Vì sao roman ảnh hưởng từ greek

1. You teach ancient greek.

Bác dạy Hy lạp cổ

2. Forget that barbecued Greek.

Quên cây thịt nướng Hy Lạp ấy đi.

3. In the Christian Greek Scriptures, the Greek word rendered “conscience” occurs some 30 times.

Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ được dịch là “lương tâm” xuất hiện khoảng 30 lần.

4. Judaism Absorbs Greek Concepts

Do Thái Giáo hấp thụ các khái niệm của Hy Lạp

5. In Greek mythology, a Gorgon [/ˈɡɔːrɡən/; plural: Gorgons, Ancient Greek: Γοργών/Γοργώ Gorgon/Gorgo] is a mythical creature portrayed in ancient Greek literature.

Trong thần thoại Hy Lạp, Gorgon [ /ˈɡɔrɡən/; plural: Gorgons, tiếng Hy Lạp cổ: Γοργών/Γοργώ Gorgon/Gorgo] là một quái vật cái.

6. An auction of greek antiquities.

Một buổi bán đấu giá các tác phẩm mỹ thuật cổ đại Hy Lạp.

7. Greek MPs pass austerity measures

Các nghị sĩ Hy Lạp thông qua các biện pháp khắc khổ

8. Welcome to the Greek Olympiad!

Chào mừng đến với hội thi Olympia Hy Lạp!

9. The New Thayer’s Greek-English Lexicon defines the Greek term as “unbridled lust, . . . outrageousness, shamelessness, insolence.”

Tự điển The New Thayer’s Greek-English Lexicon định nghĩa từ Hy Lạp này là “dâm dật... xấu xa nhơ nhuốc, trơ trẽn, trâng tráo”.

10. The League condemned the Greek invasion, and called for both Greek withdrawal and compensation to Bulgaria.

Hội Quốc Liên lên án cuộc xâm chiếm của Hy Lạp, và kêu gọi Hy Lạp triệt thoái và bối thường cho Bulgaria.

11. More Greek manuscripts have been studied.

Có thêm những bản chép tay trong tiếng Hy Lạp được nghiên cứu.

12. He said: “Can you speak Greek?

Viên chỉ huy đáp: “Ông biết nói tiếng Hy Lạp à?

13. Limbo was copied from Greek mythology.

Ý niệm về Minh phủ [limbo] là mượn nơi chuyện thần thoại Hy-lạp.

14. It's Greek for " having the vapors. "

Một trong hai sẽ phải lãnh đủ.

15. Locals still largely eat Greek cuisine.

Dân địa phương phần lớn vẫn ăn ẩm thực Hy Lạp.

16. Ambhi [Greek: Omphis], ruler of Taxila, whose kingdom extended from the Indus to the Jhelum [Greek: Hydaspes], complied.

Ambhi, người cai trị xứ Taxila, với vương quốc trải dài từ sông Ấn đến tận Hydaspes [sông Jhelum], tuân theo.

17. Rather, this Greek word means “unveiling.”

Thay vì thế, chữ “apocalypse” trong tiếng Hy-lạp có nghĩa “vén màn” hay “tiết lộ”.

18. The original Greek word means “peacemakers.”

Chữ Hy-lạp nguyên thủy của chữ nầy có nghĩa là “người giảng hòa”.

19. Alexander's conquests introduced classical Greek culture into Central Asia; for a time, Greek aesthetics heavily influenced local artisans.

Cuộc chinh phục của Alexander quảng bá văn hóa Hy Lạp cổ điển vào Trung Á; trong một thời gian, thẩm mỹ Hy Lạp ảnh hưởng nặng nề đến nghệ nhân địa phương.

20. In Greek mythology, Leda [/ˈliːdə, ˈleɪ-/; Ancient Greek: Λήδα ] was an Aetolian princess who became a Spartan queen.

Trong thần thoại Hy Lạp, Leda [ /ˈliːdə,_ˈleɪʔ/; tiếng Hy Lạp: Λήδα ] là một công chúa Aetolia đã trở thành hoàng hậu xứ Spartan.

