1 chiều và 2 chiều tiếng anh là gì

Pertaining to a mixture of characters that are read from left to right and characters that are read from right to left.

Show

tương tác hai chiều, dễ dàng tương thích,

it's bidirectional, highly adaptable,

  • two-dimensional

    adjective Existing in reference to two measures, such as height and width--for example, a two-dimensional model drawn with reference to an x-axis and a y-axis, or a two-dimensional array of numbers placed in rows and columns. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. Round trip? Only one-way. Theo Muel Kaptein, Lòng chính trực không phải là khái niệm một chiều. According to Muel Kaptein, integrity is not a one-dimensional concept. Tôi đã học được một điều đó là thành công không phải là con đường một chiều. I learned that success isn't a one-way street. 10 ngàn đô một chiều. Ten grand, one way. Gương một chiều. One-way mirror. Tuy nhiên, đối với Đức Giê-hô-va, việc tha thứ luôn luôn là một chiều. With Jehovah, however, forgiveness is always one way. Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi. Sadly, for my kind, coming here is a one-way ticket. Để đọc thư gửi đến cho mình, Alice phải có một cách đảo ngược hàm một chiều. In order to read messages sent to her, Alice must have a way of reversing the one-way function. x # DPI Microweave một chiều x # DPI Microweave Unidirectional Tôi nghĩ có một chiều xã hội hóa di chuyển ranh giới đó. I think there is a socializing dimension in, kind of, moving that border. Điều đó không thể xảy ra trong một sớm một chiều. But this didn't happen overnight. Quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới không phải là quan hệ một chiều. High school and higher secondary is not co-educational. Các vùng lân cận thiếu sự thân mật, do cơ sở hạ tầng một chiều. The neighborhoods lack intimacy, due to a one-dimensional infrastructure. Đó là một chiều Chủ Nhật tháng 9 năm 1953. It was a Sunday afternoon in September 1953. Đứng quá gần Dick khi hắn phát nổ... xơi luôn cái vé một chiều tới Luyện Ngục. Standing too close to exploding Dick sends your ass straight to Purgatory. Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi. And so began our one-sided correspondence. Vào một chiều nọ, cuộc đời tôi bước sang trang khác. One afternoon my life changed. Tôi biết đây là chuyến đi một chiều vào trong đó I knew this was a one-way trip coming in. TEDTalks không thể là một quá trình một chiều hay một đến nhiều người. TEDTalks can't be a one- way process, one- to- many. Bạch huyết chỉ chảy một chiều —về hướng tim. Lymph flows only one way—toward the heart. Một giám thị lưu động nhận xét: “Hôn nhân không đổ vỡ một sớm một chiều. A traveling minister observed: “The breakup of a marriage does not just happen. DPI chất lượng cao một chiều DPI High Quality Unidirectional Bởi vì " leo đồi " thực chất chỉ hữu ích trên không gian một chiều. Because that hill climbing idea really only works in one dimension. x # DPI bốn qua một chiều x # DPI Four Pass Unidirectional Trong KMS, các liên kết là một chiều và được nhúng trong các khung. In KMS, links are one way and are embedded in frames. Trong Tiếng Anh, vận chuyển hai chiều là Two-way transportation, có phiên âm cách đọc là /tuː-weɪ ˌtrænspɔrˈteɪʃən/. “Vận chuyển hai chiều” trong tiếng Anh được gọi là “Two-way transportation” hoặc “Bidirectional transportation”. Là một khái niệm trong lĩnh vực giao thông vận tải, ngụ ý rằng di chuyển hàng hóa, người hoặc thông tin có thể xảy ra cả hai hướng, từ điểm xuất phát đến điểm đích và ngược lại.

    Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “vận chuyển hai chiều” và cách dịch sang tiếng Anh: Bidirectional transport – Vận chuyển hai chiều Two-directional transportation – Vận chuyển hai hướng Dual-way transport – Vận chuyển đôi hướng Round-trip transportation – Vận chuyển khứ hồi Return transport – Vận chuyển quay về Mutual transportation – Vận chuyển tương hỗ Two-sided transportation – Vận chuyển hai mặt Reciprocal transport – Vận chuyển đảo chiều Both-way transport – Vận chuyển cả hai hướng Two-path transportation – Vận chuyển hai lộ trình

    Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Two-way transportation” với nghĩa là “vận chuyển hai chiều” và dịch sang tiếng Việt: The city introduced two-way transportation on this street to accommodate the increased traffic flow. => Thành phố đã áp dụng hình thức vận chuyển hai chiều trên con đường này để đáp ứng luồng giao thông tăng cao. The efficient two-way transportation system ensures smooth movement of goods between the factory and distribution centers. => Hệ thống vận chuyển hai chiều hiệu quả đảm bảo việc di chuyển hàng hóa suôn sẻ giữa nhà máy và các trung tâm phân phối. The conference venue is easily accessible through various modes of two-way transportation. => Nơi tổ chức hội nghị dễ dàng tiếp cận thông qua nhiều phương tiện vận chuyển hai chiều. With the implementation of two-way transportation, commuters can choose the route that suits them best. => Với việc thực hiện hình thức vận chuyển hai chiều, người đi làm có thể chọn tuyến đường phù hợp nhất với họ. The company offers flexible two-way transportation options for its employees, allowing them to commute conveniently. => Công ty cung cấp các lựa chọn vận chuyển hai chiều linh hoạt cho nhân viên, cho phép họ di chuyển thuận tiện. Two-way transportation systems contribute to reducing traffic congestion during peak hours. => Các hệ thống vận chuyển hai chiều góp phần giảm ùn tắc giao thông trong giờ cao điểm. The school bus service provides safe and reliable two-way transportation for students. => Dịch vụ xe bus của trường cung cấp dịch vụ vận chuyển hai chiều an toàn và đáng tin cậy cho học sinh. Two-way transportation allows for efficient distribution of goods to different regions. => Vận chuyển hai chiều cho phép phân phối hàng hóa hiệu quả đến các khu vực khác nhau. The new railway line facilitates fast and convenient two-way transportation between the two cities. => Tuyến đường sắt mới giúp vận chuyển hai chiều nhanh chóng và thuận tiện giữa hai thành phố. The implementation of modern technology has significantly improved the reliability and efficiency of two-way transportation systems. => Việc thực hiện công nghệ hiện đại đã cải thiện đáng kể tính đáng tin cậy và hiệu quả của các hệ thống vận chuyển hai chiều.