Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2

Home - Video - Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids

Prev Article Next Article

Xem đầy đủ bài giảng và học thử miễn phí, nhận ưu đãi tại: Ấn “Đăng ký” ngay để xem thêm nhiều video …

source

Xem ngay video Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids

Xem đầy đủ bài giảng và học thử miễn phí, nhận ưu đãi tại: Ấn “Đăng ký” ngay để xem thêm nhiều video …

Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=EkGWFcjmuaQ

Tags của Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids: #Học #Từ #Vựng #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Sinh #Nhật #Của #Bạn #Là #Khi #Nào #Megastudy #Kids

Bài viết Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids có nội dung như sau: Xem đầy đủ bài giảng và học thử miễn phí, nhận ưu đãi tại: Ấn “Đăng ký” ngay để xem thêm nhiều video …

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2

Từ khóa của Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-10-04 11:24:38 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=EkGWFcjmuaQ , thẻ tag: #Học #Từ #Vựng #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Sinh #Nhật #Của #Bạn #Là #Khi #Nào #Megastudy #Kids

Cảm ơn bạn đã xem video: Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4: Sinh Nhật Của Bạn Là Khi Nào? (P3) | Megastudy Kids.

Prev Article Next Article

Tiếp nối các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3, Step Up mang đến bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3 chi tiết nhất và đầy đủ nhất, Hy vọng bố mẹ và các bé có thêm nhiều kiến thức bổ ích hỗ trợ đạt hiệu quả cao hơn trong quá trình học và làm bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3...

  • Tác giả: backlinks.vn

  • Ngày đăng: 11/12/2020

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 35063 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếp nối các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 3, Step Up mang đến bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3 chi tiết nhất và đầy đủ nhất. Hy vọng bố mẹ và các bé có thêm nhiều kiến thức bổ ích hỗ trợ đạt hiệu quả cao hơn trong quá trình học và làm bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 3. 

Xem chi tiết


Page 2

January (n) tháng Một ['dʒænjuəri]

Ex: Her birthday is in January.

Sinh nhật của cô ấy vào thảng Một

February (n) tháng Hai [‘febrʊəri]

Ex: I went to this town in February.

Tôi đã đến thị trấn này vào tháng Hai.

March (n) tháng Ba [ma:tj]

Ex: I was born on March 2nd 2000.

Tôi sinh ngày 2 thảng 3 năm 2000.

April (n) tháng Tư [ ‘eiprəl]

Ex: He lived in that house in April.

Anh ấy sống ở căn nhà đó hồi tháng Tư.

May (n) tháng Năm [mei]

Ex: My mother’s birthday is in May.

Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Năm.

June (n) tháng Sáu [d3u:n]

Ex: Pupils do not go to school in June.

Học sinh không đi học vào tháng Sáu.

July (n) tháng Bấy [d3u:'lai]

Ex: My father work at the hopital in July.

Bố tôi làm việc ở bệnh viện hồi tháng Bảy.

August (n) tháng Tám [ɔ:'gʌst]

Ex: She started to learn English in August.

Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào tháng Tám.

September (n) tháng Chín [Sep'tembe(r)]

Ex: Children go to school in September.

Trẻ em đi học vào tháng Chín.

October (n) tháng Mười [ɒk'təʊbə(r)]

Ex: My brother drives the tractor in October.

Bố tôi lái xe tải vào thảng Mười.

November (n) tháng Mười một [nəʊ'vembə(r)]

Ex: I met her at the library in November.

Tôi gặp cô ấy ở thư viện hồi thảng Mười một.

December (n) tháng Mười hai [di'sembe(r)]

Ex: My birthday is in December.

Sinh nhật của tôi vào thảng Mười hai.

birthday (n) ngày sinh, lễ sinh nhật [‘bɜ:θdei ]

Ex: My birthday is on the twelfth of May.

Sinh nhật của tôi vào ngày 12 tháng Năm.

 friend (n) người bạn, bạn bè [frend]

Ex: This is my friend. Đấy là bạn tôi.

Giaibaitap.me


Page 3

1. Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mầu câu hỏi và đáp sau đấyHỏi:What’s the date today?Hôm nay là ngày mấy?Đáp:It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.Là ngày... tháng... Ex: What is the date today?Hôm nay là ngày may?It's the tenth of August.Hôm này là ngày 10 tháng 8.

2. Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:Hỏi:When’s your/her/his birthday?Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?Đáp:It’s + in + tháng.Vào tháng...It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.Vào ngày... tháng… * Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:Hỏi:Where’s your / her / his birthplace?Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?Đáp:It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh)ềEx: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào? It's on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm. Where's your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?

It's in Khanh Hoa. Ở Khánh Hòa.

