên khắp thế giới.

Tại đây, bạn có thể trải nghiệm các trung tâm thương mại, khách sạn, nhà hàng hay các khu vui chơi giải trí lớn.

Đặc biệt, khi đến với thành phố New York bạn không nên bỏ qua cơ hội tham quan các địa điểm sau đây:

Tượng Nữ Thần Tự Do

Đây là món quà đại diện cho tình hữu nghị mà nước Pháp tặng riêng cho Mỹ. Nó đã trở thành một biểu tượng đặc trưng của đất nước Mỹ thu hút nhiều khách du lịch ghé thăm.

Bức tượng không chỉ hút mắt người xem bởi vẻ đẹp to lớn lên ngoài, mà kiến trúc 12 tầng bên trong cũng rất thú vị.

Công viên trung tâm

Đây cũng là nơi đáng để ghé thăm khi đến với thành phố New York. Với quy mô rộng hơn 340ha, nơi đây được ví như một ốc đảo xanh xinh đẹp mọc lên giữa lòng thành phố.

Top 5 thành phố lớn ở mỹ năm 2022
Tượng đài Nữ Thần Tự Do

Tại đây, không chỉ được nhìn ngắm khung cảnh tươi xanh, không khí trong lành mà còn là nơi diễn ra các hoạt động nghệ thuật, vui chơi giải trí và cắm trại của người dân bản xứ.

Nhìn chung, thành phố New York là nơi hội tụ tinh hoa của nền văn hóa hiện đại nhưng vẫn mang chút hơi hướng cổ điển. Nếu có cơ hội đến Mỹ, bạn nên thử một lần tới nơi này, đây là thành đáng để bạn trải nghiệm cuộc sống. 

Xem thêm: Hệ thống giáo dục Mỹ

Thành phố Boston

Boston được thành lập năm 1630 của bang Massachusetts và là một trong các thành phố cổ có lịch sử lâu đời nhất nước Mỹ.

Thành phố Boston ngày xưa còn có tên gọi khác Trimountaine, ngày nay đã trở thành một trung tâm đô thị lớn với 4,6 triệu người dân đang làm việc và sinh sống. Mật độ dân số Boston đứng thứ 3 nước Mỹ.

Boston có vị trí địa lý giáp với biển nên có khí hậu lục địa, giống với khu vực New England, mùa hè ấm nóng còn mùa đông lạnh có tuyết rơi.

Đến với thành phố Boston bạn có thể khám phá các địa điểm du lịch nổi tiếng sau đây:

  • Đài quan sát Skywalk
  • Đại lộ Tự do Freedom Trail
  • Công viên Boston Common
  • Trường đại học Harvard
  • Viện Nghệ thuật Đương đại
  • Công viên Fenway

Xem thêm: Các bang của Mỹ

Thành phố Washington DC

Nếu có một chuyến du lịch đến nước Mỹ, chắc chắn bạn sẽ không thể nào bỏ qua cơ hội tham quan thành phố Washington DC.

Là nơi tập trung các cơ quan đầu não của chính quyền nước Mỹ. Washington DC nổi tiếng với các công trình kiến trúc tiêu biểu quốc gia như: Điện Capitol, Lầu Năm Góc, Nhà Trắng Cùng các đài tưởng niệm cố tổng thống.

Top 5 thành phố lớn ở mỹ năm 2022
Thành phố Washington DC

Ngoài ra, nơi đây còn là địa điểm du lịch phổ thông của nhiều du khách nước ngoài. Đến với thành phố Washington DC vào mùa xuân, bạn sẽ bị thu hút bởi vẻ đẹp đa sắc màu của các khu vườn hay công viên như: Jacqueline Kennedy Garden, Rose Garden,..

Dưới đây là 2 địa điểm mà bạn có thể tham quan khi đến thành phố này:

  • Khu Thương mại Quốc gia 
  • Đài tưởng niệm Washington

Xem thêm: Visa định cư Mỹ

Thành phố Las Vegas

Không phải ngẫu nhiên mà nơi đây được mệnh danh là “thành phố không bao giờ ngủ”. Las Vegas nổi tiếng là thiên đường vui chơi giải trí vô cùng náo nhiệt với các sòng bạc lớn nhất trên thế giới.

Tại đây còn thường xuyên diễn ra các buổi biểu diễn của những nghệ sĩ hàng đầu. Đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng, khách sạn 5 sao được thiết kế vô cùng độc đáo với các sân golf lớn đạt chuẩn quốc tế.

Đây trở thành nơi thư giãn lý tưởng nhất sau những tháng ngày làm việc vất vả của người dân nước Mỹ nói riêng và du khách trên toàn thế giới nói chung.

Xem thêm: Các ứng dụng tìm đường tại Mỹ

Thành phố Los Angeles

thành phố lớn nhất khu vực miền Tây của nước Mỹ, là kinh đô của ánh sáng, được thiên nhiên ưu ái cho thời tiết mát mẻ với vô vàn danh lam thắng cảnh đẹp – Los Angeles xứng danh là địa điểm du lịch nổi tiếng trên thế giới.

Thành phố có diện tích là 1.024 km2, nhưng lại thưa dân. Điều này khiến du khách tới nơi đây cảm thấy mới mẻ và muốn tìm hiểu.

Top 5 thành phố lớn ở mỹ năm 2022
Thành phố Los Angeles

Los Angeles còn nổi tiếng với khu vui chơi giải trí Walt Disney. Tên gọi này được lấy từ “cha đẻ” của nó là nhà thiết kế phim hoạt hình Walt Disney.

Walt Disney có quy mô rộng lớn lên đến 30 ha, được thiết kế vô cùng sinh động với sông nước, rừng nguyên sinh, phố cổ,.. Khi tham quan bên trong Walt Disney, bạn sẽ phải bất ngờ vì có tới hơn 50 trò chơi giải trí vô cùng độc đáo. Nơi đây đã thu hút hơn 20 triệu du khách tham quan kể từ ngày đầu hoạt động động đến nay.

Thành phố Los Angeles là địa điểm sống lý tưởng mà bạn không nên bỏ qua khi đến Mỹ. Hãy dành thời gian để dạo quanh thành phố, ngắm xe hơi cũng là một điểm thú vị của thành phố này.

Xem thêm: Du học Mỹ ngành gì?

Thành phố San Francisco

San Francisco nổi tiếng là thành phố thân thiện và gần gũi, bạn sẽ phải bất ngờ với sự chào đón nồng nhiệt của người dân khi đến đây. Nơi đây thu hút khách du lịch bởi mùa hè có sương mù lạnh lẽo, một đặc điểm nổi bật mà bạn không thể gặp được ở bất cứ đâu.

San Francisco được hình thành bởi các tòa nhà mang kiến trúc Victoria vô cùng độc đáo. Ngồi cáp treo ngắm toàn cảnh thành phố khiến lòng người say mê khó thoát.

Tại thành phố San Francisco có các địa điểm nổi tiếng như:

  • Cầu vàng
  • Đảo Alcatraz
  • Tháp Coit
  • Chinatown

Ngoài ra, nơi đây nổi tiếng về văn hóa ẩm thực, bạn còn có thể đến Napa Valley – vương quốc rượu vang để chiêm ngưỡng khung cảnh hữu tình nơi đây. Việc nhâm nhi một ly rượu vang sẽ khiến bạn trở nên thích thú và yêu thích nơi này hơn.

Đặc biệt, nếu bỏ qua hồ Tahoe sẽ khiến bạn luyến tiếc bởi nơi đây được biết đến là viên ngọc của Sierra – Hồ nước xinh đẹp nhất nước Mỹ.

Xem thêm: Những nét độc đáo riêng trong văn hóa Mỹ

Thành phố Miami

Miami là thành phố đi đầu trong nền du lịch nước Mỹ, là nơi có các địa điểm nghỉ dưỡng đầy đủ tiện nghi và dịch vụ tốt nhất trong nước.

Top 5 thành phố lớn ở mỹ năm 2022
Thành phố Miami

Nơi đây được gọi tên là thiên đường nhiệt đới, bởi có khí hậu quanh năm nắng ấm. Miami còn được biết đến là thành phố không nhiễm “bụi trần”, có các công viên xanh, bãi biển, đường phố trong lành, là điểm du lịch vô cùng hấp dẫn của nước Mỹ.

Là một thành phố gần với biển, nên ở đây có rất nhiều bến cảng lớn. Trong đó Hải cảng Miami còn được mệnh danh là thủ đô của du thuyền.

Xem thêm: Trường đại học nổi tiếng ở Mỹ

Thành phố San Diego

San Diego thuộc bang California của Mỹ, là nơi ghi nhận các dấu ấn lịch sử của California nói riêng và toàn nước Mỹ nói chung. Nơi đây còn in đậm các nét tích chứng minh sự tồn tại của những người dân định cư đầu tiên tại đây.

San Diego là trung tâm của các ngành công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử cùng với các ngành nghiên cứu, quân sự, du lịch và nông nghiệp. Là một trong các trung tâm lớn nhất nước Mỹ về công nghệ sinh học.

Tại thành phố San Diego, bạn có thể bị chìm đắm bởi nền văn hóa nghệ thuật vô cùng độc đáo. Trong đó nổi tiếng là công viên Balboa, điểm du lịch hàng đầu của thành phố vì hội tụ thiên nhiên và văn hóa sinh động.

Công viên này có quy mô rộng lớn với 15 bảo tàng, nhà hát Globe, phòng trưng bày nghệ thuật và vườn bách thú nổi tiếng trên toàn thế giới.

Xem thêm: Điều kiện du học Mỹ

Thành phố Orlando

Orlando là thành phố thuộc bang Florida của Mỹ, được biết đến là thành phố xinh đẹp, điển hình là đài phun nước tại hồ Eola.

Đến với Orlando, du khách sẽ bước vào hành trình phiêu lưu không ngừng nghỉ, bởi nơi đây có những danh lam thắng cảnh tuyệt đẹp.

Theo đánh giá của trung tâm Pew, nơi đây còn được xếp vào danh sách các thành phố đáng sống nhất hiện nay của nước Mỹ.

Tuy thành phố Orlando có vị trí không gần biển, nhưng vẫn biến nơi đây trở thành khu du lịch sầm uất hàng đầu thế giới.

Ban đầu chỉ là một thị trấn nhỏ về ngành nông nghiệp, sau một thời gian cải tạo Orlando đã hoàn toàn đổi mới. Ngày nay, mọi người chỉ biết đến Orlando với tổ hợp các khu du lịch, công viên rộng lớn tại nước Mỹ.

Xem thêm: Kinh nghiệm du học Mỹ

Thành phố Seattle

Seattle được nhiều du khách biết đến vì là nơi kết hợp giữa nền văn hóa đa dạng và thiên nhiên tuyệt đẹp. Thành phố thuộc phía Tây của bang Washington nước Mỹ, xung quanh Seattle là các vịnh biển và đồi núi bao phủ.

Nơi đây không chỉ đi lên trong ngành công nghệ, kiến trúc hay hàng không mà còn để lại ấn tượng trong lòng du khách nước ngoài về văn hóa con người cởi mở và hiếu khách.

Thành phố Seattle nổi tiếng là nơi cửa ngõ vào Alaska, châu Á hay nhiều nơi khác vì có sân bay Seattle và cảng Seattle. Nơi đây được ưu ái phát triển nền du lịch vô cùng mạnh mẽ nhờ khí hậu thuận lợi mát mẻ là thiên đường của các hoạt động ngoài trời.

Nhắc đến Seattle mọi người sẽ liên tưởng ngay đến “thành phố ngọc bích” bởi nơi đây có nhiều cây xanh với quy mô lớn. Điển hình cho xưng này là công viên Discovery Park và Green Lake Park.

