5 chữ ouch ở giữa năm 2022

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ sáu, 25/12/2015, 16:57 (GMT+7)

Bạn có chắc chắn rằng mình phân biệt được cách dùng của các từ "hurt", "injure", "wound", "damage" và "harm"?

so-sanh-5-dong-tu-pho-bien-ve-lam-dau

Hurt /hɜːt/

"Hurt" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Khi là một nội động từ, "hurt" được giải thích là "to feel pain in a part of your body" - cảm thấy đau ở bộ phận nào đó trên cơ thể. Ví dụ:

- Tell me where it hurts. - My arm hurts (Nói cho bác biết cháu đau ở đâu - Cháu đau ở tay)

Khi là ngoại động từ, "hurt" được giải thích "to injure someone or cause them pain" - làm ai đó đau, bị thương. Ví dụ:

- You're hurting my arm. Ouch! Don't touch me! (Anh đang làm tay tôi đau đấy. Á, đừng chạm vào tôi)

Injure /ˈɪn.dʒər/

"Injure" được giải thích là "cause physical damage to part of their body, usually the result of an accident or through fighting" - làm ai đó bị thương, thường do tai nạn, đánh nhau, bị tấn công. Ví dụ:

- A number of bombs have exploded, seriously injuring scores of people. (Một loạt bom phát nổ khiến nhiều người bị thương nặng)

- The demonstrators injured a number of innocent people when they started throwing stones. (Những người biểu tình ném đá, làm nhiều người vô tội bị thương)

Wound /wuːnd/

"Wound" được định nghĩa "to damage an area of the body, especially by making a cutor hole in the skin, cut or a hole in their flesh caused by a gun, a knife or some other weapon, often in battle" - làm bị thương bằng vết cắt, rạch,thủng trên da thịt do các loại vũ khí như súng, dao, gươm hay thủy tinh. Nếu chủ ngữ của câu là đại từ chỉ người, động từ này thường ở thể bị động. Ví dụ:

- The police chief was badly wounded in the explosion. (Viên cảnh sát trường đã bị thương trong vụ nổ - nhấn mạnh việc có vết thương hở, chảy máu, chẳng hạn như bị bom cắt)

- Flying glass wounded her in the face and neck. (Mảnh kính văng ra cắt vào mặt và cổ cô ấy)

so-sanh-5-dong-tu-pho-bien-ve-lam-dau

Damage /ˈdæm.ɪdʒ/

"Damage" được giải thích "harm or spoil something. It is things that are damaged, not people. Damage is the physical harm that is caused to an object. More abstract qualities, such as reputations and the economy can also be damaged" - làm hư hại vật thể, thứ gì; không chỉ người. "Damage" còn dùng cho mô tả sự tổn hại những thứ trừu tượng, chẳng hạn như danh tiếng, nền kinh tế, uy tín. Ví dụ:

- The car was so badly damaged in the accident that it was barely worth repairing. (Chiếc xe bị hỏng rất nặng trong vụ tai nạn nên gần như không đáng để sửa chữa lại)

- If he continues drinking like that, his reputation as a defence lawyer will be damaged. (Nếu cứ uống rượu như thế, thanh danh luật sư bào chữa của anh ta sẽ bị tổn hại)

- High inflation was damaging the country's economy. (Lạm phát cao đã làm tổn thương nền kinh tế)

so-sanh-5-dong-tu-pho-bien-ve-lam-dau-1

Harm /hɑːrm/

"Harm" là một động từ có nghĩa khái quát, được định nghĩa "hurt someone or damage something" - làm bị thương, làm hỏng, hư hại ai đó, con gì, thứ gì. Động từ này dành cho cả người lẫn vật. Ví dụ:

- Thankfully no one was harmed in the accident. (Thật biết ơn khi không có ai bị thương trong vụ tai nạn)

- The government's reputation has already been harmed by a series of scandals. (Uy tín của chính phủ bị tổn hại bởi hàng loạt tin đồn tai tiếng)

Xem lại những điểm giống và khác nhau của 5 từ trên qua bảng tóm tắt sau:

  Chủ thể Loại động từ , đặc trưng nghĩa
Hurt Người (someone) - Nội động từ: tự cảm thấy đau
- Ngoại động từ: làm đau (thể chất)
Injure Người (someone) - Ngoại động từ: làm đau, làm bị thương, nhất là do bị tai nạn, tấn công
Wound Người (someone)

-Ngoại động từ: làm bị thương bằng vết cắt, rạch trên da thịt do thứ gì sắc

- Thường dùng ở thể bị động

Damage Thứ gì đó (something)

- Ngoại động từ: làm bị thương, hỏng hóc thứ gì

- Ngoại động từ: làm tổn hại giá trị, thứ gì trừu tượng

Harm  Người và thứ gì đó (someone and something) - Ngoại động từ: làm bị thương một cách chung chung

Y Vân

Tổng số từ có chứa ouch tìm thấy = 157

Ouch là một từ 4 chữ cái. Dưới đây là tổng cộng 157 từ chứa từ này. Danh sách tất cả các từ có chứa ouch được liệt kê dưới đây được phân loại theo số lượng từ. is a 4 letter Word. Below are Total 157 words containing this word. List of all words Containing Ouch are listed below categorized upon number of words.

