18/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - ngày Đinh Mùi - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, công việc sẽ ít gặp trở ngại.

Xem lịch âm hôm nay 18/2/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Việc nên và không nên làm ngày 18/2/2023

Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, an táng, cải táng, động thổ, đổ mái, sửa kho, xuất hàng, họp mặt.

Việc không nên làm: Khám bệnh, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ.

Tuổi bị xung và khắc với ngày 18/2/2023

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay Âm lịch ngày 18/2/2023

  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần [3h-5h], Quý Mão [5h-7h], Ất Tỵ [9h-11h], Mậu Thân [15h-17h], Canh Tuất [19h-21h], Tân Hợi [21h-23h].
  • Giờ hắc đạo: Canh Tý [23h-1h], Tân Sửu [01h-3h], Giáp Thìn [07h-9h], Bính Ngọ [11h-13h], Đinh Mùi [13h-15h], Kỷ Dậu [17h-19h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-1h [Tý]: Là giờ rất tốt lành, nếu đi sẽ gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán đều có lời, phụ nữ có tin vui, người đi sẽ có tin về. Mọi việc trong nhà đều thuận hòa, nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều được mạnh khỏe.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-3h [Sửu]: Cầu tài lộc thì không có lợi hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi đường hay gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới bình an.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-5h [Dần]: Mọi công việc buôn bán, kinh doanh đều được tốt lành, nếu cầu tài lộc đi theo hướng Tây Nam. Nhà cửa đều được yên lành, người xuất hành sẽ được bình yên.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 5h-7h [Mão]: Mưu sự khó thành, cầu tài, cầu lộc mờ mịt, kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về, mất tiền, mất của nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng mâu thuẫn, cãi cọ hay miệng tiếng tầm thường

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Tin vui sắp tới, nếu cầu tài lộc thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp được nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu canh tác, chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 9h-11h [Tị]: Hay tranh đua, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng, người đã ra đi nên hoãn lại. Nói chung những việc như việc quan, hội họp, tranh luận…, nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây tranh cãi và ẩu đả.

Sao tốt - sao xấu hôm nay Âm lịch 18/2/2023

Sao tốt: Thiên đức* - Ngọc đường* Thiên thành* - Kính tâm.

Sao xấu: Thiên ôn.

Xuất hành hôm nay Âm lịch 18/2/2023

Ngày xuất hành:

Thuần dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, gặp nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài lộc được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để rước Hỷ thần. Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần. Tránh xuất hành theo hướng tại thiên sẽ gặp Hạc thần [xấu].

Ngày 18 tháng 8 năm 2022 dương lịch là thứ Năm, âm lịch là ngày 21 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 18/8/2022 tốt hay xấu?

Ngày 15 tháng 8 năm 2022 dương lịch là thứ Hai, âm lịch là ngày 18 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 15/8/2022 tốt hay xấu?

❖ Thông tin ngày 18 tháng 8 năm 2022:

Dương lịch: 18/8/2022

Âm lịch: 21/7/2022

Bát Tự: Ngày Quý Mão, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Trực: Nguy [Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt]

❖ Hợp - Xung:

Tam hợp: Hợi, Mùi

Lục hợp: Tuất

Tương hình: Tý

Tương hại: Thìn

Tương xung: Dậu

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần.

❖ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi [Thủy, Mộc], là ngày cát [bảo nhật].

Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh phệ.

Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

❖ Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

❖ Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Chủ Đề