Trên đây là một số thông tin nổi bật về các thành phố của Mỹ mà Việt Đỉnh chia sẻ đến bạn đọc. Nếu bạn có ý định du lịch Mỹ thì các thành phố trên đây chính là địa điểm tham quan vô cùng lý tưởng sẽ khiến bạn hài lòng. Hãy cho mình cơ hội được tận hưởng những nét đẹp vô cùng đáng quý này. 

Ngoài ra, có thể đọc thêm các bài chia sẻ mới nhất về du học Mỹ tại chuyên mục hành trang du học Mỹ của chúng tôi nhé!

This is a list of the most populous incorporated places of the United States. As defined by the United States Census Bureau, an "incorporated place" includes a variety of designations, including city, town, village, borough, and municipality.[a] A few exceptional census-designated places (CDPs) are also included in the Census Bureau's listing of incorporated places.[b] Consolidated city-counties represent a distinct type of government that includes the entire population of a county, or county equivalent. Some consolidated city-counties, however, include multiple incorporated places. This list presents only that portion (or "balance") of such consolidated city-counties that are not a part of another incorporated place.

This list refers only to the population of individual municipalities within their defined limits; the populations of other municipalities considered suburbs of a central city are listed separately, and unincorporated areas within urban agglomerations are not included. Therefore, a different ranking is evident when considering U.S. metropolitan area populations.

