Honda Vario 125 được coi là mẫu xe đẹp và giá tốt nhất phân khúc với nhiều phiên bản lựa chọn cho người tiêu dùng Việt Nam.
Tóm tắt nội dung
- 1 Giá xe Honda Vario 125 2023
- 2 Phiên bản Honda Vario 125
- 2.1 Honda Vario 125 2022 – 2023
- 2.2 Honda Vario 125 2022
- 3 So sánh Vario 125 2023 và Vario 125 2022 có gì mới?
- 4 Đánh giá xe Vario 125 chi tiết
- 5 Thiết kế xe Vario 125 2022
- 6 Tiện ích Honda Vario 125
- 6.1 Hệ thống chiếu sáng Full LED
- 6.2 Đồng hồ LED TFT hiển thị cực tốt
- 6.3 Bình xăng siêu tiết kiệm nhiên liệu
- 6.4 Hệ thống phanh an toàn
- 7 Động cơ mạnh mẽ của Honda Vario 2022
- 8 Một số câu hỏi thường gặp về Vario 125
- 9 Thông số kĩ thuật Honda Vario 125 2022
GIÁ XE VARIO 125
Giá
Đại lý
Biển số TP. HCM
Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Xanh mâm vàng
49.500.000
53.700.000
Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Trắng
49.900.000
54.100.000
Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Đen
49.500.000
53.700.000
Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đỏ
48.000.000
52.200.000
Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đen
48.000.000
52.200.000
Giá ra biển số
TP. Dĩ An
Huyện ở Nghệ An
Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Xanh mâm vàng
52.100.000
51.400.000
Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Trắng
52.500.000
51.800.000
Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Đen
52.100.000
51.400.000
Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đỏ
50.600.000
49.900.000
Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đen
50.600.000
49.900.000
Giá tạm tính với mức giá tham khảo, giá xe chính thức sẽ thay đổi theo ngày. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được tư vấn giá lăn bánh theo từng vùng.
Phiên bản Honda Vario 125
Honda Vario 125 2022 – 2023
Honda Vario 125 2022 – 2023 hay còn gọi là Vario 125 2023, phiên bản mới nhất vừa được Honda Indonesia công bố cách đây không lâu.
Hiện tại phiên bản 2023 đang được kiểm tra chất lượng, đánh giá để ra bảng giá mẫu và sẽ công bố giá bán chính thức trong thời gian tới.
Tham gia hội: Vario 125 Việt Nam để nhận ngay thông tin khi phiên bản 2023 về VN
Honda Vario 125 2022
Hiện tại thị trường Việt Nam xe có 2 phiên bản [Có dừng 3s và không có dừng 3s]:
Có dừng 3s | Đen Nhám Special – Xanh Nhám mâm vàng Trắng nhám – mới |
Không dừng 3s | Đen đỏ Đỏ đen Đen đỏ tem đen – mới Đỏ đen tem đen – mới |
Hiện tại Minh Long Motor có hỗ trợ trả góp khi mua xe Honda Vario_125.
Đến ngay các chi nhánh gần nhất để sở hữu xe với thủ tục trả góp Vario125 lãi suất thấp cực kỳ đơn giản. [chỉ cần CMND và Hộ Khẩu / hoặc bằng lái xe].
Tham khảo thêm: Giá xe Honda Vario 150 2022 rẻ nhất | Giá hôm nay
So sánh Vario 125 2023 và Vario 125 2022 có gì mới?
So sánh Vairo 125 2023 và Vario 125 2022 mới chúng ta sẽ có vài thay đổi được đánh giá khá hiệu quả và tiện ích cho người sử dụng.
Cụ thể phiên bản 2023 sẽ có: kích thước tinh chỉnh, lốp xe sẽ sử dụng phiên bản vành rộng hơn, mâm sóng V của Vario 150, đĩa phanh mới dạng sóng, cổng sạc USB, hộc chứa đồ có nắp đậy tốt hơn và thiết kế thể thao hơn.
