What's up nghĩa là gì

Quý khách hàng thường xuyên hay bắt gặp tự “what’s up” Lúc tiếp xúc với những người quốc tế tuyệt bên trên gần như bộ phim nhưng Khi tra từ bỏ điển thì lại ko thấy. Vậy what’s up là gì? vì sao tuyệt bắt gặp tự what’s up trong giao tiếp?. Cùng Đồng hồ nước Amazon tò mò coi what’s up là gì nhé.

Bạn đang xem: What up là gì


What’s up là gì?

“What’s up?” được gọi nhỏng là 1 giải pháp nói không giống của “Hi, How are you?” Tức là “sao rồi?” giỏi “bao gồm cthị xã gì vậy?”.

“What’s up?” được thực hiện vào tiếp xúc thường thì vì vậy không có vào từ bỏ điển. Tùy nằm trong vào ngữ chình họa mà bạn cũng có thể gọi từ “what’s up?” theo nghĩa nhỏng “what is happening?” và phía trên không phải là 1 lời kính chào mà là một câu cảm thán quan tâm nhau của bạn Mỹ.

Những câu giờ đồng hồ anh thông dụng khác

Ngoài “what’s up?” thì còn có nhiều câu giờ đồng hồ anh tiếp xúc được thực hiện tương đối nhiều như:

How’s it going? – đi dạo này cố gắng như thế nào rồi?

What have you been doing? – dạo này vẫn có tác dụng gì?

What’s on your mind? – ai đang lo ngại gì vậy?

Is that so? – vậy sao?

How come? – làm cho thế nào vậy?

No way! – thôi đi.

I got it – tôi đọc rồi.

I did it – tôi làm được rồi.

Got a minute? – gồm rhình họa không?.

What a relief – thiệt là vơi nhõm.

Xem thêm: Contractors Là Gì - Nghĩa Của Từ Contractor Trong Tiếng Việt

What the hell are you doing? – ai đang có tác dụng mẫu tai quái gì thế?

Get your head out of your ass! – đừng tất cả vờ vịt khờ khạo!

That’s a lie! – xạo quá!

Explain to me why – hãy lý giải cho tôi vì sao.

Ask for it! – từ mình làm thì từ bỏ bản thân chịu đi!

Go for it! – cđọng thử đi.

Good job! = well done! – làm cho tốt lắm!

Rain cats and dogs – mưa tầm tã.

Just for fun! – cho vui thôi.

Try your best! – nỗ lực lên.

Còn có rất nhiều từ ngữ được thực hiện khá phổ biến vào tiếp xúc cơ mà chúng ta có thể từ bản thân tìm hiểu.

Hy vọng nội dung bài viết có thể giải đáp thắc mắc của khách hàng phát âm về what’s up là gì? tại sao xuất xắc phát hiện từ bỏ what’s up vào giao tiếp?.

cũng có thể bạn quan tâm:

Mua mặt hàng bên trên Amazon ship về Việt Nam: //muahangamazon.net/dich-vu-nhan-mua-hang-o-tren-amazon-tai-viet-nam-gia-re.html

What’s up là gì? Đây là một thuật ngữ thường được giới trẻ sử dụng. What’s up mới được du nhập đến Việt Nam vào những năm gần đây. Từ này thường được giới trẻ sử dụng theo phong cách riêng. Những thanh niên năng động, hoạt động nghệ thuật với dòng nhạc Rap, Hiphop. Những live show của họ chắc chắn không thể không xuất hiện what’s up. Vậy what’s up là gì? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp tất cả các thắc mắc này của các bạn nhé!

What’s up là gì?

What’s up dich ra tiếng Việt theo từ điển tiếng Anh- Việt có nghĩa là: có việc gì thế, đang làm gì thế. Tóm lại what’s up có nghĩa là dạng câu hỏi dùng để hỏi hành động của đối tượng mà mình đang nói.

What’s up có những dạng như:

  • What’s up man là gì: đang làm gì thế chàng trai?
  • What’s up guys là gì: các bạn đang làm gì thế?
  • What’s up bro là gì: đang làm gì thế người anh em
  • What’s up baby là gì: có chuyện gì thế em hoặc con
  • What’s up means là gì: có nghĩa là gì.

Xem thêm: Motel là gì?

Cách diễn đạt What’s up ?

.

Thầy giáo tiếng Anh Quang Nguyên chia sẻ kỉ niệm sử dụng ngôn ngữ khi hoc tập tại Mỹ

Sang Mỹ, thỉnh thoảng đang đi trên đường, có người nhìn tôi và hỏi “What’s up?”.

Lần đầu tiên tôi nghe cụm này là khi gọi điện cho cậu bạn Chase, cậu ta nhấc máy và hỏi “What’s up?”.

Về Việt Nam, xem phim trên HBO hay Star Movie, thỉnh thoảng nghe diễn viên nói “What’s up?”, tôi đọc thấy ở dưới dịch là “Có chuyện gì vậy?

Dịch thế này dễ làm người xem hiểu nhầm what’s up với what’s wrong . Diều này không phù hợp với thực tế sử dụng và ngữ nghĩa của từ.

