Vở bài tập Toán lớp 4 trang 31 32 tập 2

Giải phần câu hỏi bài 2 trang 31 VBT toán 7 tập 2. Giá trị của biểu thức 2x4y3+x3y2-xy+y3 tại x = 1; y = -1 là...

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 6.

Điền "\[\times\]" vào ô trống trong bảng sau

Phương pháp giải:

Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. 

Lời giải chi tiết:

Ta điền như sau: 

Giải thích:

[A] Thay \[x=0;y=1\] vào biểu thức A ta được:

\[A = \dfrac{{{0^2} + {1^2} - 0.1 - {1^3}}}{{{0^3} - {1^3}}} = \dfrac{0}{{ - 1}} = 0\]

[B] Thay \[x=1;y=-1;z=1\] vào biểu thức B ta được:

\[B = {1^3}.{\left[ { - 1} \right]^2}.1 - {1^2}.{\left[ { - 1} \right]^3}{.1^2}\]\[\, - 1.\left[ { - 1} \right]{.1^3} = 1 + 1 + 1 = 3\]

[C] \[\dfrac{x}{y} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow x.2 = y.1 \Rightarrow y = 2x\]

Thay \[y=2x\] vào biểu thức C ta được:

\[C = \dfrac{{x - 3.2x}}{{2x + 2x}} = \dfrac{{x - 6x}}{{4x}} = \dfrac{{ - 5x}}{{4x}}\]\[\, = \dfrac{{ - 5}}{4}\]

[D] Ta có:

\[\begin{array}{l}{x^2} = {\left[ {|x|} \right]^2} = {1^2} = 1\\{x^4} = {\left[ {|x|} \right]^4} = {1^4} = 1

\end{array}\]

\[ \Rightarrow D = {2.1^4} - {3.1^2} + 5 = 2 - 3 + 5\]\[\, = 4\]

[E] Thay \[x=y=-1\] vào biểu thức E ta được:

\[E =  - 3.{\left[ { - 1} \right]^2}.\left[ { - 1} \right] + 2.\left[ { - 1} \right].\left[ { - 1} \right] \]\[\,- \left[ { - 1} \right].{\left[ { - 1} \right]^2} + {\left[ { - 1} \right]^3}\]\[\, = 3 + 2 + 1 - 1 = 5\] 

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 30, 31 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 30, 31 bài 110 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số:

1. So sánh hai phân số:

a] \[3 \over 4\] và \[5 \over 10\]

b] \[35 \over 25\] và \[16 \over 14\]

2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a] \[7 \over 5\] và \[5 \over 7\]

b] \[14 \over 16\] và \[24 \over 21\]

3. So sánh hai phân số có cùng tử số [theo mẫu]:

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \[9 \over 14\] và \[9 \over 17\] . Ta có 14 < 17 nên \[9 \over 14\] > \[9 \over 17\]

a] So sánh: \[8 \over 17\] và \[8 \over 15\] .

b] So sánh: \[45 \over 11\] và \[45 \over 19\] .

4. a] Viết các phân số \[8 \over 9\] ; \[4 \over 9\] ; \[7 \over 9\] theo thứ tự từ bé đến lớn

b] Viết các phân số \[7 \over 6\] ; \[7 \over 3\] ; \[7 \over 5\] theo thứ tự từ lớn đến bé

c] Viết các phân số \[4 \over 5\] ; \[5 \over 4\] ; \[3 \over 5\] theo thứ tự từ bé đến lớn

5. So sánh hai phân số

a] \[4 \over 9\] và \[5 \over 4\]

b] \[2 \over 7\] và \[7 \over 2\]

1.

a] Ta có: \[{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\]

\[15 \over 20\]>\[10 \over 20\]. Vậy \[3 \over 4\] > \[5 \over 10\]

b] Ta có:  \[{35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\]

Quảng cáo

\[490 \over 350\]>\[400 \over 350\]. Vậy \[35 \over 25\] > \[16 \over 14\]

2.

a] Cách 1: Ta có: \[{7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\]   

Mà \[{{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\]. Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\]

Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

b]  Cách 1: Ta có: \[{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\]                           

Mà \[{{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{{14} \over {16}} < 1\]; \[{{24} \over {21}} > 1\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

3. 

a] So sánh: \[8 \over 17\] và \[8 \over 15\]. Ta có: 17 > 15, nên: \[{8 \over {17}} > {8 \over {15}}\]

b] So sánh: \[45 \over 11\] và \[45 \over 19\]. Ta có 11 {{45} \over {19}}\]

4.

a] Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \[{4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\]

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: \[{7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\]

c] Theo thứ tự từ bé đến lớn: \[{3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\]

5. So sánh

a] Ta có: \[{4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\] . Vậy \[{4 \over 9} < {5 \over 4}\]

b] Ta có: \[{2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\]. Vậy \[{2 \over 7} < {7 \over 2}\]

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 30, 31 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 30 VBT Toán lớp 4 Tập 2

So sánh hai phân số:

Lời giải:

a,

Ta có:

Mà:

b,

Ta có:

Mà:

Giải bài 2 trang 30 VBT Toán lớp 4 Tập 2

So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a,

Cách 1:…………………

Cách 2: …………

b,

Cách 1:…………………

Cách 2: …………

Lời giải:

a, 

- Cách 1: Qui đồng mẫu số

Ta có:

Mà: 

- Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: 

Vậy

b, 

- Cách 1: Qui đồng mẫu số

Ta có: 

Mà: 

- Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: 

Vậy 

Giải bài 3 trang 31 VBT Toán lớp 4 Tập 2

So sánh hai phân số có cùng tử số [theo mẫu]

*Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Mẫu: So sánh: 

a] So sánh:

b] So sánh:

Lời giải:

*Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Mẫu: So sánh: 

a] So sánh:

b] So sánh:

Giải bài 4 trang 31 VBT Toán lớp 4 Tập 2

a] Viết các phân số

theo thứ tự từ bé đến lớn:

b] Viết các phân số

 theo thứ tự từ lớn đến bé:

c] Viết các phân só

theo thứ tự từ bé đến lớn:

Lời giải:

a,

b,

c,

Giải bài 5 trang 31 VBT Toán lớp 4 Tập 2

So sánh hai phân số:

Lời giải:

a, Ta có :

b, Ta có : 

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 30, 31 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề