Từ vựng tiếng Trung chủ de an uống

Với  8 trường phái ẩm thực chính và hơn 80 phong cách nấu nướng khác nhau, Trung Quốc được ví là thiên đường ẩm thực. và Có cơ hội bạn nhớ thưởng thức các món ăn  khi đi du lịch ở Trung Quốc. Bài học hôm nay chúng ta cùng học về chủ đề ăn uống tiếng Trung nha!

服务员菜单我们要点菜
fú wù yuán cài dān wǒ men yào diǎn cài

Phục vụ, tôi muốn thực đơn! Chúng tôi muốn gọi đồ.

Sau khi phục vụ đưa bạn menu, bạn có thể bắt đầu gọi món. Chúng ta có thể sử dụng“我要 [wǒ yào] + tên món ăn” hoặc “给我来个 [gěi wǒ lái ge] + tên món ăn”

Nhìn chung, người Trung Quốc có xu hướng xử lý đồ ăn cay khá tốt. Ở Trung Quốc, độ cay đại khái có thể được chia thành 5 cấp độ, như sau.

不辣 búlà: Không cay

微辣 wēilà: cay nhẹ

中辣 zhōnglà: cay bình thường

大辣 dàlà: rất cay

特辣 tèlà: cực kỳ cay

Giản thể Pinyin Tiếng Việt
餐厅 cān tīng nhà hàng
服务员 fú wù yuán
菜单 cài dān thực đơn
饮料 yǐn liào đồ uống
买单 mǎi dān tính tiền
湯匙 tāng chí thìa
叉子 chā zi dĩa
刀子 dāo zi dao
筷子 kuài zi đũa
餐巾 cān jīn khăn giấy ăn
杯子 bēi zi ly
wǎn bát
盤子 pán zi đĩa
yán muối
味精 wèi jīng bột ngọt
豬肉 zhū ròu thịt heo
táng đường
Tiếng Trung Pinyin English
水餃 shuǐ jiǎo sủi cao
饅頭 mán tou màn thầu
包子 bāo zi bánh bao
炒麵 chǎo miàn mì xào
陽春麵 yáng chūn miàn mì nước
炒米粉 chǎo mǐ fěn mì gạo xào
白飯 bái fàn cơm trắng
壽司 shòu sī sushi
素什錦 sù shí jǐn món chay thập cẩm.
蘿蔔糕 luóbo gāo bánh củ cải
麻婆豆腐 má pó dòufu đậu phụ cay
牛肉飯 niúròu fàn thịt bò và cơm
蛋餅 dàn bǐng trứng tráng
雞腿飯 jī tuǐ fàn đùi gà và cơm
北 京烤鴨 běi jing kǎoyā Vịt Bắc Kinh
排骨飯 páigǔ fàn thịt lợn băm và cơm
紅燒魚 hóng shāo yú cá nấu xì dầu
蝦仁炒飯 xiā rén chǎo fàn cơm rang tôm
螃蟹 páng xiè cua
蛋花湯 dànhuātāng súp trứng và rau
紫菜湯 zǐ cài tāng canh rong biển
酸辣湯 suān là tāng canh chua cay

A : 我们去中餐馆吃饭吧,我非常喜欢中国菜。

wǒmēn qù zhōngcānguǎn chīfàn ba, wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguócài.

Chúng ta đến quán ăn Trung Quốc ăn đi, tớ thích đồ ăn Trung Quốc lắm.

B:好的,附近有一个很有名的中餐馆,我们去尝尝吧。

hǎo de, fùjìn yǒu yī ge hěn yǒumíng de zhōngcānguǎn,wǒmen qù chángchang ba.

Ok, ở gần đây có một quán ăn Trung Quốc rất nổi tiếng, chúng ta tới ăn thử xem.

服务员:欢迎光临! 请问您几位?

fúwùyuán:huān yíng guāng lín, qǐngwèn nín jǐ weì?

Hoan nghênh quý vị, xin hỏi có mấy người vậy?

B:只有我们两个.你们这里有什么好吃的?

zhǐ yǒu wǒmen liǎng ge. nǐmen zhèlǐ yǒu shěnme hǎochī de?

Chỉ có 2 người chúng tôi, quán ăn các vị có những món nào ngon vậy?

服务员:我们的糖醋排骨、茄汁烩鱼还有炒牛肉饭都非常有名。

wǒmen de tángcùpáigǔ, qiézhìhuìyú háiyǒu chǎoniúròufàn dōu fēicháng yǒumíng.

quán chúng tôi có món sườn xào chua ngọt, cá sốt cà chua, cơm xào thịt bò đều rất nổi tiếng.

A:好,那每一菜来一份吧。

hǎo,nà měi yī cài lái yī fèn ba.