21. The Greek word eiʹdo·lon is rendered “idol.”

Chữ Hy-lạp eiʹdo·lon được dịch ra là “hình tượng”.

22. Paul’s answer did not reflect Greek philosophy.

Câu trả lời của Phao-lô đã không phản ảnh triết lý Hy Lạp [Cô-lô-se 2:8].

23. Model of a Greek warship, a trireme

Mô hình tàu chiến Hy Lạp: chiến thuyền trireme

24. From the Greek word, Vry...'to drink'.

Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp,'Να πίνουν', uống.

25. He is tolerably versed in Greek Testament.

Tên này chỉ được chứng thực ở Hy Lạp.

26. In antiquity, Tinos was also known as Ophiussa [from ophis, Greek for snake] and Hydroessa [from hydor, Greek for water].

Vào thời cổ đại, Tinos được gọi là Ophiussa [từ ophis, tiếng Hy Lạp nghĩa là rắn] và Hydroessa [từ hydor, tiếng Hy Lạp nghĩa là nước].

27. 21: With their retreat cut off by the German advance, 223,000 Greek soldiers of the Greek army in Albania surrender.

21: 223.000 binh sĩ Hy Lạp bị quân Đức cô lập tại Albania đầu hàng.

28. Science Park Zakynthos is a Norwegian-Greek educational, research and business collaboration being established on the Greek island of Zakynthos.

Vườn khoa học Zakynthos – Hợp tác giáo dục và nghiên cứu Hy Lạp-Na Uy tại Zakynthos Bản đồ Zakynthos

29. As a result, Greek education was somewhat stagnant.”

Kết quả là nền giáo dục Hy Lạp đã trở nên trì trệ”.

30. Do You Need to Learn Hebrew and Greek?

Có cần học tiếng Do Thái và Hy Lạp cổ để hiểu Kinh Thánh?

31. The original Greek word for fornication is por·neiʹa.

“Tà dâm” được dịch từ chữ Hy Lạp por·neiˈa.

32. He also collected diverse Greek and Latin manuscripts.

Ông cũng sưu tập các bản chép tay khác nhau bằng tiếng Hy Lạp và La-tinh.

33. In our race to protect our Greek heritage...

Nó sẽ giúp chúng ta bảo vệ giống nòi người Hy lạp chúng ta!

34. And the word " geometry " itself has Greek roots.

Và từ " hình học " chính nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp.

35. The Greek term for “Justice” here is “di’ke.”

Từ “Công lý” ở đây được dịch từ một từ Hy Lạp là “di’ke”.

36. The Greek word here translated “testament” is di·a·theʹke.

Chữ Hy Lạp di·a·theʹke dùng ở đây được dịch ra là “giao ước”.

37. Ariobarzanes II was half Persian and half Greek.

Ariobarzanes II có một nửa dòng máu Ba Tư và một nửa dòng máu Hy Lạp.

38. In ancient Greek mythology, Amphitrite [/æmfɪˈtraɪtiː/; Greek: Ἀμφιτρίτη] was a sea goddess and wife of Poseidon and the queen of the sea.

Trong thần thoại Hy Lạp cổ đại, Amphitrite [/ æmfɪtraɪtiː /, Greek: Ἀμφιτρίτη] là một nữ thần biển và vợ của Poseidon và hoàng hậu của biển.

39. In our race to protect our Greek heritage

Nó sẽ giúp chúng ta bảo vệ giống nòi người Hy lạp chúng ta!

40. The Greek word for “zeal” means “to boil.”

Chữ “sốt sắng” được dịch ra từ chữ Hy-lạp có nghĩa là “sôi lên”.

41. Romans who received an elite education studied Greek as a literary language, and most men of the governing classes could speak Greek.

Những người La Mã mà được nhận một nền giáo dục ưu tú, thì lại học tiếng Hy Lạp như là một ngôn ngữ thơ ca, và hầu hết những người thuộc chính quyền đều có thể nói tiếng Hy Lạp.