Cũng xem các từ bắt đầu bằng ouch | Từ kết thúc bằng ouch | Những từ được tạo ra từ ouch

16 từ chữ có chứa ouch

1). Không thể chịu đựng được

14 chữ cái có chứa ouch

1). Không thể chạm tới 2). Vouchsafements

13 từ chữ có chứa ouch

1). Accouchs 2). Vouchsafement 3). Giảm giá 4). Sự trơn trượt

12 từ chữ có chứa ouch

1). Scaramouches 2). Accouchement 3). Sự cảm động 4). DEMOUCTS 5). Không thể chạm tới

11 từ chữ có chứa ouch

1). Umpouchures 2). Khả năng 3). Mistouching 4). Vouchsafing 5). Scaramouche 6). Không thể chạm tới 7). Slouchiness 8). Chưa lập 9). Touchstones 10). Debouchment 11). Accoucheurs 12). Avouchments

10 từ chữ có chứa ouch

1). TouchHoles 2). Avouchment 3). Người xử lý 4). Embouchure 5). Sự cảm động 6). Chạm vào 7). Touchdowns 8). Grouchiest 9). Cảm ứng 10). Slouchest 11). Chỉnh sửa 12). Mistouched 13). Mistouches 14). Scaramouch 15). Cartouches 16). Touchstone 17). Touchwoods 18). Vouchsafes 19). Touchmark 20). Vouchsafed 21). TouchLines 22). Chứng từ 23). Demouching 24). Accoucheur

9 chữ cái có chứa ouch

1). Vouchsafe 2). Slouchers 3). Barouches 4). Slouchier 5). Chỉnh sửa 6). RETOUCHER 7). Chỉnh sửa 8). Pouchiest 9). Touchline 10). Không bị ảnh hưởng 11). Cảm động nhất 12). Avouching 13). Touchmark 14). Chứng minh 15). Touchwood 16). Touch Ham 17). Touchdown 18). Avouchers 19). Slouchily 20). Có thể chạm vào 21). Souchongs 22). Trượt 23). Touchback 24). Mouchoirs 25). Cartouche 26). Grouchily 27). Grouchier 28). Debouches 29). Đã gỡ bỏ 30). CALLOUCHES 31). Cúi xuống 32). Grouching 33). Couchings

8 chữ cái có chứa ouch

1). Chạm vào 2). Touchier 3). Groched 4). Couching 5). Người chạm 6). Grouches 7). Ghế dài 8). Couchant 9). Cartouch 10). Farouche 11). Chạm vào 12). Thụt rửa 13). Avouched 14). Avoucher 15). Cúi xuống 16). Crouches 17). Cảm ứng 18). Avouches 19). Vouchees 20). Chứng từ 21). Chứng minh 22). Debouche 23). Túi 24). Bouchees 25). Mouchoir 26). Mouching 27). Pouchier 28). Trượt 29). Sloucher 30). Mistouch 31). Barouche 32). Slouches 33). Souchong

7 chữ cái có chứa ouch

1). Túi 2). Mouches 3). Chỉnh sửa 4). Slouchy 5). Đã chứng minh 6). Vouchee 7). Voucher 8). Chạm vào 9). Đi văng 10). Chứng minh 11). Touchup 12). Túi 13). Ghế dài 14). Văng 15). Grouchy 16). Rouches 17). Debouch 18). Chạm vào 19). Toucher 20). DOUCHES 21). CAPOUCH 22). Ouching 23). Đã thụt rửa 24). Bouchee 25). Mouched

6 chữ cái có chứa ouch

1). Ouches 2). Rouche 3). Louche 4). Touche 5). Pouchy 6). Ouched 7). Crouch 8). Avouch 9). Chạm 10). Douche 11). Grouch 12). Chậm chạp

5 chữ cái có chứa ouch

1). Túi 2). Chạm 3). Vouch 4). Mouch 5). Đi văng

4 chữ cái có chứa ouch

1). Ouch

Các câu hỏi thường gặp:

  • Những từ nào trong tiếng Anh chứa ouch?
  • Những từ có ouch ở giữa là gì?
  • Danh sách tất cả những từ trong tiếng Anh có ouch ở bất cứ đâu ở giữa hoặc kết thúc.

Bài báo cung cấp cho bạn chi tiết về 5 chữ cái kết thúc ouch. Bạn có thể đi qua bài viết để biết các chi tiết.5 Letter Words Ending Ouch. You can go through the post to know the details.