Vậy cho mỗi món một phần đi.

B:你要喝什么吗?

nǐ yào hē shénme?

Hai vị muốn uống gì không?

A:我喜欢喝可乐。

wǒ xǐhuān kělè

Tớ thích uống cô ca.

B: 那再给我们一瓶可乐和一杯红茶吧。

nà zài gěi wǒmen yī píng kělè hé yī bēi hóngchá ba.

Vậy cho chúng tôi 1 chai cô ca và 1 ly hồng trà nhé.

服务员:您还要别的吗?

fúwùyuán: nǐ háiyào biéde ma?

Hai vị còn muốn gọi gì nữa không ạ?

A: 先这样吧,不够再点,好吧。

xiān zhèyang ba. bú gòu zài diǎn, hǎo ba.

Cứ thế đã, nếu không đủ chúng tôi gọi tiếp nhé.

服务员:好的,请稍等。

fúwùyuán: hǎode, qǐng shāoděng.

Được, xin vui lòng chờ một chút.

B:服务员算账。

fúwùyuán, suànzhàng

Phục vụ, tính tiền.

服务员:欢迎再来!

huānyíng zài lái

Hoan nghênh quay trở lại!

Ẩm thực là một trong những nét văn hóa đặc sắc của người Trung Hoa. Việc kết hợp giữa ẩm thực và học từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn.

Chúc các bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị và đáng nhớ trong những chuyến du lịch tới Trung Quốc.

Xem thêm

Học tiếng Trung theo chủ đề [3]: thời gian

Học tiếng Trung theo chủ đề [4]: nghề ngiệp

Có thể nói, Ăn uống là chủ đề căn bản và cần thiết nhất với người học tiếng Trung. Bạn cần Ăn uống mỗi ngày và thật là bất tiện nếu như bạn không biết cách diễn đạt sở thích ăn uống, nhu cầu, nguyện vọng của mình bằng tiếng Trung Quốc.

Trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp các mẫu câu cần thiết nhất cho bạn kèm phiên âm đi kèm sau đây :

1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/ 

Bạn thích ăn gì?

2. 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./

Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.

3. 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./

Tôi thích ăn món cay một chút.

4. 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./ 

Tôi thích ăn món Trung Quốc.

5. 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./ 

Tôi không thích ăn món Tây.

6. 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./ 

Tôi thích đồ ăn nhanh.

7. 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./

Món Trung Quốc rất ngon.

8. 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./

Món Hồng Kông không ngon.

9. 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./ 

Tôi không ăn được cay.

10. 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./

Tôi không thích ăn món mặn.

11 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./

Tôi thích ăn rau sống.

12. 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./

Rau sống của Việt Nam rất ngon.

13.生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./

Trong rau sống có rất nhiều vitamin.

14.我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./ 

Tôi rất thích ăn hoa quả.

15.越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./

Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.

16.中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./  

Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.

17.芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./ 

Quả xoài vừa chua vừa ngọt.

18. 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./

Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.

19. 很多人不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./

Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.

20. 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./

Mùi vị của sầu riêng rất nồng.

21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./

Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.

22. 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./

Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.

23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./ 

Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt.

24. 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./

Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng.

25. 他们互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./

Chúng nó bổ sung lẫn nhau.

26. 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./

Hình như bạn béo lên thì phải.

27.你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./ 

Bạn nên giảm béo là vừa.

28.你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./

Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.

29.你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./

Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.

30.多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./

Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe.
 

31.你可以用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./

Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả.

32.水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./

Hoa quả rất tốt cho da dẻ.

33.你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/

Bạn đã ăn cơm chưa?

34.你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/

Bạn đã ăn sáng chưa?

35.你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/

Bạn đã ăn trưa chưa?

36.你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/

Bạn đã ăn tối chưa?

37.我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./

Tôi vẫn chưa ăn.

38.我吃了。 /Wǒ chī le./

Tôi ăn rồi.

39.今天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./

Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.

40.你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./

Bạn đi ăn cơm với tôi đi.

41.这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/

Món này ngon không?

42.这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/ 

Mùi vị của món ăn này thế nào?

43.我觉得还可以。/Wǒ juéde hái kěyǐ./

Tôi thấy cũng được.

44.我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./

Tôi thấy cũng tàm tạm.

45.我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./

Tôi thấy không ngon lắm.

46.我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./

Tôi thấy không ngon.

47.我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./

Tôi thấy rất ngon.

48.好吃极了。/Hǎochī jí le./

Ngon tuyệt.

49.太好吃了。 /Tài hǎochī le./

Ngon quá.

50. 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./

Cô ta không thích ăn món Trung Quốc.

Video liên quan

Chủ Đề