2021
rank City State[c]2021
estimate 2020
census Change 2020 land area 2020 population density Location 1 New York[d] New York 8,467,513 8,804,190 −3.82% 300.5 sq mi 778.3 km2 29,298/sq mi 11,312/km2 40°40′N 73°56′W / 40.66°N 73.93°W 2 Los Angeles California 3,849,297 3,898,747 −1.27% 469.5 sq mi 1,216.0 km2 8,304/sq mi 3,206/km2 34°01′N 118°25′W / 34.01°N 118.41°W 3 Chicago Illinois 2,696,555 2,746,388 −1.81% 227.7 sq mi 589.7 km2 12,061/sq mi 4,657/km2 41°50′N 87°41′W / 41.83°N 87.68°W 4 Houston Texas 2,288,250 2,304,580 −0.71% 640.4 sq mi 1,658.6 km2 3,599/sq mi 1,390/km2 29°47′N 95°23′W / 29.78°N 95.39°W 5 Phoenix Arizona 1,624,569 1,608,139 +1.02% 518.0 sq mi 1,341.6 km2 3,105/sq mi 1,199/km2 33°34′N 112°05′W / 33.57°N 112.09°W 6 Philadelphia[e] Pennsylvania 1,576,251 1,603,797 −1.72% 134.4 sq mi 348.1 km2 11,933/sq mi 4,607/km2 40°00′N 75°08′W / 40.00°N 75.13°W 7 San Antonio Texas 1,451,853 1,434,625 +1.20% 498.8 sq mi 1,291.9 km2 2,876/sq mi 1,110/km2 29°28′N 98°31′W / 29.47°N 98.52°W 8 San Diego California 1,381,611 1,386,932 −0.38% 325.9 sq mi 844.1 km2 4,256/sq mi 1,643/km2 32°49′N 117°08′W / 32.81°N 117.13°W 9 Dallas Texas 1,288,457 1,304,379 −1.22% 339.6 sq mi 879.6 km2 3,841/sq mi 1,483/km2 32°47′N 96°46′W / 32.79°N 96.76°W 10 San Jose California 983,489 1,013,240 −2.94% 178.3 sq mi 461.8 km2 5,683/sq mi 2,194/km2 37°17′N 121°49′W / 37.29°N 121.81°W 11 Austin Texas 964,177 961,855 +0.24% 319.9 sq mi 828.5 km2 3,007/sq mi 1,161/km2 30°18′N 97°45′W / 30.30°N 97.75°W 12 Jacksonville[f] Florida 954,614 949,611 +0.53% 747.3 sq mi 1,935.5 km2 1,271/sq mi 491/km2 30°20′N 81°40′W / 30.33°N 81.66°W 13 Fort Worth Texas 935,508 918,915 +1.81% 342.9 sq mi 888.1 km2 2,646/sq mi 1,022/km2 32°47′N 97°20′W / 32.78°N 97.34°W 14 Columbus Ohio 906,528 905,748 +0.09% 220.0 sq mi 569.8 km2 4,117/sq mi 1,590/km2 39°59′N 82°59′W / 39.98°N 82.98°W 15 Indianapolis[g] Indiana 882,039 887,642 −0.63% 361.6 sq mi 936.5 km2 2,455/sq mi 948/km2 39°46′N 86°08′W / 39.77°N 86.14°W 16 Charlotte North Carolina 879,709 874,579 +0.59% 308.3 sq mi 798.5 km2 2,837/sq mi 1,095/km2 35°12′N 80°50′W / 35.20°N 80.83°W 17 San Francisco[h] California 815,201 873,965 −6.72% 46.9 sq mi 121.5 km2 18,635/sq mi 7,195/km2 37°43′N 123°02′W / 37.72°N 123.03°W 18 Seattle Washington 733,919 737,015 −0.42% 83.8 sq mi 217.0 km2 8,795/sq mi 3,396/km2 47°37′N 122°21′W / 47.62°N 122.35°W 19 Denver[i] Colorado 711,463 715,522 −0.57% 153.1 sq mi 396.5 km2 4,674/sq mi 1,805/km2 39°46′N 104°53′W / 39.76°N 104.88°W 20 Oklahoma City Oklahoma 687,725 681,054 +0.98% 606.2 sq mi 1,570.1 km2 1,123/sq mi 434/km2 35°28′N 97°31′W / 35.46°N 97.51°W 21 Nashville[j] Tennessee 678,851 689,447 −1.54% 475.8 sq mi 1,232.3 km2 1,449/sq mi 559/km2 36°10′N 86°47′W / 36.17°N 86.78°W 22 El Paso Texas 678,415 678,815 −0.06% 258.4 sq mi 669.3 km2 2,627/sq mi 1,014/km2 31°50′N 106°25′W / 31.84°N 106.42°W 23 Washington[k] District of Columbia 670,050 689,545 −2.83% 61.1 sq mi 158.2 km2 11,286/sq mi 4,358/km2 38°54′N 77°01′W / 38.90°N 77.01°W 24 Boston Massachusetts 654,776 675,647 −3.09% 48.3 sq mi 125.1 km2 13,989/sq mi 5,401/km2 42°20′N 71°01′W / 42.33°N 71.02°W 25 Las Vegas Nevada 646,790 641,903 +0.76% 141.8 sq mi 367.3 km2 4,527/sq mi 1,748/km2 36°13′N 115°16′W / 36.22°N 115.26°W 26 Portland Oregon 641,162 652,503 −1.74% 133.5 sq mi 345.8 km2 4,888/sq mi 1,887/km2 45°32′N 122°39′W / 45.53°N 122.65°W 27 Detroit Michigan 632,464 639,111 −1.04% 138.7 sq mi 359.2 km2 4,608/sq mi 1,779/km2 42°23′N 83°06′W / 42.38°N 83.10°W 28 Louisville[l] Kentucky 628,594 633,045 −0.70% 324.9 sq mi 841.5 km2 1,948/sq mi 752/km2 38°10′N 85°38′W / 38.16°N 85.64°W 29 Memphis Tennessee 628,127 633,104 −0.79% 297.0 sq mi 769.2 km2 2,132/sq mi 823/km2 35°06′N 89°58′W / 35.10°N 89.97°W 30 Baltimore[m] Maryland 576,498 585,708 −1.57% 80.9 sq mi 209.5 km2 7,240/sq mi 2,800/km2 39°18′N 76°37′W / 39.30°N 76.61°W 31 Milwaukee Wisconsin 569,330 577,222 −1.37% 96.2 sq mi 249.2 km2 6,000/sq mi 2,300/km2 43°04′N 87°58′W / 43.06°N 87.96°W 32 Albuquerque New Mexico 562,599 564,559 −0.35% 187.3 sq mi 485.1 km2 3,014/sq mi 1,164/km2 35°06′N 106°38′W / 35.10°N 106.64°W 33 Fresno California 544,510 542,107 +0.44% 115.2 sq mi 298.4 km2 4,706/sq mi 1,817/km2 36°47′N 119°47′W / 36.78°N 119.79°W 34 Tucson Arizona 543,242 542,629 +0.11% 241.0 sq mi 624.2 km2 2,252/sq mi 870/km2 32°09′N 110°52′W / 32.15°N 110.87°W 35 Sacramento California 525,041 524,943 +0.02% 98.6 sq mi 255.4 km2 5,324/sq mi 2,056/km2 38°34′N 121°28′W / 38.56°N 121.46°W 36 Mesa Arizona 509,475 504,258 +1.03% 138.7 sq mi 359.2 km2 3,636/sq mi 1,404/km2 33°24′N 111°43′W / 33.40°N 111.71°W 37 Kansas City Missouri 508,394 508,090 +0.06% 314.7 sq mi 815.1 km2 1,615/sq mi 624/km2 39°07′N 94°33′W / 39.12°N 94.55°W 38 Atlanta Georgia 496,461 498,715 −0.45% 135.3 sq mi 350.4 km2 3,686/sq mi 1,423/km2 33°46′N 84°25′W / 33.76°N 84.42°W 39 Omaha Nebraska 487,300 486,051 +0.26% 133.2 sq mi 345.0 km2 3,649/sq mi 1,409/km2 41°16′N 96°02′W / 41.26°N 96.04°W 40 Colorado Springs Colorado 483,956 478,961 +1.04% 195.4 sq mi 506.1 km2 2,451/sq mi 946/km2 38°52′N 104°46′W / 38.86°N 104.76°W 41 Raleigh North Carolina 469,124 467,665 +0.31% 145.1 sq mi 375.8 km2 3,179/sq mi 1,227/km2 35°50′N 78°38′W / 35.83°N 78.64°W 42 Virginia Beach[m] Virginia 457,672 459,470 −0.39% 244.7 sq mi 633.8 km2 1,878/sq mi 725/km2 36°47′N 76°01′W / 36.78°N 76.02°W 43 Long Beach California 456,062 466,742 −2.29% 50.7 sq mi 131.3 km2 9,206/sq mi 3,554/km2 33°48′N 118°09′W / 33.80°N 118.15°W 44 Miami Florida 439,890 442,241 −0.53% 36.0 sq mi 93.2 km2 12,284/sq mi 4,743/km2 25°46′N 80°12′W / 25.77°N 80.20°W 45 Oakland California 433,823 440,646 −1.55% 55.9 sq mi 144.8 km2 7,883/sq mi 3,044/km2 37°46′N 122°13′W / 37.76°N 122.22°W 46 Minneapolis Minnesota 425,336 429,954 −1.07% 54.0 sq mi 139.9 km2 7,962/sq mi 3,074/km2 44°58′N 93°16′W / 44.96°N 93.26°W 47 Tulsa Oklahoma 411,401 413,066 −0.40% 197.5 sq mi 511.5 km2 2,091/sq mi 807/km2 36°07′N 95°54′W / 36.12°N 95.90°W 48 Bakersfield California 407,615 403,455 +1.03% 149.8 sq mi 388.0 km2 2,693/sq mi 1,040/km2 35°19′N 119°01′W / 35.32°N 119.01°W 49 Wichita Kansas 395,699 397,532 −0.46% 162.0 sq mi 419.6 km2 2,454/sq mi 947/km2 37°41′N 97°20′W / 37.69°N 97.34°W 50 Arlington Texas 392,786 394,266 −0.38% 95.9 sq mi 248.4 km2 4,111/sq mi 1,587/km2 32°42′N 97°07′W / 32.70°N 97.12°W 51 Aurora Colorado 389,347 386,261 +0.80% 160.1 sq mi 414.7 km2 2,413/sq mi 932/km2 39°41′N 104°41′W / 39.68°N 104.68°W 52 Tampa Florida 387,050 384,959 +0.54% 114.0 sq mi 295.3 km2 3,377/sq mi 1,304/km2 27°58′N 82°28′W / 27.97°N 82.47°W 53 New Orleans[n] Louisiana 376,971 383,997 −1.83% 169.5 sq mi 439.0 km2 2,265/sq mi 875/km2 30°03′N 89°56′W / 30.05°N 89.93°W 54 Cleveland Ohio 367,991 372,624 −1.24% 77.7 sq mi 201.2 km2 4,796/sq mi 1,852/km2 41°28′N 81°40′W / 41.47°N 81.67°W 55 Anaheim California 345,940 346,824 −0.25% 50.3 sq mi 130.3 km2 6,895/sq mi 2,662/km2 33°51′N 117°46′W / 33.85°N 117.76°W 56 Honolulu[o] Hawaii 345,510 350,964 −1.55% 60.5 sq mi 156.7 km2 5,801/sq mi 2,240/km2 21°19′N 157°50′W / 21.32°N 157.84°W 57 Henderson Nevada 322,178 317,610 +1.44% 106.2 sq mi 275.1 km2 2,991/sq mi 1,155/km2 36°00′N 115°02′W / 36.00°N 115.03°W 58 Stockton California 322,120 320,804 +0.41% 62.2 sq mi 161.1 km2 5,158/sq mi 1,992/km2 37°58′N 121°19′W / 37.97°N 121.31°W 59 Lexington[p] Kentucky 321,793 322,570 −0.24% 283.6 sq mi 734.5 km2 1,137/sq mi 439/km2 38°02′N 84°27′W / 38.04°N 84.45°W 60 Corpus Christi Texas 317,773 317,863 −0.03% 162.2 sq mi 420.1 km2 1,960/sq mi 760/km2 27°45′N 97°10′W / 27.75°N 97.17°W 61 Riverside California 317,261 314,998 +0.72% 81.2 sq mi 210.3 km2 3,879/sq mi 1,498/km2 33°56′N 117°23′W / 33.93°N 117.39°W 62 Santa Ana California 309,441 310,227 −0.25% 27.3 sq mi 70.7 km2 11,364/sq mi 4,388/km2 33°44′N 117°53′W / 33.73°N 117.88°W 63 Orlando Florida 309,154 307,573 +0.51% 110.6 sq mi 286.5 km2 2,781/sq mi 1,074/km2 28°25′N 81°16′W / 28.41°N 81.27°W 64 Irvine California 309,031 307,670 +0.44% 65.6 sq mi 169.9 km2 4,690/sq mi 1,810/km2 33°40′N 117°46′W / 33.67°N 117.77°W 65 Cincinnati Ohio 308,935 309,317 −0.12% 77.8 sq mi 201.5 km2 3,976/sq mi 1,535/km2 39°08′N 84°30′W / 39.14°N 84.50°W 66 Newark New Jersey 307,220 311,549 −1.39% 24.1 sq mi 62.4 km2 12,927/sq mi 4,991/km2 40°43′N 74°10′W / 40.72°N 74.17°W 67 Saint Paul Minnesota 307,193 311,527 −1.39% 52.0 sq mi 134.7 km2 5,991/sq mi 2,313/km2 44°56′N 93°06′W / 44.94°N 93.10°W 68 Pittsburgh Pennsylvania 300,431 302,971 −0.84% 55.4 sq mi 143.5 km2 5,469/sq mi 2,112/km2 40°26′N 79°58′W / 40.43°N 79.97°W 69 Greensboro North Carolina 298,263 299,035 −0.26% 129.6 sq mi 335.7 km2 2,307/sq mi 891/km2 36°05′N 79°49′W / 36.09°N 79.82°W 70 St. Louis[m] Missouri 293,310 301,578 −2.74% 61.7 sq mi 159.8 km2 4,888/sq mi 1,887/km2 38°38′N 90°14′W / 38.63°N 90.24°W 71 Lincoln Nebraska 292,657 291,082 +0.54% 97.7 sq mi 253.0 km2 2,979/sq mi 1,150/km2 40°49′N 96°41′W / 40.81°N 96.68°W 72 Plano Texas 288,253 285,494 +0.97% 71.7 sq mi 185.7 km2 3,982/sq mi 1,537/km2 33°03′N 96°44′W / 33.05°N 96.74°W 73 Anchorage[q] Alaska 288,121 291,247 −1.07% 1,706.8 sq mi 4,420.6 km2 171/sq mi 66/km2 61°10′N 149°17′W / 61.17°N 149.28°W 74 Durham North Carolina 285,527 283,506 +0.71% 112.8 sq mi 292.2 km2 2,513/sq mi 970/km2 35°59′N 78°54′W / 35.98°N 78.90°W 75 Jersey City New Jersey 283,927 292,449 −2.91% 14.7 sq mi 38.1 km2 19,894/sq mi 7,681/km2 40°43′N 74°04′W / 40.71°N 74.06°W 76 Chandler Arizona 279,458 275,987 +1.26% 65.3 sq mi 169.1 km2 4,226/sq mi 1,632/km2 33°17′N 111°51′W / 33.28°N 111.85°W 77 Chula Vista California 277,220 275,487 +0.63% 49.6 sq mi 128.5 km2 5,554/sq mi 2,144/km2 32°37′N 117°01′W / 32.62°N 117.01°W 78 Buffalo New York 276,807 278,349 −0.55% 40.4 sq mi 104.6 km2 6,890/sq mi 2,660/km2 42°53′N 78°51′W / 42.89°N 78.85°W 79 North Las Vegas Nevada 274,133 262,527 +4.42% 101.3 sq mi 262.4 km2 2,592/sq mi 1,001/km2 36°17′N 115°05′W / 36.28°N 115.09°W 80 Gilbert[r] Arizona 273,136 267,918 +1.95% 68.6 sq mi 177.7 km2 3,906/sq mi 1,508/km2 33°19′N 111°44′W / 33.31°N 111.74°W 81 Madison Wisconsin 269,196 269,840 −0.24% 79.6 sq mi 206.2 km2 3,390/sq mi 1,310/km2 43°05′N 89°25′W / 43.08°N 89.42°W 82 Reno Nevada 268,851 264,165 +1.77% 108.8 sq mi 281.8 km2 