Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới

Tạm dịch:Tuần tới chúng tôi sẽ có nhiều bài kiểm tra. Đó sẽ là một tuần rất bận rộn, tôi nghĩ vậy.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Câu 3
  • Bài 4

Bài 1

1. Match the words given with the correct pictures.

(Nối các từ được cho với bức tranh đúng)

Lời giải chi tiết:

Drive (lái)

Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới

Sail (lái tàu)

Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới
Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới

Ride (cưỡi)

Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới

Fly (bay)

Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới

Ride (lái xe)

Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới

Pedal (đạp xe)

Bài 2

2. Look at the pictures and fill in the blanks.

(Nhìn bức tranh và điền vào chỗ trống)

Vocabulary & grammar - trang 40 unit 11 vbt tiếng anh 7mới

Lời giải chi tiết:

(1) airplane (máy bay) (2) bus (xe buýt) (3) truck (xe tải)

(4) helicopter (máy bay trực thăng) (5) motorbike (xe máy) (6) bullet train (tàu cao tốc)

(7) tramway (đường xe điện) (8) bicycle (xe đạp) (9) car (xe ô tô)

Câu 3

Put the verb in brackets in the correct tense form.

(Chọn thì thích hợp cho từ để điền vào chỗ trống)

Lời giải chi tiết:

  1. What you (do) when you graduate from the university?

Lời giải:Sự hòa hợp giữa các thì trong câu

Đáp án:Whatwill you dowhen you graduate from the university?

Tạm dịch:Bạn sẽ làm gì khi tốt nghiệp đại học?

  1. Next week we (have) many kinds of examination. It (be) a very busy week, I think.

Lời giải:next week => thì tương lai đơn

Đáp án:Next week wewill havemany kinds of examination. Itwill bea very busy week, I think.

Tạm dịch:Tuần tới chúng tôi sẽ có nhiều bài kiểm tra. Đó sẽ là một tuần rất bận rộn, tôi nghĩ vậy.

  1. In the future, most of Vietnamese people (be able)(speak)English well.

Lời giải:In the future => thì tương lai đơn

Đáp án:In the future, most of Vietnamese peoplewill be able to speakEnglish well.

Tạm dịch:Trong tương lai, hầu hết người dân Việt Nam sẽ có thể nói tiếng Anh tốt.

  1. We hope the new Director (find)more jobs for his employees.

Lời giải:Sự hòa hợp giữa các thì trong câu

Đáp án:We hope the new Directorwill findmore jobs for his employees.

Tạm dịch:Chúng tôi hy vọng Giám đốc mới sẽ tìm được nhiều việc làm hơn cho nhân viên của mình.

  1. Nam is a hard-working student. He (pass)the exam easily this year.

Lời giải:this year => thì tương lai đơn

Đáp án:Nam is a hard-working student. Hewill passthe exam easily this year

Tạm dịch:Nam là một học sinh chăm chỉ. Anh ấy sẽ vượt qua kỳ thi dễ dàng trong năm nay

Bài 4

4. Choose the best one which fits the space to complete the sentence.

(Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn thành câu)

Lời giải chi tiết:

1. This is_________sister. That's_________. (his, my)

Đáp án:This ismysister. That'shis

Tạm dịch:Đây là em gái tôi. Đó là của anh ấy

2._________ pen is red._________is blue. (hers, your)

Đáp án: Yourpen is red.Hersis blue.

Tạm dịch:Bút của bạn màu đỏ. Của cô ấy có màu xanh.

3. They aren't_________keys. They're_________. (theirs, our)

Đáp án:They aren'tourkeys. They'retheirs

Tạm dịch:Chúng không phải là chìa khóa của chúng tôi. Chúng là của họ

4. It isn't_________hat. It's_________. (mine, her)

Đáp án:It isn'therhat. It'smine

Tạm dịch:Đó không phải là mũ của cô ấy. Nó là của tôi

  1. _________books are here._________are there. (ours, their)

Đáp án: Theirbooks are here.Oursare there

Tạm dịch:Sách của họ ở đây. Của chúng ta ở đó

  1. These are__________shoes. Those are_________. (your, his)

Đáp án:These areyourshoes. Those arehis

Tạm dịch:Đây là đôi giày của bạn. Đó là của anh ấy