42. On 9 April, the Greek forces defending the Metaxas Line capitulated unconditionally following the collapse of Greek resistance east of the Axios river.

Ngày 9 tháng 4, các lực lượng Hy Lạp phòng giữ phòng tuyến Metaxas đầu hàng vô điều kiện sau khi sức kháng cự tại phía đông sông Axios tan rã.

43. He uses the Greek word maʹgoi, which means “astrologers.”

Ông dùng từ ngữ Hy Lạp maʹgoi, có nghĩa là “chiêm tinh gia”.

44. From the Greek methusko, meaning “get drunk, become intoxicated.”

Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”.

45. NAME: From the Greek word bi·bliʹa, meaning “little books”

TÊN: Từ bi·bliʹa được dịch từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là “sách nhỏ”

46. 20 Do You Need to Learn Hebrew and Greek?

20 Có cần học tiếng Do Thái và Hy Lạp cổ để hiểu Kinh Thánh?

47. Between the seventh and fifth centuries B.C.E., the concept seems to have made its way from mysterious Greek religious cults to Greek philosophy.

Từ thế kỷ thứ bảy đến thứ năm trước công nguyên, khái niệm ấy dường như đã từ các giáo phái huyền bí của Hy Lạp xâm nhập vào triết lý Hy Lạp.

48. The extensive sea voyage of the Greek mariner Pytheas

Chuyến hải hành rộng lớn của một thủy thủ Hy Lạp là ông Pytheas

49. This differed substantively from the ancient Greek emission theory.

Điều này khác cơ bản so với quan điểm lý thuyết phát xạ của người Hy Lạp cổ đại.

50. The Greek word translated “model” literally means “under-writing.”

Từ Hy Lạp được dịch là “gương mẫu” dịch sát là “kiểu mẫu để chép”.

51. Galatians 2:3 describes Titus as a Greek [Helʹlen].

Ga-la-ti 2:3 mô tả Tít là một người Hy Lạp [Hel’len].

52. And me with you, to some filthy Greek island.

Và mẹ với con sẽ phải tới 1 hòn đảo Hy Lạp tởm lợm nào đó.

53. Greek mythology had gained wide acceptance, and divination was common.

Thần thoại Hy Lạp được chấp nhận rộng rãi và bói toán rất thịnh hành.

54. The remainder of the Greek forces—14 divisions [often erroneously referred to as the "Greek First Army" by foreign sources]—was committed in Albania.

Lực lượng còn lại của Hy Lạp — 14 sư đoàn [hay bị gọi nhầm là "Tập đoàn quân Hy Lạp số 1" trong các tài liệu nước ngoài] — chiến đấu tại Albania.

55. The Greek wind gods include Boreas, Notus, Eurus, and Zephyrus.

Thần gió Hy Lạp bao gồm Boreas, Notus, Eurus, và Zephyrus.

56. Musicians and singers played a prominent role in Greek theater.

Nhạc sĩ và ca sĩ đã đóng một vai trò nổi bật trong nhạc kịch Hy Lạp.

57. Pampaloni survived execution, joined the Greek People's Liberation Army, the Partisans in the Greek civil war, and fought with them in Epirus for fourteen months.

Pampaloni sống sót sau cuộc thảm sát, gia nhập Quân đội nhân dân Hy Lạp tự do, lực lượng du kích trong nội chiến Hy Lạp, đã chiến đấu cùng họ tại Epirus trong 14 tháng.

58. He was a Greek mathematician, physicist, engineer, inventor, and astronomer.

Ông là một nhà toán học người Hy Lạp, nhà vật lý học, kỹ sư, nhà phát minh và nhà thiên văn học.

59. Boar hunts appear frequently in Ancient Greek mythology and literature.

Săn heo rừng xuất hiện thường xuyên trong thần thoại Hy Lạp cổ đại và văn học.