Bạn đã nhận được câu trả lời trong Wordle #340? Wordle là một trò chơi phổ biến trên toàn thế giới. Mỗi ngày làm mới với những từ mới. Người chơi đợi cả ngày để chơi Wordle vào ngày hôm sau. Cơn sốt wordle chưa được giảm thiểu. Người dân từ các quốc gia khác nhau như New Zealand, Úc, Vương quốc Anh và Ấn Độ tìm kiếm những từ kết thúc bằng ouch.New Zealand, Australia, the United Kingdom, and India are looking for the words that end with ouch.

& nbsp; có liên quan đến câu trả lời hôm nay không? Để có được câu trả lời, hãy để từ 5 chữ cái kết thúc.5 Letter Words Ending Ouch.

  • Wordle #340
  • 5 chữ cái kết thúc bằng ouch
  • Thêm chi tiết về Wordle
    • Sự kết luận

Wordle #340

5 chữ cái kết thúc bằng ouch

  • Thêm chi tiết về Wordle
  • Sự kết luận
  • Wordle là một trò chơi phổ biến ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới. Những người thuộc các quốc gia khác nhau được hợp nhất bởi một trò chơi. Wordle #340 không khó lắm nếu bạn nghĩ sâu sắc. Tuy nhiên, chúng tôi đã thu thập các gợi ý cho câu trả lời như túi, cảm ứng, chứng minh, gouch, v.v ... Vì vậy, hãy để bắt đầu với các gợi ý.

Ý nghĩa của câu trả lời là một cái gì đó, hoặc ai đó là đúng, trung thực hoặc tốt.

5 chữ cái kết thúc bằng ouch

Thêm chi tiết về Wordle

Sự kết luận

  • Wordle là một trò chơi phổ biến ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới. Những người thuộc các quốc gia khác nhau được hợp nhất bởi một trò chơi. Wordle #340 không khó lắm nếu bạn nghĩ sâu sắc. Tuy nhiên, chúng tôi đã thu thập các gợi ý cho câu trả lời như túi, cảm ứng, chứng minh, gouch, v.v ... Vì vậy, hãy để bắt đầu với các gợi ý.
  • Ý nghĩa của câu trả lời là một cái gì đó, hoặc ai đó là đúng, trung thực hoặc tốt.
  • Từ bao gồm 2 nguyên âm.
  • Từ kết thúc bằng H.
  • Bạn đã nhận được câu trả lời? Nếu không, thì bạn có thể đọc thêm để biết câu trả lời. Câu trả lời cho Wordle #340 là Vouch Vouch. Vâng, Ouch có liên quan đến câu trả lời ngày hôm nay, vì câu trả lời kết thúc với Ouch.

Câu trả lời cho ngày hôm nay của Wordle là chứng minh. Vouch có nghĩa là nói rằng một cái gì đó hoặc ai đó là tốt, trung thực hoặc đúng. Chúng tôi đang liệt kê nhiều từ kết thúc bằng Ouch để bạn có thể sử dụng chúng vào một lần khác nếu bạn tìm thấy những gợi ý tương tự. Những từ kết thúc với Ouch bị hạn chế. Five Letter Word Ending Ouch, the game is refreshed at midnight as per your time zone. Those who haven’t played it before can read further.

Thêm chi tiết về Wordle

Sự kết luận

Wordle là một trò chơi phổ biến ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới. Những người thuộc các quốc gia khác nhau được hợp nhất bởi một trò chơi. Wordle #340 không khó lắm nếu bạn nghĩ sâu sắc. Tuy nhiên, chúng tôi đã thu thập các gợi ý cho câu trả lời như túi, cảm ứng, chứng minh, gouch, v.v ... Vì vậy, hãy để bắt đầu với các gợi ý.5 Letter Words Ending Ouch. Sometimes it becomes quite complicated for the players to guess the mystery words. So we provide hints for daily Wordle. You will be given six tries to guess the word. You can share the score with your friends on social media.

Sự kết luận

Wordle là một trò chơi phổ biến ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới. Những người thuộc các quốc gia khác nhau được hợp nhất bởi một trò chơi. Wordle #340 không khó lắm nếu bạn nghĩ sâu sắc. Tuy nhiên, chúng tôi đã thu thập các gợi ý cho câu trả lời như túi, cảm ứng, chứng minh, gouch, v.v ... Vì vậy, hãy để bắt đầu với các gợi ý.nk to know more about Wordle.

Ý nghĩa của câu trả lời là một cái gì đó, hoặc ai đó là đúng, trung thực hoặc tốt.5 Letter Words Ending Ouch? Comment in the comment section.

Từ bao gồm 2 nguyên âm.

Một từ 5 chữ cái với ouch là gì?

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng ouch ..

Những từ nào có một trong 5 chữ cái giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

5 chữ cái nào có ouch ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng ouch..
touch..
couch..
pouch..
vouch..
mouch..
nouch..
douch..
zouch..

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..