Vario 125 2023 | Vario 125 2022 | |
Kích thước | 1.918 x 679 x 1.066 mm | 1.919 x 679 x 1.062 mm |
Chiều cao yên | 769 mm | 769 mm |
Khoảng sáng gầm | 131 mm | 132 mm |
Lốp trước | 90/80 – 14M / C 43 P không săm | 80/90 – 14M/C 40P không săm |
Lốp sau | 100/80 – 14M / C 48P không săm | 90/90 – 14M/C 46P không săm |
Phanh đĩa | Sóng | Tròn |
Cổng sạc USB | Có | Không |
Mâm | Sóng | Thanh |
Đánh giá xe Vario 125 chi tiết
Vario 125 mới là phiên bản kế thừa của Vario 150 vẫn giữ nguyên thiết kế so với phiên bản cũ chỉ thay đổi, chỉnh sửa một số chi tiết như màu sắc cùng họa tiết.
Chủ đề mà Vario 125 hướng tới là hiện đại và cá tính. Với kiểu dáng nhỏ gọn, phần đầu dạng tháp, đuôi cao góc cạnh thể thao.
Hiện xe Vario đang là mẫu tay ga nhập khẩu bán chạy nhất của Honda tại thị trường Việt Nam, có lẽ Vario_125 2022 đã thật sự kích thích được thị trường tiềm năng này.
Thiết kế xe Vario 125 2022
Vario 125 là mẫu xe có thiết kế mang tính trung lập, hình thể xe không quá góc cạnh hầm hố mà cũng không quá nhỏ nhắn.
Tổng thể xe có kích thước dài X rộng X cao lần lượt là: 1921 X 683 X 1096 mm, trục cơ sở dài 1280 mm, khoảng cách gầm xe là 135 mm.
Nhờ việc sử dụng các linh kiện chất lượng cao, nên mặc dù kích thước Vario 125 kém hơn so với Air Blade ~40mm, thấp hơn 15mm nhưng xe vẫn bảo toàn trọng lượng ở 111 kg.
Tiện ích Honda Vario 125
Hệ thống chiếu sáng Full LED
Thiết kế phần đầu xe Vario khá ấn tượng. Cụm đèn LED chính và xi-nhan trước được thiết kế phân tầng với dãy đèn chính kéo dài lên về sau với góc 60 độ.
Nhờ vậy dãy sáng đèn của Vario cũng rộng hơn và phân bố đều với chi phí năng lượng được giảm thiểu tối đa.
Đồng hồ LED TFT hiển thị cực tốt
Sử dụng màn hình LED TFT mới từ nhà sản xuất, đồng hồ Vario 125 có chỉ số tương phản khá tốt trên nền xanh dương sậm thậm chí là trong các điều kiện bất lợi.
Đặc biệt đồng hồ xe đã được tích hợp công nghệ chống sáng ngược giúp cho người lái xe có thể quan sát các thông số rõ ràng khi lái xe dưới ánh nắng trực tiếp.
Bình xăng siêu tiết kiệm nhiên liệu
Bình xăng Vario 125 có kích thước khá ổn so với các loại xe tay ga khác với dung tích 5,5L.
Kết hợp với mức tiêu hao nhiên liệu 55 km/lít, bạn có thể thể tối đa quãng đường đi đến ~302 km cho một lần nạp đầy nhiên liệu.
Hệ thống phanh an toàn
Cặp vành mâm của Vario 125 mới khá giống click 125 với loại 5 chấu kép được sơn đen.
Đi cùng đó là lốp không săm có kích thước 80/90-14 cho bánh trước và 90/90-14 cho bánh sau.
Nhằm gia tăng tính an toàn cho xe Honda đã kết hợp công nghệ CBS với hệ thống phanh đĩa trước cùng phanh tang trống sau cho xe.
Công nghệ này sẽ giúp người điều khiển thắng cả bánh trước và sau khi sử dụng phanh trái. Điều này giúp Vario giữ cân bằng tốt hơn rất nhiều so với các mẫu phanh truyền thống.
Động cơ mạnh mẽ của Honda Vario 2022
Xe Vario 125 nhập khẩu từ Indonesia sở hữu động cơ SOHC, 4 thì, ESP, làm mát bằng chất lỏng.
