Unit 5 lesson 2 lớp 4

Unit 5 : Can you swim?

                    Lesson 2

♥ Objectives:

1.Knowledge:

After the lesson students can ask and answer questions about whether someone can do something

2.Skills:

– Develop Ss listening, speaking skills, do exercises in book

3.Language focus:

– Sentence Partners: Can you play football?- Yes, I can./ No, I can’t

– Vocabulary: Play/ table tennis/ volleyball/ play the piano/ play the guitar

Bài 1.Look, listen anh repeat.(Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

Unit 5 lesson 2 lớp 4

a) Can you play volleyball?

Dịch : Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?

No, I can’t, but I can play football.

Dịch : Không, tôi không thể chơi, nhưng tôi có thể chơi bóng đá.

b) Let’s play football.

Dịch : Nào chúng ta cùng chơi bóng đá.

OK.

Dịch : Được thôi.

c) Oh, no!

Dịch : Ôi, không!

Bài 2. Point and say.( Chỉ và nói).              

Click tại đây để nghe:

Unit 5 lesson 2 lớp 4

a) Can you play table tennis?

Dịch : Bạn có thể chơi bóng bàn dược không?

Yes, I can.

Dịch : Vâng, tôi có thể.

No, I can’t.

Dịch :  Không, tôi không thể.

b) Can you play volleyball?

Dịch : Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?

Yes, I can.

Dịch : Vâng, tôi có thể.

No, I can’t.

Dịch : Không, tôi không thể.

c) Can you play the piano?

Dịch : Bọn có thể chơi dàn piano được không?

Yes, I can.

Dịch : Vâng, tôi có thể.

No, I can’t.

Dịch :  Không, tôi không thể.

d) Can you play the guitar?

Dịch : Bạn có thể chơi đàn ghi-ta dược không?

Yes, I can.

Dịch : Vâng, tôi có thể.

No, I can’t.

Dịch : Không, tôi không thể.

Bài 3. Let’s talk.

∗ What can you do?

Dịch :  Bạn có thể làm gì?

∗ Can you ?

Dịch : Bạn có thể… được không?

Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

Unit 5 lesson 2 lớp 4

a 2      b 4      c 3      d 1

Bài nghe:

1.

Mai: Can you play table tennis?

Nam: Yes, I can. It’s my favourite sport.

Mai: Let’s play it together.

Nam: OK. ‘

2.

Tony: Can you play the guitar?

Tom: No, I can’t.

Tony: What about the piano? Can you play the piano?

Tom: Yes, I can.

3.

Tom: Let’s play chess.

Peter: Sorry, I can’t.

Tom: What about football? Can you play football?

Peter: Yes, I can.

4.

Mai: Do you like music?

Phong: Yes, I do. Mai: Can you dance?

Phong: No, I can’t. I can’t dance, but I can sing.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

Unit 5 lesson 2 lớp 4

1.

Nam: Can you cycle?

Dịch :  Bạn có thể đi xe đạp không?

Akiko: No, I can’t.

Dịch :  Không, tôi không thể.

2.

Nam: Can you play the piano?

Dịch : Bạn có thể chơi đàn piano không?

Hakim: Yes, I can.

Dịch : Vâng, tôi có thể.

3.

Nam: Can you play the guitar?

Dịch : Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?

Tony: No, I can’t.

Dịch :  Không, tôi không thể.

4.

Nam: Can you play chess?

Dịch :  Bạn có thể chơi cờ vua không?

Linda: No, I can’t.

Dịch :  Không, tôi không thể.

Bài 6. Let’s sing.( Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

Unit 5 lesson 2 lớp 4

Can you swim?

Dịch : Bạn có thể bơi không?

Daddy, daddy.

Dịch :  Ba ơi, ba ơi,

Daddy, daddy.

Dịch : Ba ơi, ba ơi,

Can you swim?

Dịch : Ba có thể bơi không?

Yes, I can.

Dịch : Có, ba có thể.

Yes, I can.

Dịch :  Có, ba có thể.

I can swim.

Dịch :  Ba có thể bơi.

Mummy, mummy.

Dịch :  Mẹ ơi, mẹ ơi,

Mummy, mummy.

Dịch : Mẹ ơi, mẹ ơi.

Can you dance?

Dịch :  Mẹ có thể múa không?

Yes, I can.

Dịch : Có, mẹ có thể.

Yes, I can.

Dịch :  Có, mẹ có thể.

I can dance.

Dịch :  Mẹ có thể múa.

Baby, baby.

Dịch : Con yêu, con yêu,

Baby, baby.

Dịch :  Con yêu, con yêu,

Can you sing?

Dịch :  Con có thể hát không?

Yes, I can.

Dịch : Dạ, con có thể.

Yes, I can.

Dịch : Dạ, con có thể.

I can sing.

Dịch :  Con có thể hát ạ.

♥ Note :

Không có khả năng làm được việc gì:

Cấu trúc:

l/ We/ They/ She/ He… + can’t + động từ.

Tôi/ Chúng ta/ Họ/ Cô ấy/ Cậu ấy… không thể…

Ex: I can’t play tennis. Tôi không biết chơi quần vợt.

She can’t ride a bike. Cô ấy không biết đi xe đạp.

– Một số động từ cần nhớ:

skip : nhảy dây

dance : nhảy múa, khiêu vũ

jog : chạy bộ

ride a bike : đi xe đạp

swim : bơi

play football : đá bóng

sing : hát

speak English : nói tiếng Anh

use a Computer : sử dụng máy tính

play the piano : chơi (đánh đàn) piano

Hỏi và đáp về khả năng của ai đó có thể làm được không

Hỏi:

Can you/ she/ he/ they…?

Bạn/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể… không?

*Khẳng định làm đươc:

Yes, l/ she/ he/ they can.

Vâng, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể.

Khẳng định không làm dược:

No, l/ she/ he/ they can’t.

Không, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ không thể.

Ex: Can you swim? Bạn biết bơi không?

Yes, I can. Vâng, tôi biết.

No, I can’t. Không, tôi không biết.

4. Listen and number.

  • Tell pupils that they are going to listen to four dialogues about what the four characters can do and number the pictures.
  • Ask them to look at the pictures and identify what the character in each picture can do (In Picture a, Tom can play the piano. In Picture b, Phong can sing. In Picture c, Peter can play football. In Picture d, Nam can play table tennis.) Check understanding.
  • Play the recording for pupils to listen and number the pictures.
  • Play the recording again for them to check their answers.
  • Get pupils to swap their answers before you check as a class. Monitor the activity and offer help, if necessary.

         Key:    a 2         b 4         c 3          d 1

         Audio script

         1. Mai:        Can you play table tennis?

             Nam:      Yes, I can. It’s my favourite sport.

             Mai:        Let’s play it together.

            Nam:      OK.

           2. Tony:      Can you play the guitar?

           Tom:       No, I can’t.

           Tony:      What about the piano? Can you play the piano?

           Tom:       Yes, I can.

        3. Tom:       Let’s play chess.

           Peter:     Sorry, I can’t.

           Tom:       What about football? Can you play football?

           Peter:     Yes, I can.

            4. Mai:        Do you like music?

               Phong:    Yes, I do.

               Mai:        Can you dance?

              Phong:    No, I can’t. I can’t dance, but I can sing.