“What’s up?” là cách nói khác của “Hi, how are you?”, thường áp dụng với bạn bè thân thiết trong bối cảnh không trịnh trọng.

Thông thường, cách trả lời cho câu hỏi “What’s up?” là “I’m good, and you?” hoặc “I’m fine, and you?”. Đôi khi, người ta trả lời “Nothing, what’s up?”, bạn của bạn sẽ trả lời “I’m good…” và bắt đầu một câu chuyện.

Một điều thú vị là cách diễn đạt này ở Mỹ phổ biến tới mức những người trẻ “lazy Americans” nuốt luôn từ “what” đằng trước, nên câu chào hỏi trở thành “sup” [đọc giống “sắp” – với một âm schwa]. Cho nên, nếu bạn gặp ai nói “sup” thì nhớ trả lời: “I’m fine, and you?”.

Và một điều lưu ý, “What’s up?” là câu chào, giống “How are you?” chứ không phải câu hỏi han nhé.

Hy vọng qua bài viết chắc hẳn mọi người đã hiểu hơn về nghĩa của từ what’s up. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.

Cùng Cẩm Nang Tiếng Anh tham khảo bài viết “What up là gì” bên dưới nhé!

Bạn thường hay bắt gặp từ “what’s up” khi giao tiếp với người nước ngoài hay trên những bộ phim nhưng khi tra từ điển thì lại không thấy. Vậy what’s up là gì? tại sao hay bắt gặp tự what’s up trong giao tiếp?. Cùng Đồng hồ Amazon tìm hiểu xem what’s up là gì nhé.

“What’s up?” được hiểu như là một cách nói khác của “Hi, How are you?” có nghĩa là “sao rồi?” hay “có chuyện gì vậy?”.

“What’s up?” được sử dụng trong giao tiếp thông thường vì thế không có trong từ điển. Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà bạn có thể hiểu từ “what’s up?” theo nghĩa như “what is happening?” và đây không phải là một lời chào mà là một câu cảm thán quan tâm nhau của người Mỹ.

Ngoài “what’s up?” thì còn có rất nhiều câu tiếng anh giao tiếp được sử dụng rất nhiều như:

  • How’s it going? – dạo này thế nào rồi?
  • What have you been doing? – dạo này đang làm gì?
  • What’s on your mind? – bạn đang lo lắng gì vậy?
  • Is that so? – vậy sao?
  • How come? – làm như thế nào vậy?
  • No way! – thôi đi.
  • I got it – tôi hiểu rồi.
  • I did it – tôi làm được rồi.
  • Got a minute? – có rảnh không?.
  • What a relief – thật là nhẹ nhõm.
  • What the hell are you doing? – bạn đang làm cái quái gì thế?
  • Get your head out of your ass! – đừng có giả vờ khờ khạo!
  • That’s a lie! – xạo quá!
  • Explain to me why – hãy giải thích cho tôi tại sao.
  • Ask for it! – tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  • Go for it! – cứ thử đi.
  • Good job! = well done! – làm tốt lắm!
  • Rain cats and dogs – mưa tầm tã.
  • Just for fun! – cho vui thôi.
  • Try your best! – cố gắng lên.

Còn có rất nhiều từ ngữ được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp mà bạn có thể tự mình khám phá.

Hy vọng bài viết có thể giải đáp thắc mắc của bạn đọc về what’s up là gì? tại sao hay bắt gặp từ what’s up trong giao tiếp?.

Xem thêm : Nhân viên bán hàng tiếng anh

Từ khóa : what’s up, what’s up là gì, what up, what up là gì, hey yo what’s up la gì, what’s up nghĩa la gì, whats up là gì, whatsup nghĩa la gì, whats up, ayo what’s up, hey yo what’s up man la gì, what’s up man là gì, what’s up nghĩa là gì, what’s up,

Có thể chúng ta ai cũng biết về câu cảm thán. Câu cảm thán là một âm thanh, từ hoặc câu được nói đột ngột, lớn tiếng hoặc nhấn mạnh và thể hiện sự phấn khích, ngưỡng mộ, sốc hoặc tức giận. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một câu, cụm từ cảm thán phổ biến, là “What’s up” nhé!

Hình ảnh minh hoạ cho What’s up

1. What’s up nghĩa là gì

Trong tiếng anh, What’s up được phiên âm là /ˌwɑːˈsʌp/

Ngoài cách viết What’s up, ta cũng có thể thấy nó ở dạng whassup hoặc là wassup

What’s up có nghĩa là điều gì đang xảy ra vậy; dạo gần đây bạn thế nào

Cách sử dụng What’s up: sử dụng như một lời chào thân thiện, để hỏi ai đó thế nào hoặc để hỏi điều gì đang xảy ra, điều gì có vấn đề; có vấn đề với chuyện gì