2,428/sq mi 937/km2 39°32′N 119°50′W / 39.54°N 119.84°W 83 Toledo Ohio 268,508 270,871 −0.87% 80.5 sq mi 208.5 km2 3,365/sq mi 1,299/km2 41°40′N 83°35′W / 41.66°N 83.58°W 84 Fort Wayne Indiana 265,974 263,886 +0.79% 110.7 sq mi 286.7 km2 2,384/sq mi 920/km2 41°05′N 85°08′W / 41.08°N 85.14°W 85 Lubbock Texas 260,993 257,141 +1.50% 134.6 sq mi 348.6 km2 1,910/sq mi 740/km2 33°34′N 101°53′W / 33.56°N 101.88°W 86 St. Petersburg Florida 258,201 258,308 −0.04% 61.8 sq mi 160.1 km2 4,180/sq mi 1,610/km2 27°46′N 82°38′W / 27.76°N 82.64°W 87 Laredo Texas 256,153 255,205 +0.37% 106.5 sq mi 275.8 km2 2,396/sq mi 925/km2 27°34′N 99°29′W / 27.56°N 99.48°W 88 Irving Texas 254,198 256,684 −0.97% 67.0 sq mi 173.5 km2 3,831/sq mi 1,479/km2 32°51′N 96°58′W / 32.85°N 96.97°W 89 Chesapeake[m] Virginia 251,269 249,422 +0.74% 338.5 sq mi 876.7 km2 737/sq mi 285/km2 36°40′N 76°18′W / 36.67°N 76.30°W 90 Winston–Salem North Carolina 250,320 249,545 +0.31% 132.7 sq mi 343.7 km2 1,881/sq mi 726/km2 36°06′N 80°16′W / 36.10°N 80.26°W 91 Glendale Arizona 249,630 248,325 +0.53% 61.6 sq mi 159.5 km2 4,031/sq mi 1,556/km2 33°32′N 112°11′W / 33.53°N 112.18°W 92 Scottsdale Arizona 242,753 241,361 +0.58% 184.0 sq mi 476.6 km2 1,312/sq mi 507/km2 33°41′N 111°52′W / 33.68°N 111.86°W 93 Garland Texas 242,035 246,018 −1.62% 57.1 sq mi 147.9 km2 4,309/sq mi 1,664/km2 32°54′N 96°38′W / 32.90°N 96.63°W 94 Boise[s] Idaho 237,446 235,684 +0.75% 84.0 sq mi 217.6 km2 2,806/sq mi 1,083/km2 43°36′N 116°14′W / 43.60°N 116.23°W 95 Norfolk[m] Virginia 235,089 238,005 −1.23% 53.3 sq mi 138.0 km2 4,465/sq mi 1,724/km2 36°55′N 76°14′W / 36.92°N 76.24°W 96 Spokane Washington 229,071 228,989 +0.04% 68.8 sq mi 178.2 km2 3,328/sq mi 1,285/km2 47°40′N 117°26′W / 47.66°N 117.43°W 97 Fremont California 227,514 230,504 −1.30% 78.3 sq mi 202.8 km2 2,944/sq mi 1,137/km2 37°29′N 121°56′W / 37.49°N 121.94°W 98 Richmond[m] Virginia 226,604 226,610 0.00% 59.9 sq mi 155.1 km2 3,783/sq mi 1,461/km2 37°32′N 77°28′W / 37.53°N 77.47°W 99 Santa Clarita California 224,593 228,673 −1.78% 70.8 sq mi 183.4 km2 3,230/sq mi 1,250/km2 34°24′N 118°30′W / 34.40°N 118.50°W 100 San Bernardino California 222,203 222,101 +0.05% 62.1 sq mi 160.8 km2 3,577/sq mi 1,381/km2 34°08′N 117°17′W / 34.14°N 117.29°W 101 Baton Rouge[t] Louisiana 222,185 227,470 −2.32% 86.3 sq mi 223.5 km2 2,636/sq mi 1,018/km2 30°26′N 91°08′W / 30.44°N 91.13°W 102 Hialeah Florida 220,490 223,109 −1.17% 21.6 sq mi 55.9 km2 10,329/sq mi 3,988/km2 25°52′N 80°18′W / 25.86°N 80.30°W 103 Tacoma Washington 219,205 219,346 −0.06% 49.7 sq mi 128.7 km2 4,413/sq mi 1,704/km2 47°15′N 122°27′W / 47.25°N 122.45°W 104 Modesto California 218,771 218,464 +0.14% 43.0 sq mi 111.4 km2 5,081/sq mi 1,962/km2 37°38′N 121°00′W / 37.63°N 121.00°W 105 Port St. Lucie Florida 217,523 204,851 +6.19% 119.2 sq mi 308.7 km2 1,719/sq mi 664/km2 27°17′N 80°23′W / 27.28°N 80.38°W 106 Huntsville Alabama 216,963 215,006 +0.91% 218.1 sq mi 564.9 km2 986/sq mi 381/km2 34°41′N 86°40′W / 34.69°N 86.67°W 107 Des Moines Iowa 212,031 214,133 −0.98% 88.2 sq mi 228.4 km2 2,428/sq mi 937/km2 41°34′N 93°37′W / 41.57°N 93.61°W 108 Moreno Valley California 211,600 208,634 +1.42% 51.3 sq mi 132.9 km2 4,067/sq mi 1,570/km2 33°55′N 117°12′W / 33.92°N 117.20°W 109 Fontana California 210,761 208,393 +1.14% 43.1 sq mi 111.6 km2 4,835/sq mi 1,867/km2 34°06′N 117°28′W / 34.10°N 117.46°W 110 Frisco Texas 210,719 200,509 +5.09% 68.6 sq mi 177.7 km2 2,923/sq mi 1,129/km2 33°09′N 96°49′W / 33.15°N 96.82°W 111 Rochester New York 210,606 211,328 −0.34% 35.8 sq mi 92.7 km2 5,903/sq mi 2,279/km2 43°10′N 77°37′W / 43.16°N 77.61°W 112 Yonkers New York 209,530 211,569 −0.96% 18.0 sq mi 46.6 km2 11,754/sq mi 4,538/km2 40°56′N 73°52′W / 40.94°N 73.86°W 113 Fayetteville North Carolina 208,778 208,501 +0.13% 148.3 sq mi 384.1 km2 1,406/sq mi 543/km2 35°05′N 78°58′W / 35.08°N 78.97°W 114 Worcester Massachusetts 205,918 206,518 −0.29% 37.4 sq mi 96.9 km2 5,522/sq mi 2,132/km2 42°16′N 71°48′W / 42.26°N 71.80°W 115 Columbus[u] Georgia 205,617 206,922 −0.63% 216.5 sq mi 560.7 km2 956/sq mi 369/km2 32°31′N 84°52′W / 32.51°N 84.87°W 116 Cape Coral Florida 204,510 194,016 +5.41% 106.0 sq mi 274.5 km2 1,830/sq mi 710/km2 26°38′N 81°59′W / 26.64°N 81.99°W 117 McKinney Texas 202,690 195,308 +3.78% 67.0 sq mi 173.5 km2 2,915/sq mi 1,125/km2 33°11′N 96°40′W / 33.19°N 96.66°W 118 Little Rock Arkansas 201,998 202,591 −0.29% 120.0 sq mi 310.8 km2 1,688/sq mi 652/km2 34°43′N 92°21′W / 34.72°N 92.35°W 119 Oxnard California 201,879 202,063 −0.09% 26.5 sq mi 68.6 km2 7,625/sq mi 2,944/km2 34°12′N 119°12′W / 34.20°N 119.20°W 120 Amarillo Texas 201,234 200,393 +0.42% 102.3 sq mi 265.0 km2 1,959/sq mi 756/km2 35°11′N 101°50′W / 35.19°N 101.83°W 121 Augusta[v] Georgia 201,196 202,081 −0.44% 302.3 sq mi 783.0 km2 668/sq mi 258/km2 33°22′N 82°04′W / 33.36°N 82.07°W 122 Salt Lake City Utah 200,478 199,723 +0.38% 110.3 sq mi 285.7 km2 1,811/sq mi 699/km2 40°46′N 111°56′W / 40.77°N 111.93°W 123 Montgomery Alabama 198,665 200,603 −0.97% 159.9 sq mi 414.1 km2 1,255/sq mi 485/km2 32°20′N 86°16′W / 32.34°N 86.26°W 124 Birmingham Alabama 197,575 200,733 −1.57% 147.0 sq mi 380.7 km2 1,366/sq mi 527/km2 33°31′N 86°47′W / 33.52°N 86.79°W 125 Grand Rapids Michigan 197,416 198,917 −0.75% 44.8 sq mi 116.0 km2 4,440/sq mi 1,710/km2 42°58′N 85°39′W / 42.96°N 85.65°W 126 Grand Prairie Texas 197,347 196,100 +0.64% 72.6 sq mi 188.0 km2 2,701/sq mi 1,043/km2 32°41′N 97°01′W / 32.68°N 97.02°W 127 Overland Park Kansas 197,106 197,238 −0.07% 75.2 sq mi 194.8 km2 2,623/sq mi 1,013/km2 38°53′N 94°41′W / 38.88°N 94.69°W 128 Tallahassee Florida 197,102 196,169 +0.48% 100.9 sq mi 261.3 km2 1,944/sq mi 751/km2 30°27′N 84°15′W / 30.45°N 84.25°W 129 Huntington Beach California 196,652 198,711 −1.04% 27.0 sq mi 69.9 km2 7,360/sq mi 2,840/km2 33°41′N 118°00′W / 33.69°N 118.00°W 130 Sioux Falls South Dakota 196,528 192,517 +2.08% 79.1 sq mi 204.9 km2 2,434/sq mi 940/km2 43°32′N 96°44′W / 43.53°N 96.73°W 131 Peoria Arizona 194,917 190,985 +2.06% 176.1 sq mi 456.1 km2 1,085/sq mi 419/km2 33°47′N 112°18′W / 33.78°N 112.30°W 132 Knoxville Tennessee 192,648 190,740 +1.00% 98.7 sq mi 255.6 km2 1,933/sq mi 746/km2 35°58′N 83°56′W / 35.97°N 83.94°W 133 Glendale California 192,366 196,543 −2.13% 30.5 sq mi 79.0 km2 6,444/sq mi 2,488/km2 34°11′N 118°14′W / 34.18°N 118.24°W 134 Vancouver Washington 192,169 190,915 +0.66% 48.7 sq mi 126.1 km2 3,920/sq mi 1,510/km2 45°38′N 122°35′W / 45.63°N 122.59°W 135 Providence Rhode Island 189,692 190,934 −0.65% 18.4 sq mi 47.7 km2 10,377/sq mi 4,007/km2 41°49′N 71°25′W / 41.82°N 71.41°W 136 Akron Ohio 189,347 190,469 −0.59% 61.9 sq mi 160.3 km2 3,077/sq mi 1,188/km2 41°05′N 81°31′W / 41.08°N 81.52°W 137 Brownsville Texas 187,831 186,738 +0.59% 131.5 sq mi 340.6 km2 1,420/sq mi 550/km2 25°59′N 97°27′W / 25.99°N 97.45°W 138 Mobile Alabama 184,952 187,041 −1.12% 139.5 sq mi 361.3 km2 1,341/sq mi 518/km2 30°40′N 88°06′W / 30.66°N 88.10°W 139 Newport News[m] Virginia 184,587 186,247 −0.89% 69.0 sq mi 178.7 km2 2,699/sq mi 1,042/km2 37°04′N 76°31′W / 37.07°N 76.52°W 140 Tempe Arizona 184,118 180,587 +1.96% 39.9 sq mi 103.3 km2 4,526/sq mi 1,747/km2 33°23′N 111°56′W / 33.38°N 111.93°W 141 Shreveport Louisiana 184,021 187,593 −1.90% 107.8 sq mi 279.2 km2 1,740/sq mi 670/km2 32°28′N 93°47′W / 32.46°N 93.79°W 142 Chattanooga Tennessee 182,113 181,099 +0.56% 142.4 sq mi 368.8 km2 1,272/sq mi 491/km2 35°04′N 85°14′W / 35.06°N 85.24°W 143 Fort Lauderdale Florida 181,668 182,760 −0.60% 34.6 sq mi 89.6 km2 5,282/sq mi 2,039/km2 26°08′N 80°08′W / 26.14°N 80.14°W 144 Aurora Illinois 179,266 180,542 −0.71% 45.0 sq mi 116.5 km2 4,012/sq mi 1,549/km2 41°46′N 88°17′W / 41.76°N 88.29°W 145 Elk Grove California 178,997 176,124 +1.63% 42.0 sq mi 108.8 km2 4,193/sq mi 1,619/km2 38°25′N 121°23′W / 38.41°N 121.38°W 146 Ontario California 177,963 175,265 +1.54% 50.0 sq mi 129.5 km2 3,505/sq mi 1,353/km2 34°02′N 117°36′W / 34.03°N 117.60°W 147 Salem Oregon 177,723 175,535 +1.25% 48.8 sq mi 126.4 km2 3,597/sq mi 1,389/km2 44°55′N 123°01′W / 44.92°N 123.02°W 148 Cary North Carolina 176,987 174,721 +1.30% 59.2 sq mi 153.3 km2 2,951/sq mi 1,139/km2 35°47′N 78°49′W / 35.78°N 78.81°W 149 Santa Rosa California 176,938 178,127 −0.67% 42.5 sq mi 110.1 km2 4,191/sq mi 1,618/km2 38°26′N 122°42′W / 38.44°N 122.70°W 150 Rancho Cucamonga California 175,142 174,453 +0.39% 40.1 sq mi 103.9 km2 4,350/sq mi 1,680/km2 34°07′N 117°34′W / 34.12°N 117.56°W 151 Eugene Oregon 175,096 176,654 −0.88% 44.2 sq mi 114.5 km2 3,997/sq mi 1,543/km2 44°03′N 123°07′W / 44.05°N 123.11°W 152 Oceanside California 172,982 174,068 −0.62% 41.3 sq mi 107.0 km2 4,215/sq mi 1,627/km2 33°13′N 117°18′W / 33.22°N 117.30°W 153 Clarksville Tennessee 170,957 166,722 +2.54% 99.4 sq mi 257.4 km2 1,677/sq mi 647/km2 36°34′N 87°20′W / 36.56°N 87.34°W 154 Garden Grove California 170,488 171,949 −0.85% 18.0 sq mi 46.6 km2 9,553/sq mi 3,688/km2 33°46′N 117°58′W / 33.77°N 117.96°W 155 Lancaster California 170,150 173,516 −1.94% 94.3 sq mi 244.2 km2 1,840/sq mi 710/km2 34°41′N 118°10′W / 34.69°N 118.17°W 156 Springfield Missouri 169,724 169,176 +0.32% 82.4 sq mi 213.4 km2 2,053/sq mi 793/km2 37°11′N 93°17′W / 37.19°N 93.29°W 157 Pembroke Pines Florida 169,391 171,178 −1.04% 32.7 sq mi 84.7 km2 5,235/sq mi 2,021/km2 26°01′N 80°20′W / 26.02°N 80.34°W 158 Fort Collins Colorado 168,538 169,810 −0.75% 57.2 sq mi 148.1 km2 2,969/sq mi 1,146/km2 40°32′N 105°04′W / 40.54°N 105.06°W 159 Palmdale California 165,761 169,450 −2.18% 106.1 sq mi 274.8 km2 1,597/sq mi 617/km2 34°35′N 118°06′W / 34.59°N 118.10°W 160 Salinas California 162,791 163,542 −0.46% 23.5 sq mi 60.9 km2 6,959/sq mi 2,687/km2 36°41′N 121°38′W / 36.69°N 121.63°W 161 Hayward California 159,827 162,954 −1.92% 45.8 sq mi 118.6 km2 3,558/sq mi 1,374/km2 37°37′N 122°06′W / 37.62°N 122.10°W 162 Corona California 159,743 157,136 +1.66% 39.9 sq mi 103.3 km2 3,938/sq mi 1,520/km2 33°52′N 117°34′W / 33.86°N 117.56°W 163 Paterson New Jersey 157,794 159,732 −1.21% 8.4 sq mi 21.8 km2 19,016/sq mi 7,342/km2 40°55′N 74°10′W / 40.91°N 74.16°W 164 Murfreesboro Tennessee 157,519 152,769 +3.11% 62.9 sq mi 162.9 km2 2,429/sq mi 938/km2 35°51′N 86°25′W / 35.85°N 86.41°W 165 Macon[w] Georgia 156,762 