60. Peter Simpson's translation, with Greek terms inserted in square brackets.]

Bản dịch của Peter Simpson, những thuật ngữ Hy Lạp được chèn trong dấu ngoặc đơn.

61. The ancient Greek philosopher Aristotle described humans as social animals.

Nhà triết học Hy Lạp cổ đại Aristotle đã mô tả con người là động vật xã hội.

62. The buildings mix influences of Greek, Roman and Byzantine culture.

Các tòa nhà chịu ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp, La Mã và Byzantine.

63. The Greek philosophers scoffed at such a Messiah as foolishness.

Các triết gia Hy-lạp đã chế giễu đấng Mê-si như là kẻ rồ dại.

64. The Greek government was to hold out until 30 April.

Chính phủ Hy Lạp thì kháng cự cho đến ngày 30 tháng 4.

65. Why is he going on about an old Greek myth?

Tại sao ông ta lại làm như là câu chuyện thần thoại Hy Lạp vậy?

66. • What may underlie the ancient Greek myths about violent demigods?

• Những truyện huyền thoại Hy Lạp về các á thần hung bạo có lẽ bắt nguồn từ đâu?

67. On the island, males are often called 'agrimi' [Greek: αγρίμι, i.e. 'the wild one'], while the name 'sanada' [Greek: σανάδα] is used for the female.

Trên đảo, con đực thường được gọi là agrimi [αγρίμι, có nghĩa là "người hoang dã '], trong khi tên' Sanada 'được sử dụng cho con cái.

68. Gods of Greek mythology had human form and great beauty.

Những thần trong huyền thoại Hy Lạp có hình dáng loài người và rất khôi ngô tuấn tú.

69. 21: German forces move through Bulgaria toward the Greek front.

21: Các lực lượng Đức tiến qua Bulgaria hướng đến mặt trận Hy Lạp.

70. Gilbert named these amberlike objects after the Greek for amber.

Gilbert đặt tên những vật giống hổ phách này giống với từ chỉ hổ phách trong tiếng Hy Lạp.

71. After so many centuries, the Greek put on their weapons.

Sau bao nhiêu thế kỷ, Hy Lạp lại cầm vũ khí.

72. A Greek woman commands all of Xerxes'ships to the south.

Một phụ nữ Hy Lạp... chỉ huy tất cả chiến thuyền nam tiến của Xerxes.

73. The Greek term rendered “whole-souled” literally means “from the soul.”

Từ ngữ Hy Lạp được dịch là “hết lòng” có nghĩa đen là “từ linh hồn”.

74. The phrase “inspired of God” [Greek, the·oʹpneu·stos] literally means “God-breathed.”

Câu “Đức Chúa Trời soi-dẫn” [Hy Lạp, the·oʹpneu·stos] có nghĩa đen là “Đức Chúa Trời hà hơi vào”.

75. The Greek equivalent is Khri·stosʹ, or “Christ.” —Matthew 2:4, footnote.

Từ Hy Lạp tương đương là Khri·stosʹ, hay là “Đấng Christ”.—Ma-thi-ơ 2:4, cước chú NW.

76. In time, the Romans absorbed the Greek Empire, taking over Jerusalem.

Cuối cùng, người La Mã sát nhập Đế Quốc Hy Lạp, tiếp quản thành Giê-ru-sa-lem.

77. It is also often associated with the Greek legend of Narcissus.

Nó thường được liên đới với thần thoại Narcissus Hy Lạp.

78. The world is drowning in problems more profound than Greek tragedy.

Thế giới tràn ngập những vấn đề nhiều ý nghĩa hơn bi kịch Hy Lạp.

79. This won him a reputation as a leader in Greek paleography.

Nhờ thành công này, ông được công nhận là một người đi đầu về môn Hy Lạp cổ tự học.

80. Almagest Planetary Model Animations MacTutor History of Mathematics Archive Greek Astronomy

Almagest Planetary Model Animations MacTutor History of Mathematics Archive Bản mẫu:Thiên văn học Hy Lạp cổ đai

Video liên quan

Chủ Đề