3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng1st - first 2nd - second 3rd _ third4th _ fourth 5th - fifth 6th - sixth7th - seventh 8th - eighth 9th _ ninth10th - tenth 11th - eleventh 12th - twelfth

13th - thirteenth 14th - fourteenth 15th - fifteenth

4. Những câu nói chúc mừngHappy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn! Happy New Year! Chúc mừng năm mới!

Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!

Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó. Người tặng nói:This gift/cake/hat... is for you.Đấy là quà/bánh/mũ... tặng bạn.Người nhận đáp:Thank you very much.

Cám ơn bạn rất nhiều.

Người tặng nói tiếp: Not at all. Không có chi.

Giaibaitap.me



  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 4: Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Quảng cáo

Bài nghe:

a. Oh! What a nice cake! Yes. It's my birthday today. 

b. Happy birthday, Linda. 

Thank you. 

c. When's your birthday, Mai? 

It's on the fifth of March.

Hướng dẫn dịch:

a. Ồ! Một cái bánh đẹp làm sao!

Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

b. Chúc mừng sinh nhật Linda.

Cảm ơn bạn.

Quảng cáo

c. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

Nó là vào ngày 5 tháng 3.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

a. When's your birthday? It's on the first of January. 

b. When's your birthday? 

It's on the twelfth of February. 

c. When's your birthday? 

It's on the fourteenth of March. 

d. When's your birthday? 

It's on the twentieth of April. 

Quảng cáo

e. When's your birthday? 

It's on the thirty-first of May. 

f. When's your birthday? 

It's on the twenty-fourth of June.

Hướng dẫn dịch:

a. Sinh nhật của bạn là khi nào?

Nó là vào ngày 1 tháng 1.

b. Sinh nhật của bạn là khi nào?

Nó là vào ngày 12 tháng 2.

c. Sinh nhật của bạn là khi nào?

Nó là vào ngày 14 tháng 3.

d. Sinh nhật của bạn là khi nào?

Nó là vào ngày 20 tháng 4.

e. Sinh nhật của bạn là khi nào?

Nó là vào ngày 31 tháng 5.

f. Sinh nhật của bạn là khi nào?

Nó vào ngày 24 tháng 6.

3. Let's talk. (Cùng nói)

What is the date today? 

When's your birthday? 

4. Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Mai: Today is my birthday.

Nam: Happy birthday!

Mai: When's your birthday, Nam?

Nam: It's on the second of April.

2. Akiko: When's your birthday, Hoa?

Hoa: It's on the sixth of March.

Akiko: Oh. That's my birthday, too.

Hoa: Really?

Akiko: Yes. It's on the sixth of March.

3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?

Tom: It's on the fifteenth of January.

Mai: Sorry?

Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

Mai: I see.

4. Akiko: When's your birthday, Linda?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

Akiko:  of June or July?

Linda: It's on the twenty-sixth of July.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Hôm nay là sinh nhật mình.

Nam: Chúc mừng sinh nhật!

Mai: Khi nào là sinh nhật cậu, Nam?

Nam: Nó vào ngày 2 tháng 4.

2. Akiko: Khi nào là sinh nhật cậu vậy Hoa?

Hoa: Nó là vào ngày 6 tháng 3.

Akiko: Ồ. Đó cũng là ngày sinh nhật của mình.

Hoa: Thật ư?

Akiko: Ừ. Nó vào ngày 6 tháng 3.

3. Mai: Chào Tom. Khi nào là sinh nhật bạn?

Tom: Nó vào ngày 15 tháng 1.

Mai: Xin lỗi?

Tom: Sinh nhật mình vào ngày 15 tháng Một.

Mai: Mình hiểu rồi.

4. Akiko: Khi nào là sinh nhật cậu Linda?

Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.

Akiko: Tháng 6 hay tháng 7?

Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.

5. Look and write. (Nhìn và viết)

1. A: When's your birthday? 

B: It's on the fourth of February. 

2. A: When's your birthday? 

B: It's on the fifth of March. 

3. A: When's your birthday? 

B: It's on the twenty-third of June.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: Nó vào ngày 4 tháng 2.

2. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: Nó vào ngày 5 tháng 3.

3. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: Nó vào ngày 23 tháng 6.

6. Let's sing. (Cùng hát.)

Bài nghe:

Months of the year

January, February, March.

Now it's time to start.

April, May and June.

Sing a happy tune.

July, August, September.

Let's play together.

October, November and December.

Remember, remember, remember!

Hướng dẫn dịch:

Các tháng trong năm

Tháng 1, tháng 2, tháng 3.

Bây giờ là lúc để bắt đầu.

Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

Hát một giai điệu vui vẻ.

Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

Nào chúng ta cùng chơi với nhau.

Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-whens-your-birthday.jsp