157,346 −0.37% 249.4 sq mi 645.9 km2 631/sq mi 244/km2 32°48′N 83°41′W / 32.80°N 83.69°W 166 Lakewood Colorado 156,605 155,984 +0.40% 43.5 sq mi 112.7 km2 3,586/sq mi 1,385/km2 39°41′N 105°07′W / 39.69°N 105.11°W 167 Killeen Texas 156,261 153,095 +2.07% 54.8 sq mi 141.9 km2 2,794/sq mi 1,079/km2 31°04′N 97°44′W / 31.07°N 97.73°W 168 Springfield Massachusetts 154,789 155,929 −0.73% 31.9 sq mi 82.6 km2 4,888/sq mi 1,887/km2 42°07′N 72°32′W / 42.11°N 72.54°W 169 Alexandria[m] Virginia 154,706 159,467 −2.99% 14.9 sq mi 38.6 km2 10,702/sq mi 4,132/km2 38°49′N 77°05′W / 38.82°N 77.08°W 170 Kansas City[x] Kansas 154,545 156,607 −1.32% 124.7 sq mi 323.0 km2 1,256/sq mi 485/km2 39°07′N 94°44′W / 39.12°N 94.74°W 171 Sunnyvale California 152,258 155,805 −2.28% 22.1 sq mi 57.2 km2 7,050/sq mi 2,720/km2 37°23′N 122°01′W / 37.38°N 122.02°W 172 Hollywood Florida 152,131 153,067 −0.61% 27.3 sq mi 70.7 km2 5,607/sq mi 2,165/km2 26°02′N 80°10′W / 26.03°N 80.16°W 173 Roseville California 151,901 147,773 +2.79% 44.1 sq mi 114.2 km2 3,351/sq mi 1,294/km2 38°46′N 121°19′W / 38.76°N 121.31°W 174 Charleston South Carolina 151,612 150,227 +0.92% 114.8 sq mi 297.3 km2 1,309/sq mi 505/km2 32°49′N 79°57′W / 32.81°N 79.95°W 175 Escondido California 150,665 151,038 −0.25% 37.3 sq mi 96.6 km2 4,049/sq mi 1,563/km2 33°08′N 117°04′W / 33.13°N 117.07°W 176 Joliet Illinois 150,372 150,362 +0.01% 64.5 sq mi 167.1 km2 2,331/sq mi 900/km2 41°31′N 88°08′W / 41.51°N 88.14°W 177 Jackson Mississippi 149,761 153,701 −2.56% 111.7 sq mi 289.3 km2 1,376/sq mi 531/km2 32°19′N 90°13′W / 32.31°N 90.21°W 178 Bellevue Washington 149,440 151,854 −1.59% 33.5 sq mi 86.8 km2 4,533/sq mi 1,750/km2 47°35′N 122°09′W / 47.59°N 122.15°W 179 Surprise Arizona 149,191 143,148 +4.22% 110.3 sq mi 285.7 km2 1,298/sq mi 501/km2 33°40′N 112°27′W / 33.67°N 112.45°W 180 Naperville Illinois 149,104 149,540 −0.29% 39.1 sq mi 101.3 km2 3,825/sq mi 1,477/km2 41°44′N 88°10′W / 41.74°N 88.16°W 181 Pasadena Texas 148,626 151,950 −2.19% 43.7 sq mi 113.2 km2 3,477/sq mi 1,342/km2 29°39′N 95°09′W / 29.65°N 95.15°W 182 Pomona California 148,338 151,713 −2.22% 23.0 sq mi 59.6 km2 6,596/sq mi 2,547/km2 34°03′N 117°46′W / 34.05°N 117.76°W 183 Bridgeport Connecticut 148,333 148,654 −0.22% 16.1 sq mi 41.7 km2 9,233/sq mi 3,565/km2 41°11′N 73°11′W / 41.18°N 73.19°W 184 Denton Texas 148,146 139,869 +5.92% 96.4 sq mi 249.7 km2 1,451/sq mi 560/km2 33°13′N 97°08′W / 33.21°N 97.14°W 185 Rockford Illinois 147,711 148,655 −0.64% 64.5 sq mi 167.1 km2 2,305/sq mi 890/km2 42°15′N 89°04′W / 42.25°N 89.06°W 186 Mesquite Texas 147,691 150,108 −1.61% 48.5 sq mi 125.6 km2 3,095/sq mi 1,195/km2 32°46′N 96°35′W / 32.76°N 96.58°W 187 Savannah Georgia 147,088 147,780 −0.47% 106.8 sq mi 276.6 km2 1,384/sq mi 534/km2 32°00′N 81°09′W / 32.00°N 81.15°W 188 Syracuse New York 146,103 148,620 −1.69% 25.1 sq mi 65.0 km2 5,921/sq mi 2,286/km2 43°02′N 76°08′W / 43.04°N 76.14°W 189 McAllen Texas 143,920 142,210 +1.20% 62.3 sq mi 161.4 km2 2,283/sq mi 881/km2 26°14′N 98°14′W / 26.23°N 98.24°W 190 Torrance California 143,600 147,067 −2.36% 20.5 sq mi 53.1 km2 7,174/sq mi 2,770/km2 33°50′N 118°20′W / 33.83°N 118.34°W 191 Olathe Kansas 143,014 141,290 +1.22% 61.9 sq mi 160.3 km2 2,283/sq mi 881/km2 38°53′N 94°49′W / 38.88°N 94.81°W 192 Visalia California 142,978 141,384 +1.13% 37.9 sq mi 98.2 km2 3,730/sq mi 1,440/km2 36°19′N 119°19′W / 36.32°N 119.32°W 193 Thornton Colorado 142,610 141,867 +0.52% 35.9 sq mi 93.0 km2 3,952/sq mi 1,526/km2 39°55′N 104°56′W / 39.91°N 104.94°W 194 Fullerton California 141,874 143,617 −1.21% 22.4 sq mi 58.0 km2 6,411/sq mi 2,475/km2 33°53′N 117°55′W / 33.88°N 117.92°W 195 Gainesville Florida 140,398 141,085 −0.49% 63.2 sq mi 163.7 km2 2,232/sq mi 862/km2 29°40′N 82°20′W / 29.67°N 82.34°W 196 Waco Texas 139,594 138,486 +0.80% 88.7 sq mi 229.7 km2 1,561/sq mi 603/km2 31°34′N 97°11′W / 31.56°N 97.18°W 197 West Valley City Utah 139,110 140,230 −0.80% 35.8 sq mi 92.7 km2 3,917/sq mi 1,512/km2 40°41′N 112°01′W / 40.68°N 112.01°W 198 Warren Michigan 138,130 139,387 −0.90% 34.4 sq mi 89.1 km2 4,052/sq mi 1,564/km2 42°29′N 83°01′W / 42.49°N 83.02°W 199 Lakewood New Jersey 138,070 135,158 +2.15% 24.7 sq mi 64.0 km2 5,472/sq mi 2,113/km2 40°05′N 74°13′W / 40.08°N 74.21°W 200 Hampton[m] Virginia 137,746 137,148 +0.44% 51.5 sq mi 133.4 km2 2,663/sq mi 1,028/km2 37°02′N 76°17′W / 37.04°N 76.29°W 201 Dayton Ohio 137,571 137,644 −0.05% 55.8 sq mi 144.5 km2 2,467/sq mi 953/km2 39°46′N 84°11′W / 39.77°N 84.19°W 202 Columbia South Carolina 137,541 136,632 +0.67% 136.8 sq mi 354.3 km2 999/sq mi 386/km2 34°01′N 80°53′W / 34.02°N 80.89°W 203 Orange California 137,264 139,911 −1.89% 25.7 sq mi 66.6 km2 5,444/sq mi 2,102/km2 33°47′N 117°52′W / 33.78°N 117.86°W 204 Cedar Rapids Iowa 136,467 137,710 −0.90% 72.1 sq mi 186.7 km2 1,910/sq mi 740/km2 41°58′N 91°40′W / 41.96°N 91.67°W 205 Stamford Connecticut 136,309 135,470 +0.62% 37.6 sq mi 97.4 km2 3,603/sq mi 1,391/km2 41°04′N 73°32′W / 41.07°N 73.54°W 206 Victorville California 135,950 134,810 +0.85% 73.7 sq mi 190.9 km2 1,829/sq mi 706/km2 34°31′N 117°21′W / 34.52°N 117.35°W 207 Pasadena California 135,732 138,699 −2.14% 23.0 sq mi 59.6 km2 6,030/sq mi 2,330/km2 34°10′N 118°08′W / 34.16°N 118.13°W 208 Elizabeth New Jersey 135,407 137,298 −1.38% 12.3 sq mi 31.9 km2 11,162/sq mi 4,310/km2 40°40′N 74°11′W / 40.66°N 74.19°W 209 New Haven Connecticut 135,081 134,023 +0.79% 18.7 sq mi 48.4 km2 7,167/sq mi 2,767/km2 41°19′N 72°55′W / 41.31°N 72.92°W 210 Miramar Florida 135,077 134,721 +0.26% 28.9 sq mi 74.9 km2 4,662/sq mi 1,800/km2 25°58′N 80°20′W / 25.97°N 80.33°W 211 Kent Washington 134,835 136,588 −1.28% 33.8 sq mi 87.5 km2 4,041/sq mi 1,560/km2 47°23′N 122°13′W / 47.38°N 122.21°W 212 Sterling Heights Michigan 133,269 134,346 −0.80% 36.4 sq mi 94.3 km2 3,691/sq mi 1,425/km2 42°35′N 83°02′W / 42.58°N 83.03°W 213 Carrollton Texas 133,251 133,434 −0.14% 36.7 sq mi 95.1 km2 3,636/sq mi 1,404/km2 32°59′N 96°53′W / 32.98°N 96.89°W 214 Coral Springs Florida 132,822 134,394 −1.17% 22.9 sq mi 59.3 km2 5,869/sq mi 2,266/km2 26°16′N 80°15′W / 26.27°N 80.25°W 215 Midland Texas 131,325 132,524 −0.90% 75.5 sq mi 195.5 km2 1,755/sq mi 678/km2 32°01′N 102°07′W / 32.02°N 102.11°W 216 Norman Oklahoma 128,097 128,026 +0.06% 178.8 sq mi 463.1 km2 716/sq mi 276/km2 35°14′N 97°20′W / 35.24°N 97.34°W 217 Athens[y] Georgia 127,358 127,315 +0.03% 116.3 sq mi 301.2 km2 1,095/sq mi 423/km2 33°56′N 83°22′W / 33.94°N 83.37°W 218 Santa Clara California 127,151 127,647 −0.39% 18.3 sq mi 47.4 km2 6,975/sq mi 2,693/km2 37°22′N 121°58′W / 37.36°N 121.96°W 219 Columbia Missouri 126,853 126,254 +0.47% 66.5 sq mi 172.2 km2 1,899/sq mi 733/km2 38°57′N 92°19′W / 38.95°N 92.32°W 220 Fargo North Dakota 126,748 125,990 +0.60% 49.8 sq mi 129.0 km2 2,530/sq mi 980/km2 46°52′N 96°49′W / 46.86°N 96.82°W 221 Pearland Texas 125,990 125,828 +0.13% 48.7 sq mi 126.1 km2 2,584/sq mi 998/km2 29°33′N 95°19′W / 29.55°N 95.32°W 222 Simi Valley California 125,975 126,356 −0.30% 41.5 sq mi 107.5 km2 3,045/sq mi 1,176/km2 34°16′N 118°44′W / 34.26°N 118.74°W 223 Meridian Idaho 125,963 117,635 +7.08% 35.1 sq mi 90.9 km2 3,351/sq mi 1,294/km2 43°37′N 116°23′W / 43.61°N 116.39°W Topeka Kansas 125,963 126,587 −0.49% 61.4 sq mi 159.0 km2 2,062/sq mi 796/km2 39°02′N 95°41′W / 39.03°N 95.69°W 225 Allentown Pennsylvania 125,944 125,845 +0.08% 17.6 sq mi 45.6 km2 7,150/sq mi 2,760/km2 40°35′N 75°28′W / 40.59°N 75.47°W 226 Thousand Oaks California 125,754 126,966 −0.95% 55.3 sq mi 143.2 km2 2,296/sq mi 886/km2 34°11′N 118°52′W / 34.19°N 118.87°W 227 Abilene Texas 125,070 125,182 −0.09% 106.7 sq mi 276.4 km2 1,173/sq mi 453/km2 32°27′N 99°44′W / 32.45°N 99.73°W 228 Vallejo California 124,886 126,090 −0.95% 30.4 sq mi 78.7 km2 4,148/sq mi 1,602/km2 38°06′N 122°16′W / 38.10°N 122.26°W 229 Concord California 124,074 125,410 −1.07% 30.6 sq mi 79.3 km2 4,098/sq mi 1,582/km2 37°58′N 122°00′W / 37.97°N 122.00°W 230 Round Rock Texas 123,876 119,468 +3.69% 37.6 sq mi 97.4 km2 3,177/sq mi 1,227/km2 30°31′N 97°40′W / 30.52°N 97.66°W 231 Arvada Colorado 123,436 124,402 −0.78% 38.9 sq mi 100.8 km2 3,198/sq mi 1,235/km2 39°50′N 105°09′W / 39.83°N 105.15°W 232 Clovis California 122,989 120,124 +2.39% 25.4 sq mi 65.8 km2 4,729/sq mi 1,826/km2 36°49′N 119°41′W / 36.82°N 119.68°W 233 Palm Bay Florida 122,942 119,760 +2.66% 86.4 sq mi 223.8 km2 1,386/sq mi 535/km2 27°59′N 80°40′W / 27.98°N 80.66°W 234 Independence Missouri 122,088 123,011 −0.75% 78.0 sq mi 202.0 km2 1,577/sq mi 609/km2 39°05′N 94°21′W / 39.08°N 94.35°W 235 Lafayette[z] Louisiana 121,771 121,374 +0.33% 55.8 sq mi 144.5 km2 2,175/sq mi 840/km2 30°12′N 92°01′W / 30.20°N 92.02°W 236 Ann Arbor Michigan 121,536 123,851 −1.87% 28.2 sq mi 73.0 km2 4,392/sq mi 1,696/km2 42°16′N 83°44′W / 42.27°N 83.73°W 237 Rochester Minnesota 121,465 121,395 +0.06% 55.5 sq mi 143.7 km2 2,187/sq mi 844/km2 44°01′N 92°28′W / 44.01°N 92.47°W 238 Hartford Connecticut 120,576 121,054 −0.39% 17.4 sq mi 45.1 km2 6,957/sq mi 2,686/km2 41°46′N 72°41′W / 41.76°N 72.68°W 239 College Station Texas 120,019 120,511 −0.41% 51.2 sq mi 132.6 km2 2,354/sq mi 909/km2 30°35′N 96°17′W / 30.58°N 96.29°W 240 Fairfield California 119,705 119,881 −0.15% 41.6 sq mi 107.7 km2 2,882/sq mi 1,113/km2 38°15′N 122°02′W / 38.25°N 122.03°W 241 Wilmington North Carolina 117,643 115,451 +1.90% 51.4 sq mi 133.1 km2 2,246/sq mi 867/km2 34°12′N 77°53′W / 34.20°N 77.88°W 242 North Charleston South Carolina 117,472 114,852 +2.28% 77.6 sq mi 201.0 km2 1,480/sq mi 570/km2 32°55′N 80°04′W / 32.91°N 80.06°W 243 Billings Montana 117,445 117,116 +0.28% 44.8 sq mi 116.0 km2 2,614/sq mi 1,009/km2 45°47′N 108°32′W / 45.78°N 108.54°W 244 West Palm Beach Florida 117,286 117,415 −0.11% 53.8 sq mi 139.3 km2 2,182/sq mi 842/km2 26°44′N 80°07′W / 26.74°N 80.12°W 245 Berkeley California 117,145 124,321 −5.77% 10.4 sq mi 26.9 km2 11,954/sq mi 4,615/km2 37°52′N 122°17′W / 37.86°N 122.29°W 246 Cambridge Massachusetts 117,090 118,403 −1.11% 6.4 sq mi 16.6 km2 18,500/sq mi 7,100/km2 42°22′N 71°07′W / 42.37°N 71.11°W 247 Clearwater Florida 116,674 117,292 −0.53% 26.1 sq mi 67.6 km2 4,494/sq mi 1,735/km2 27°58′N 82°46′W / 27.97°N 82.76°W 248 West Jordan Utah 116,541 116,961 −0.36% 32.3 sq mi 83.7 km2 3,621/sq