Hình ảnh minh hoạ cho What’s up

2. Ví dụ minh hoạ

  • Her phone is switched off. "Wassup?" she asks casually. "Can you tell me what you're doing?"
  • Điện thoại của cô ấy đã tắt. "Wassup?" cô ấy hỏi một cách thản nhiên. "Bạn có thể cho tôi biết bạn đang làm gì không?"
  • The commercial merely featured a group of Western guys yelling "Whassup!" through the line.
  • Đoạn quảng cáo chỉ có một nhóm người phương Tây la hét "Whassup!" thông qua đường dây.
  • With such a nonchalant "wassup," john welcomed him.
  • Với một "wassup" hờ hững như vậy, john đã chào đón anh ta.
  • "Yo wassup dude, yo it's fine yo," Edward responded.
  • "Yo wassup dude, yo không sao cả," Edward trả lời.
  • Slang phrases like "My bad" or "Whassup?" might lead to misunderstandings regarding a student's abilities.
  • Các cụm từ tiếng lóng như "My bad" hoặc "Whassup?" có thể dẫn đến hiểu lầm về khả năng của học sinh.

3. Các từ, cụm từ liên quan đến What’s up

Từ vựng, cấu trúc

Ý nghĩa

What’s up with sth?

What's with sth?

Được sử dụng để nói rằng bạn không hiểu điều gì đó hoặc yêu cầu giải thích về điều gì đó

[i'm] pleased to meet you

Một cách lịch sự để chào hỏi ai đó khi bạn gặp họ lần đầu tiên

Cross sb's path/cross paths with sb

Để gặp ai đó, đặc biệt là tình cờ

How's you?

Một cách thân mật để chào hỏi ai đó mà bạn biết và hỏi xem họ thế nào

How's life [treating you]?

Nói như một lời chào thân mật

Many happy returns [of the day]

Được nói có nghĩa là "Chúc mừng sinh nhật"

Long time no see

Nói khi bạn gặp một người mà bạn đã không gặp trong một thời gian dài

Take care [of yourself]

Được sử dụng khi nói lời tạm biệt với ai đó

See you soon

Được sử dụng để nói lời tạm biệt với người mà bạn sắp gặp lại

Press the flesh

Để bắt tay với rất nhiều người

Welcome wagon

Được sử dụng trong các cụm từ như 'roll out the welcome wagon' và 'be welcome by the welcome wagon' để chỉ cách chào hỏi vui vẻ và thân thiện với những người mới đến một địa điểm

Be on about

Nếu bạn hỏi ai đó họ be on about, bạn đang hỏi người đó, thường theo cách hơi khó chịu, ý của họ là gì

Be a badge of sth

Trở thành một cái gì đó cho thấy rằng bạn đã đạt được một điều cụ thể

Put words in/into sb's mouth

Để gợi ý rằng ai đó có ý nghĩa này trong khi thực sự họ có ý nghĩa khác

Aberrant

Khác với những gì thông thường hoặc thông thường, đặc biệt là theo cách không thể chấp nhận được

Anomalous

Dị thường

[khác với những gì thông thường, hoặc không phù hợp với một cái gì đó khác và do đó không thỏa đáng]

Back the wrong horse

Để đưa ra quyết định sai lầm và hỗ trợ một người hoặc hành động sau đó không thành công

Be barking up the wrong tree

Sai về lý do của điều gì đó hoặc cách để đạt được điều gì đó

What's going on?

Một biểu thức thành ngữ hoặc được sử dụng như một lời chào thân mật hoặc như một biểu hiện của sự lo lắng đang chờ một lời giải thích

What's popping

Đây là một cách để hỏi ai đó xem họ đang làm gì hoặc chuyện gì đang xảy ra.

What else is new

Thường nói rằng người ta không ngạc nhiên về điều gì đó mà người ta đã nói.

Những gì bạn nói khi nghe tin cũ, khi điều gì đó tồi tệ nhưng có thể đoán trước được xảy ra với bạn hoặc khi ai đó đưa ra một điều gì đó đã mất đi tính mới từ lâu.

Một yêu cầu tu từ đối với một số tin tức thực tế, khi nghe một báo cáo không phải là tin tức vì nó thể hiện một tình huống có thể dự đoán được và không đạt yêu cầu tiếp tục.

Aloha

một từ Hawaii được sử dụng để chào đón ai đó hoặc để nói lời tạm biệt

Howdy-do

Một lời chào thân mật, thông tục [một cách gọi tắt của "how do you do?"].

Một tình huống hoặc hoàn cảnh không may, khó chịu hoặc khó xử; một trạng thái rắc rối hoặc khó khăn của công việc. [Thường được hiểu là "một cách làm tốt."] Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ.


Hình ảnh minh hoạ cho What’s up

Một câu cảm thán có thể hữu ích để nhấn mạnh một điểm nhưng chỉ khi nhấn mạnh được bằng cách thể hiện một cảm xúc. Thật không thể thiếu được bộ phận câu cảm thán trong tiếng Anh, bởi lẽ nếu thiếu thì ngôn ngữ ngày không sẽ bị giảm đi tính thú vị của nó. Qua bài học về “What’s up?” Này, hi vọng các bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về câu cảm thán nói chung và chính “What’s up?” nói riêng.

Video liên quan

Chủ Đề