Vario 125 có thể dễ dàng đạt công suất 11 mã lực ở vòng tua máy 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Công nghệ Idling Stop giúp xe tự động rơi vào trạng thái tạm nghỉ khi dừng đèn đỏ hay đỗ xe quá 5s. Khi cần di chuyển, người điều khiển chỉ cần tăng ga để động cơ tái khởi động, đầy tiện lợi và tiết kiệm nhiên liệu.
Tổng hợp phụ tùng xe Vario 125
Bộ khởi động tích hợp ACG giúp Vario 125 dễ dàng khởi động khi thời tiết trở lạnh và giảm thiểu tiếng ồn khởi động xe.
Một số câu hỏi thường gặp về Vario 125
Vario 125cc có mấy màu?
- Vario 125cc 2022 có 5 màu: Xanh mâm vàng, Trắng nhám, Đen nhám, Đỏ, Đen [không có tự động tắt khi dừng 3s].
Vario 125cc có Smartkey không?
- Xe không có hệ thống Smartkey, nhưng khách có thể lắp thêm chống trộm để tăng bảo mật cho xe.
Vario 125 có đi phượt được không?
- Được nhưng bạn cần cho xe nghỉ giữa các chặng dài và chú ý khoảng cách và giữ tốc độ khoảng 15km/h khi đổ đèo.
Xe Vario 125 có hao xăng không?
- Vario 125cc tiêu thụ khoảng 51.7km/lít, đây là mức tiêu thụ ở mức khá tốt cho các dòng xe tay ga phân khúc 125.
Thông số kĩ thuật Honda Vario 125 2022
Động cơ | |
Động cơ | 4 bước, SOHC, eSP, Làm mát bằng chất lỏng |
Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu | PGM-FI [Programmed Fuel Injection] |
Dung tích xi lanh | 124,8 cm3 |
Đường kính X hành trình piston | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ lệ nén | 11,0 : 1 |
Hộp số | Otomatis , V – Matic |
Công Suất Tối Đa | 8,2 kW [11,1 PS] / 8.500 rpm |
Moment cực đại | 10,8 Nm [1,1 kgf.m] / 5.000 rpm |
Tiêu thụ nhiên liệu | 51.7 km/lít |
Hệ thống khởi động | Điện |
Ly hợp | Automatic Centrifugal Clutch Dry Type |
Bôi trơn | Ướt |
Hệ thống khung | |
Khung | Underbone |
Phuộc trước | Ống lồng |
Phuộc sau | Lò xo đơn |
Lốp trước | 80/90 – 14M/C 40P Tubeless |
Lốp sau | 90/90 – 14M/C 46P Tubeless |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Công nghệ phanh | CBS |
Kích thước | |
Rộng x Dài x Cao | 1.919 x 679 x 1.062 mm |
Chiều cao yên | 769 mm |
Khoảng cách trục cơ sở | 1.280 mm |
Khoảng sáng gầm | 132 mm |
Trọng lượng | 111 kg |
Nhiên liệu | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 5,5 lít |
Dung tích dầu | 0,8 lít |
Dung tích cốp U-Box | 18 lít |
Hệ thống điện | |
Loại Pin Hoặc Pin | MF 12V-5 Ah |
Hệ Thống Đánh Lửa | Full Transisterized |
Loại Bugi | NGK CPR9EA-9 / Denso U27EPR9 |
Hiện tại xe tay ga Honda Vario 125cc nhập khẩu 2022 đang được bán tại tất cả chi nhánh của Minh Long Motor.
Hãy nhanh tay liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được đội ngũ nhân viên tư vấn và hướng dẫn trả góp với mức lãi suất tốt nhất.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương [Gần công viên nước Dĩ An] - 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp [Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp] - 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM [Gần cầu vượt Linh Xuân] -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM [Cách bến xe Miền Đông 500m] - 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương [gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy] - 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế [Cách bến xe phía nam 300m] - 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM [Đối diện Mercedes Benz ] - 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM [Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m] - 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM [Cách ngã tư Bình Thái 500m] - 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336