mi 1,398/km2 40°36′N 112°00′W / 40.60°N 112.00°W 249 Evansville Indiana 116,486 117,298 −0.69% 47.4 sq mi 122.8 km2 2,475/sq mi 956/km2 37°59′N 87°32′W / 37.98°N 87.53°W 250 Richardson Texas 116,382 119,469 −2.58% 28.6 sq mi 74.1 km2 4,177/sq mi 1,613/km2 32°58′N 96°42′W / 32.97°N 96.70°W 251 Broken Arrow Oklahoma 116,330 113,540 +2.46% 63.0 sq mi 163.2 km2 1,802/sq mi 696/km2 36°02′N 95°47′W / 36.03°N 95.78°W 252 Richmond California 115,639 116,448 −0.69% 30.1 sq mi 78.0 km2 3,869/sq mi 1,494/km2 37°57′N 122°22′W / 37.95°N 122.36°W 253 League City Texas 115,595 114,392 +1.05% 51.3 sq mi 132.9 km2 2,230/sq mi 860/km2 29°29′N 95°06′W / 29.49°N 95.10°W 254 Manchester New Hampshire 115,462 115,644 −0.16% 33.1 sq mi 85.7 km2 3,494/sq mi 1,349/km2 42°59′N 71°26′W / 42.98°N 71.44°W 255 Lakeland Florida 115,425 112,641 +2.47% 66.2 sq mi 171.5 km2 1,702/sq mi 657/km2 28°03′N 81°57′W / 28.05°N 81.95°W 256 Carlsbad California 115,302 114,746 +0.48% 37.8 sq mi 97.9 km2 3,036/sq mi 1,172/km2 33°07′N 117°17′W / 33.12°N 117.28°W 257 Antioch California 114,794 115,291 −0.43% 29.2 sq mi 75.6 km2 3,948/sq mi 1,524/km2 37°58′N 121°47′W / 37.97°N 121.79°W 258 Westminster Colorado 114,561 116,317 −1.51% 31.6 sq mi 81.8 km2 3,681/sq mi 1,421/km2 39°53′N 105°04′W / 39.88°N 105.06°W 259 High Point North Carolina 114,086 114,059 +0.02% 56.4 sq mi 146.1 km2 2,022/sq mi 781/km2 35°59′N 79°59′W / 35.99°N 79.99°W 260 Provo Utah 114,084 115,162 −0.94% 41.7 sq mi 108.0 km2 2,762/sq mi 1,066/km2 40°14′N 111°38′W / 40.24°N 111.64°W 261 Lowell Massachusetts 113,994 115,554 −1.35% 13.6 sq mi 35.2 km2 8,497/sq mi 3,281/km2 42°38′N 71°19′W / 42.63°N 71.32°W 262 Elgin Illinois 113,911 114,797 −0.77% 38.0 sq mi 98.4 km2 3,021/sq mi 1,166/km2 42°02′N 88°19′W / 42.03°N 88.32°W 263 Waterbury Connecticut 113,811 114,403 −0.52% 28.5 sq mi 73.8 km2 4,014/sq mi 1,550/km2 41°33′N 73°02′W / 41.55°N 73.03°W 264 Springfield Illinois 113,394 114,394 −0.87% 61.1 sq mi 158.2 km2 1,872/sq mi 723/km2 39°47′N 89°38′W / 39.79°N 89.64°W 265 Gresham Oregon 113,103 114,247 −1.00% 23.5 sq mi 60.9 km2 4,862/sq mi 1,877/km2 45°30′N 122°26′W / 45.50°N 122.44°W 266 Murrieta California 112,991 110,949 +1.84% 33.6 sq mi 87.0 km2 3,302/sq mi 1,275/km2 33°34′N 117°11′W / 33.57°N 117.19°W 267 Lewisville Texas 112,944 111,822 +1.00% 37.0 sq mi 95.8 km2 3,022/sq mi 1,167/km2 33°02′N 96°59′W / 33.04°N 96.98°W 268 Las Cruces New Mexico 112,914 111,385 +1.37% 76.9 sq mi 199.2 km2 1,448/sq mi 559/km2 32°19′N 106°47′W / 32.32°N 106.78°W 269 Lansing Michigan 112,684 112,644 +0.04% 39.1 sq mi 101.3 km2 2,881/sq mi 1,112/km2 42°43′N 84°33′W / 42.71°N 84.55°W 270 Beaumont Texas 112,556 115,282 −2.36% 82.5 sq mi 213.7 km2 1,397/sq mi 539/km2 30°05′N 94°08′W / 30.08°N 94.14°W 271 Odessa Texas 112,483 114,428 −1.70% 51.1 sq mi 132.3 km2 2,239/sq mi 864/km2 31°53′N 102°20′W / 31.88°N 102.34°W 272 Pueblo Colorado 112,368 111,876 +0.44% 55.4 sq mi 143.5 km2 2,019/sq mi 780/km2 38°16′N 104°37′W / 38.26°N 104.61°W 273 Peoria Illinois 111,666 113,150 −1.31% 48.0 sq mi 124.3 km2 2,357/sq mi 910/km2 40°45′N 89°37′W / 40.75°N 89.61°W 274 Downey California 111,645 114,355 −2.37% 12.4 sq mi 32.1 km2 9,222/sq mi 3,561/km2 33°56′N 118°08′W / 33.93°N 118.13°W 275 Pompano Beach Florida 111,348 112,046 −0.62% 24.0 sq mi 62.2 km2 4,669/sq mi 1,803/km2 26°14′N 80°08′W / 26.24°N 80.13°W 276 Miami Gardens Florida 110,867 111,640 −0.69% 18.2 sq mi 47.1 km2 6,134/sq mi 2,368/km2 25°56′N 80°14′W / 25.94°N 80.24°W 277 Temecula California 110,846 110,003 +0.77% 37.3 sq mi 96.6 km2 2,949/sq mi 1,139/km2 33°29′N 117°08′W / 33.49°N 117.13°W 278 Everett Washington 110,812 110,629 +0.17% 33.2 sq mi 86.0 km2 3,332/sq mi 1,286/km2 47°57′N 122°11′W / 47.95°N 122.19°W 279 Costa Mesa California 110,750 111,918 −1.04% 15.8 sq mi 40.9 km2 7,083/sq mi 2,735/km2 33°40′N 117°55′W / 33.66°N 117.91°W 280 Ventura[aa] California 109,925 110,763 −0.76% 21.9 sq mi 56.7 km2 5,058/sq mi 1,953/km2 34°16′N 119°15′W / 34.26°N 119.25°W 281 Sparks Nevada 109,796 108,445 +1.25% 36.4 sq mi 94.3 km2 2,979/sq mi 1,150/km2 39°33′N 119°44′W / 39.55°N 119.73°W 282 Santa Maria California 109,711 109,707 0.00% 22.8 sq mi 59.1 km2 4,812/sq mi 1,858/km2 34°56′N 120°26′W / 34.93°N 120.44°W 283 Sugar Land Texas 109,373 111,026 −1.49% 40.5 sq mi 104.9 km2 2,741/sq mi 1,058/km2 29°35′N 95°37′W / 29.59°N 95.61°W 284 Greeley Colorado 109,323 108,795 +0.49% 48.9 sq mi 126.7 km2 2,225/sq mi 859/km2 40°25′N 104°46′W / 40.41°N 104.76°W 285 South Fulton Georgia 108,575 107,436 +1.06% 85.2 sq mi 220.7 km2 1,261/sq mi 487/km2 33°35′N 84°40′W / 33.59°N 84.67°W 286 Dearborn Michigan 108,420 109,976 −1.41% 24.2 sq mi 62.7 km2 4,544/sq mi 1,754/km2 42°19′N 83°13′W / 42.31°N 83.21°W 287 Concord North Carolina 107,697 105,240 +2.33% 63.5 sq mi 164.5 km2 1,657/sq mi 640/km2 35°24′N 80°36′W / 35.40°N 80.60°W 288 Edison New Jersey 107,626 107,588 +0.04% 30.1 sq mi 78.0 km2 3,574/sq mi 1,380/km2 40°31′N 74°25′W / 40.52°N 74.41°W 289 Tyler Texas 107,192 105,995 +1.13% 57.5 sq mi 148.9 km2 1,843/sq mi 712/km2 32°19′N 95°18′W / 32.31°N 95.30°W 290 Sandy Springs Georgia 107,180 108,080 −0.83% 37.7 sq mi 97.6 km2 2,867/sq mi 1,107/km2 33°56′N 84°22′W / 33.93°N 84.36°W 291 West Covina California 107,017 109,501 −2.27% 16.0 sq mi 41.4 km2 6,844/sq mi 2,642/km2 34°03′N 117°54′W / 34.05°N 117.90°W 292 Green Bay Wisconsin 107,015 107,395 −0.35% 45.5 sq mi 117.8 km2 2,360/sq mi 910/km2 44°31′N 87°59′W / 44.52°N 87.98°W 293 Centennial Colorado 106,966 108,418 −1.34% 29.7 sq mi 76.9 km2 3,650/sq mi 1,410/km2 39°35′N 104°52′W / 39.59°N 104.86°W 294 Jurupa Valley California 106,941 105,053 +1.80% 42.9 sq mi 111.1 km2 2,449/sq mi 946/km2 34°00′N 117°28′W / 34.00°N 117.46°W 295 El Monte California 106,907 109,450 −2.32% 9.6 sq mi 24.9 km2 11,401/sq mi 4,402/km2 34°04′N 118°01′W / 34.07°N 118.02°W 296 Allen Texas 106,874 104,627 +2.15% 26.4 sq mi 68.4 km2 3,963/sq mi 1,530/km2 33°05′N 96°40′W / 33.09°N 96.66°W 297 Hillsboro Oregon 106,633 106,447 +0.17% 25.7 sq mi 66.6 km2 4,142/sq mi 1,599/km2 45°31′N 122°56′W / 45.52°N 122.93°W 298 Menifee California 106,401 102,527 +3.78% 46.5 sq mi 120.4 km2 2,205/sq mi 851/km2 33°41′N 117°11′W / 33.69°N 117.19°W 299 Nampa Idaho 106,186 100,200 +5.97% 33.5 sq mi 86.8 km2 2,991/sq mi 1,155/km2 43°34′N 116°34′W / 43.57°N 116.56°W 300 Spokane Valley Washington 105,905 102,976 +2.84% 37.7 sq mi 97.6 km2 2,731/sq mi 1,054/km2 47°40′N 117°14′W / 47.67°N 117.23°W 301 Rio Rancho New Mexico 105,834 104,046 +1.72% 103.4 sq mi 267.8 km2 1,006/sq mi 388/km2 35°17′N 106°40′W / 35.29°N 106.67°W 302 Brockton Massachusetts 105,446 105,643 −0.19% 21.3 sq mi 55.2 km2 4,960/sq mi 1,920/km2 42°05′N 71°01′W / 42.08°N 71.02°W 303 El Cajon California 105,432 106,215 −0.74% 14.5 sq mi 37.6 km2 7,325/sq mi 2,828/km2 32°48′N 116°58′W / 32.80°N 116.96°W 304 Burbank California 105,401 107,337 −1.80% 17.3 sq mi 44.8 km2 6,204/sq mi 2,395/km2 34°11′N 118°19′W / 34.19°N 118.32°W 305 Inglewood California 105,181 107,762 −2.40% 9.1 sq mi 23.6 km2 11,842/sq mi 4,572/km2 33°57′N 118°20′W / 33.95°N 118.34°W 306 Renton Washington 105,179 106,785 −1.50% 23.5 sq mi 60.9 km2 4,544/sq mi 1,754/km2 47°28′N 122°11′W / 47.47°N 122.19°W 307 Davie Florida 104,882 105,691 −0.77% 34.9 sq mi 90.4 km2 3,028/sq mi 1,169/km2 26°04′N 80°17′W / 26.07°N 80.28°W 308 Rialto California 104,394 104,026 +0.35% 24.1 sq mi 62.4 km2 4,316/sq mi 1,666/km2 34°07′N 117°23′W / 34.11°N 117.38°W 309 Boulder Colorado 104,175 108,250 −3.76% 26.3 sq mi 68.1 km2 4,116/sq mi 1,589/km2 40°01′N 105°15′W / 40.02°N 105.25°W 310 South Bend Indiana 103,353 103,453 −0.10% 42.0 sq mi 108.8 km2 2,463/sq mi 951/km2 41°40′N 86°16′W / 41.67°N 86.26°W 311 Woodbridge New Jersey 103,212 103,639 −0.41% 23.3 sq mi 60.3 km2 4,448/sq mi 1,717/km2 40°34′N 74°17′W / 40.56°N 74.28°W 312 Vacaville California 103,078 102,386 +0.68% 29.9 sq mi 77.4 km2 3,424/sq mi 1,322/km2 38°21′N 121°58′W / 38.35°N 121.97°W 313 Wichita Falls Texas 102,988 102,316 +0.66% 72.0 sq mi 186.5 km2 1,421/sq mi 549/km2 33°54′N 98°31′W / 33.90°N 98.52°W 314 Lee's Summit Missouri 102,781 101,108 +1.65% 63.9 sq mi 165.5 km2 1,582/sq mi 611/km2 38°55′N 94°22′W / 38.92°N 94.37°W 315 Edinburg Texas 102,483 100,243 +2.23% 44.7 sq mi 115.8 km2 2,243/sq mi 866/km2 26°18′N 98°10′W / 26.30°N 98.16°W 316 Chico California 102,338 101,475 +0.85% 34.1 sq mi 88.3 km2 2,976/sq mi 1,149/km2 39°44′N 121°50′W / 39.74°N 121.83°W 317 San Mateo California 102,200 105,661 −3.28% 12.1 sq mi 31.3 km2 8,732/sq mi 3,371/km2 37°34′N 122°19′W / 37.56°N 122.31°W 318 Bend Oregon 102,059 99,178 +2.90% 33.6 sq mi 87.0 km2 2,952/sq mi 1,140/km2 44°18′N 121°11′W / 44.30°N 121.18°W 319 Goodyear Arizona 101,733 95,294 +6.76% 191.3 sq mi 495.5 km2 498/sq mi 192/km2 33°27′N 112°22′W / 33.45°N 112.36°W 320 Buckeye Arizona 101,315 91,502 +10.72% 393.0 sq mi 1,017.9 km2 233/sq mi 90/km2 33°22′N 112°35′W / 33.37°N 112.59°W 321 Daly City California 101,243 104,901 −3.49% 7.6 sq mi 19.7 km2 13,803/sq mi 5,329/km2 37°42′N 122°28′W / 37.70°N 122.46°W 322 Fishers Indiana 101,171 98,977 +2.22% 35.6 sq mi 92.2 km2 2,780/sq mi 1,070/km2 39°58′N 86°01′W / 39.96°N 86.01°W 323 Quincy Massachusetts 101,119 101,636 −0.51% 16.6 sq mi 43.0 km2 6,123/sq mi 2,364/km2 42°15′N 71°00′W / 42.25°N 71.00°W 324 Davenport Iowa 101,009 101,724 −0.70% 63.8 sq mi 165.2 km2 1,594/sq mi 615/km2 41°33′N 90°36′W / 41.55°N 90.60°W 325 Hesperia California 100,971 99,818 +1.16% 72.7 sq mi 188.3 km2 1,373/sq mi 530/km2 34°25′N 117°19′W / 34.41°N 117.31°W 326 New Bedford Massachusetts 100,941 101,079 −0.14% 20.0 sq mi 51.8 km2 5,054/sq mi 1,951/km2 41°38′N 70°56′W / 41.64°N 70.93°W 327 Lynn Massachusetts 100,843 101,253 −0.40% 10.7 sq mi 27.7 km2 9,463/sq mi 3,654/km2 42°28′N 70°57′W / 42.47°N 70.95°W 328 Carmel Indiana 100,777 99,757 +1.02% 49.1 sq mi 127.2 km2 2,032/sq mi 785/km2 39°35′N 86°36′W / 39.58°N 86.60°W 329 Longmont Colorado 100,758 98,885 +1.89% 28.8 sq mi 74.6 km2 3,434/sq mi 1,326/km2 40°10′N 105°07′W / 40.17°N 105.11°W 330 Tuscaloosa Alabama 100,618 99,600 +1.02% 61.9 sq mi 160.3 km2 1,609/sq mi 621/km2 33°13′N 87°32′W / 33.21°N 87.53°W 331 Norwalk California 100,373 102,773 −2.34% 9.7 sq mi 25.1 km2 10,595/sq mi 4,091/km2 33°54′N 118°05′W / 33.90°N 118.08°W

The total 2020 enumerated population of all cities over 100,000 is 96,598,047, representing 29.14% of the United States population (excluding territories) and covering a total land area of 29,588 square miles (76,630 km2). The mean city population is 301,765, and the mean density is 4,151 inhabitants per square mile (1,603/km2).

Bảng sau đây liệt kê năm thành phố (đô thị) của Puerto Rico với dân số lớn hơn 100.000 vào ngày 1 tháng 7 năm 2020, theo ước tính của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ.municipios) of Puerto Rico with a population greater than 100,000 on July 1, 2020, as estimated by the United States Census Bureau.

2020 Xếp hạng đô thị 2020 Điều tra dân số 2010 Thay đổi năm 2016 Diện tích đất 2020 Mật độ dân số Vị trí 1 San Juan 342.259 395.326 −13,42% 39,5 & NBSP; SQ & NBSP; MI 102.3 & NBSP;.154,815 176,762 −12,42% 20,7 & nbsp;; MI 79,5 & nbsp; KM2 4,479/sq & nbsp; MI 1,729/km2 17 ° 59′N66 ° 36′W/17,98 ° N 66.60 ° W 5; MI 4.500 / km2 18 ° 14′N66 ° 02′W / 18,23 ° N 66,03 ° WSan Juan 342,259 395,326 −13.42% 39.5 sq mi 102.3 km2 8,665/sq mi 3,346/km2 18°24′N 66°04′W / 18.40°N 66.06°W 2 Bayamón 185,187 208,116 −11.02% 27.0 sq mi 69.9 km2 6,859/sq mi 2,648/km2 18°23′N 66°10′W / 18.38°N 66.16°W 3 Carolina 154,815 176,762 −12.42% 20.7 sq mi 53.6 km2 7,479/sq mi 2,888/km2 18°25′N 65°58′W / 18.41°N 65.97°W 4 Ponce 137,491 166,327 −17.34% 30.7 sq mi 79.5 km2 4,479/sq mi 1,729/km2 17°59′N 66°36′W / 17.98°N 66.60°W 5 Caguas 127,244 142,893 −10.95% 10.9 sq mi 28.2 km2 11,700/sq mi 4,500/km2 18°14′N 66°02′W / 18.23°N 66.03°W

Bảng sau đây liệt kê các địa điểm điều tra dân số (CDP) của Hoa Kỳ với dân số ít nhất 100.000 người theo điều tra dân số năm 2020.Một CDP là một sự tập trung dân số được xác định bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ cho các mục đích thống kê.CDP được phân định cho mỗi cuộc điều tra dân số thập niên như các đối tác thống kê của các địa điểm kết hợp như thành phố, thị trấn và làng mạc.CDP là những khu vực dân cư thiếu chính quyền thành phố riêng biệt, nhưng nếu không thì giống với các địa điểm kết hợp.Không giống như các thành phố được kết hợp trong danh sách chính, Cục điều tra dân số Hoa Kỳ không tiết lộ ước tính dân số hàng năm cho CDP.

Điều tra dân số Điều tra dân số Điều tra dân số năm 2020 Điều tra dân số 2010 Thay đổi 2020 Diện tích đất 2020 Mật độ dân số ANSI Vị trí Arlingtonvirginia 238,643 207,627 +14,94% 25,97 & NBSP; Sq & NBSP;W / 38,88 ° N 77,18 ° W Enterprisenevada 221.831 108,481 +104,49% 46.513 & nbsp;Thung lũng 215,597 178,395 +20,85% 33.226 & nbsp; sq & nbsp; MI 86.055 & nbsp;;/sq & nbsp; mi 1,581/km2 02409023 36 ° 05′N115 ° 08′W/36.08 ° N 115.13° 59′N90 ° 10′W / 29,99 ° N 90,17 ° W East Los Angelescalifornia 118,786 126,496 6.10% 7.448 & nbsp;103.483 +10,77% 33.101 & nbsp; sq & nbsp; MI 85.731 & nbsp;sq & nbsp; mi 112.121 & nbsp; km2 2.643/sq & nbsp; mi 1.020/km2 30 ° 11′N95 ° 30′W/30,18 ° N 95,50 ° W Spring Hillflorida 113.568 98Sq & nbsp; MI 733/km2 28 ° 29′N82 ° 33′W/28,49 ° N 82,55 ° W Riverviewflorida 107,396 71,050 +51.16% 46.19 & NBSP;N82 ° 19′W / 27,87 ° N 82,32 ° W ColumbiaIamaryland 104,681 99,615 +5,09% 31,93 & NBSP;° W Highlands RanchColorado 103,444 96,713 +6,96% 24,26 & nbsp; sq & nbsp; MI 62.833 & nbsp;04 ° 58′W / 39,54 ° N 104,97 ° W+14.94% 25.97 sq mi 67.262 km2 9,189/sq mi 3,548/km2 38°53′N 77°11′W / 38.88°N 77.18°W EnterpriseNevada 221,831 108,481 +104.49% 46.513 sq mi 120.468 km2 4,769/sq mi 1,841/km2 02408084 36°01′N 115°13′W / 36.01°N 115.21°W Spring ValleyNevada 215,597 178,395 +20.85% 33.226 sq mi 86.055 km2 6,489/sq mi 2,505/km2 02408797 36°05′N 115°16′W / 36.09°N 115.26°W Sunrise ManorNevada 205,618 189,372 +8.58% 33.352 sq mi 86.381 km2 6,165/sq mi 2,380/km2 02410035 36°10′N 115°02′W / 36.17°N 115.04°W ParadiseNevada 191,238 223,167 −14.31% 46.717 sq mi 120.996 km2 4,094/sq mi 1,581/km2 02409023 36°05′N 115°08′W / 36.08°N 115.13°W MetairieLouisiana 143,507 138,481 +3.63% 23.222 sq mi 60.145 km2 6,180/sq mi 2,390/km2 02403282 29°59′N 90°10′W / 29.99°N 90.17°W East Los AngelesCalifornia 118,786 126,496 −6.10% 7.448 sq mi 19.290 km2 15,949/sq mi 6,158/km2 02408711 34°02′N 118°10′W / 34.03°N 118.16°W BrandonFlorida 114,626 103,483 +10.77% 33.101 sq mi 85.731 km2 3,463/sq mi 1,337/km2 02402711 27°56′N 82°17′W / 27.93°N 82.29°W The WoodlandsTexas 114,436 93,847 +21.94% 43.29 sq mi 112.121 km2 2,643/sq mi 1,020/km2 30°11′N 95°30′W / 30.18°N 95.50°W Spring HillFlorida 113,568 98,621 +15.16% 59.81 sq mi 154.907 km2 1,899/sq mi 733/km2 28°29′N 82°33′W / 28.49°N 82.55°W RiverviewFlorida 107,396 71,050 +51.16% 46.19 sq mi 119.632 km2 2,325/sq mi 898/km2 27°52′N 82°19′W / 27.87°N 82.32°W ColumbiaMaryland 104,681 99,615 +5.09% 31.93 sq mi 82.698 km2 3,278/sq mi 1,266/km2 39°12′N 76°52′W / 39.20°N 76.86°W Highlands RanchColorado 103,444 96,713 +6.96% 24.26 sq mi 62.833 km2 4,263/sq mi 1,646/km2 39°32′N 104°58′W / 39.54°N 104.97°W

Bảng sau đây liệt kê các thành phố của Hoa Kỳ, trong các cuộc điều tra trước đây, đã có ít nhất 100.000 người nhưng từ đó đã giảm bên dưới ngưỡng này hoặc đã được hợp nhất hoặc sáp nhập vào một thành phố lân cận.

Nhà nước thành phố 2021 Ước tính 2020 Tổng điều tra dân số cao nhất Dân số giảm so với ghi chú dân số cao điểm Albanynew York 98.617 99.224 134.995 −26,50% Đỉnh vào năm 1950, −0,61% kể từ năm 2020. AlleghenypennsylvaniaCuộc điều tra dân số năm 2010, dân số của tất cả các khu phố Pittsburgh trước đây là một phần của Thành phố Allegheny tổng cộng 43.421. [AB]là 2.538.934.JDENNEW JERSEY 71,773 71 71.791 124,555 −42,36% vào năm 1950, −0,03% kể từ năm 2020. CANTONOHIO 70,426 70,873Kể từ năm 2020. ClintonMichigan 99,820 100,513 100,513 0,00% vào năm 2020, −0,69% kể từ năm 2020. Duluthminnesota 86,372 86,697Kể từ năm 2020. Mùa thu Rivermassachusetts 93.884 94.000 120,485 −21,98% Đỉnh vào năm 1920,.0,77% kể từ năm 2020. Garyindiana 68,325 69,093 178,320 61,25% Đỉnh vào năm 1960, −1.11% kể từ năm 2020. Hammondindiana 76,984 77.879−1,17% kể từ năm 2020. Niagara Fallsnew York 48.360 48.671 102,394 −52,47% Đỉnh năm 1960, 0,64% kể từ năm 2020. Parmaohio 79.982 81,146 100,216 −19,03% Đỉnh năm 1970, −1.43% kể từ năm 2020.95,112 111,171 −14,45% Đỉnh vào năm 1930, 0,28% kể từ năm 2020. Roanokevirginia 98,865 100,011 100,22079.815 81.045 103.908 −22,00% đỉnh vào năm 1930, .51,52% kể từ năm 2020. St.. Trenonnew Jersey 90,457 90.871 128.009 −29,01% vào năm 1950, −0,46% kể từ năm 2020. Uticanew York 64,501 65,283% kể từ năm 2020. Youngstownohio 60.270 60.068 170.002 64,67% đỉnh vào năm 1930, +0,34% kể từ 2020.
peak population Notes AlbanyNew York 98,617 99,224 134,995 −26.50% Peak in 1950, −0.61% since 2020. AlleghenyPennsylvania NA NA 129,896 NA Peak as an independent city, annexed by Pittsburgh in 1907. In the 2010 census, the population of all neighborhoods of Pittsburgh that were formerly part of Allegheny City totalled 43,421.[ab] BrooklynNew York NA NA 806,343 NA Peak as an independent city, consolidated with New York City in 1898. The estimated 2020 population for Brooklyn was 2,538,934. CamdenNew Jersey 71,773 71,791 124,555 −42.36% Peak in 1950, −0.03% since 2020. CantonOhio 70,426 70,872 116,912 −39.38% Peak in 1950, −0.63% since 2020. Citrus HeightsCalifornia 87,402 87,583 107,439 −18.48% Peak in 1990, −0.21% since 2020. ClintonMichigan 99,820 100,513 100,513 0.00% Peak in 2020, −0.69% since 2020. DuluthMinnesota 86,372 86,697 107,312 −19.21% Peak in 1960, −0.37% since 2020. EriePennsylvania 93,999 94,831 138,440 −31.50% Peak in 1960, −0.88% since 2020. Fall RiverMassachusetts 93,884 94,000 120,485 −21.98% Peak in 1920, −0.12% since 2020. Federal WayWashington 99,037 101,030 101,030 0.00% Peak in 2020, −1.97% since 2020. FlintMichigan 80,628 81,252 196,940 −58.74% Peak in 1960, −0.77% since 2020. GaryIndiana 68,325 69,093 178,320 −61.25% Peak in 1960, −1.11% since 2020. HammondIndiana 76,984 77,879 111,698 −30.28% Peak in 1960, −1.15% since 2020. LivoniaMichigan 94,422 95,535 110,109 −13.24% Peak in 1970, −1.17% since 2020. Niagara FallsNew York 48,360 48,671 102,394 −52.47% Peak in 1960, −0.64% since 2020. ParmaOhio 79,982 81,146 100,216 −19.03% Peak in 1970, −1.43% since 2020. PortsmouthVirginia 97,840 97,915 114,773 −14.69% Peak in 1960, −0.08% since 2020. ReadingPennsylvania 94,844 95,112 111,171 −14.45% Peak in 1930, −0.28% since 2020. RoanokeVirginia 98,865 100,011 100,220 −0.21% Peak in 1980, −1.15% since 2020. ScrantonPennsylvania 75,874 76,328 143,333 −46.75% Peak in 1930, −0.59% since 2020. SomervilleMassachusetts 79,815 81,045 103,908 −22.00% Peak in 1930, −1.52% since 2020. St. JosephMissouri 71,602 72,473 102,979 −29.62% Official peak in 1900, but there is evidence the count was padded by about 25,000;[5] −1.20% since 2020. TrentonNew Jersey 90,457 90,871 128,009 −29.01% Peak in 1950, −0.46% since 2020. UticaNew York 64,501 65,283 101,740 −35.83% Peak in 1930, −1.20% since 2020. WilmingtonDelaware 70,750 70,898 112,504 −36.98% Peak in 1940, −0.21% since 2020. YoungstownOhio 60,270 60,068 170,002 −64.67% Peak in 1930, +0.34% since 2020.

10 thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ là gì?

Các thành phố lớn nhất theo dân số ở Hoa Kỳ là New York, Los Angeles, Chicago, Houston, Phoenix, Philadelphia, San Antonio, San Diego, Dallas và San Jose.New York, Los Angeles, Chicago, Houston, Phoenix, Philadelphia, San Antonio, San Diego, Dallas, and San Jose.

5 thành phố lớn nhất là gì?

Tokyo..
Delhi..
Shanghai..
Thành phố Mexico..
Sao Paulo..
Mumbai..
Khu vực đô thị lớn Kinki ..
Cairo..

10 thành phố lớn nhất là gì?

Thành phố New York, New York.2021 Ước tính dân số: 8,467,513.....
Los Angeles, California.2021 Ước tính dân số: 3,849,297.....
Chicago, Illinois.2021 Ước tính dân số: 2.696.555.....
Houston, Texas.2021 Ước tính dân số: 2.288.250.....
Phoenix, Arizona.....
Philadelphia, Pennsylvania.....
San Antonio, Texas.....
Thành phố San Diego, bang California..

3 thành phố hàng đầu ở Mỹ là gì?

Thành phố New York.Xếp hạng được đánh dấu: Sản phẩm (1), Lập trình (1) ....
Los Angeles, California.Bảng xếp hạng nổi bật: Nhà hàng (1), Khuyến mãi (2) ....
Sanfrancisco, California.Bảng xếp hạng nổi bật: Thu nhập hộ gia đình (2), người (2) ....
Chicago, Illinois.....
Washington DC. ... .
Thành phố San Diego, bang California.....
Las Vegas, Nevada.....
San Jose, California ..