Bài 17 trang 200 sgk toán 10 nag cao năm 2024

  • Học tốt
  • Lớp 10
  • Môn Toán Lớp 10 Nâng Cao

Tính giá trị lượng giác của các góc sau:

  • Bài học cùng chủ đề:
  • Bài 18 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Ngữ pháp tiếng anh hay nhất

Tính giá trị lượng giác của các góc sau:

  1. \( - {\pi \over 3} + (2k + 1)\pi \)
  1. \({\pi \over 2} + k\pi \)
  1. \({\pi \over 4} + k\pi \,(k \in Z)\)

Đáp án

  1. Ta có: \( - {\pi \over 3} + (2k + 1)\pi = {{2\pi } \over 3} + k2\pi \)

Ta có:

\(\eqalign{ & \sin ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \sin {{2\pi } \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cos ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \cos {{2\pi } \over 3} = - {1 \over 2} \cr & \tan ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \tan {{2\pi } \over 3} = - \sqrt 3 \cr & \cot ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \cot {{2\pi } \over 3} = - {{\sqrt 3 } \over 3} \cr} \)

  1. Ta có

cos kπ = 1 nếu k chẵn

cos kπ = -1 nếu k lẻ

⇒cos kπ = (-1)k

  1. Ta có:

\(\eqalign{ & \cos ({\pi \over 2} + k\pi ) = 0 \cr & sin({\pi \over 2} + k\pi ) = {( - 1)^k} \cr & cot({\pi \over 2} + k\pi ) = 0 \cr} \)

\(\tan ({\pi \over 2} + k\pi )\) không xác định

  1. Ta có:

\(\eqalign{ & \cos ({\pi \over 4} + k\pi ) = {( - 1)^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \sin ({\pi \over 4} + k\pi ) = {( - 1)^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \tan ({\pi \over 4} + k\pi ) = \cot ({\pi \over 4} + k\pi ) = 1 \cr} \)

Các chương học và chủ đề lớn

  • Chương i. mệnh đề - tập hợp
  • Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
  • Chương iii. phương trình và hệ phương trình
  • Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
  • Chương v. thống kê
  • Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
  • Ôn tập cuối năm đại số
  • Chương i. vectơ
  • Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
  • Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
  • Ôn tập cuối năm hình học

Học tốt các môn khác lớp 10

  • Toán Lớp 10
  • Toán Lớp 10 Nâng Cao
  • Ngữ Văn Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 10 Mới
  • Vật Lý Lớp 10
  • Vật Lý Nâng Cao Lớp 10
  • Hóa Học Lớp 10
  • Hóa Học Lớp 10 Nâng Cao
  • Sinh Học Lớp 10
  • Lịch Sử Lớp 10
  • Địa Lí Lớp 10
  • GDCD Lớp 10
  • Tin Học Lớp 10
  • Công Nghệ Lớp 10
  • Đề thi lớp 10

Tính giá trị lượng giác của các góc sau:. Bài 17 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao – Bài 2: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác

Advertisements (Quảng cáo)

Tính giá trị lượng giác của các góc sau:

  1. \( – {\pi \over 3} + (2k + 1)\pi \)
  1. \({\pi \over 2} + k\pi \)
  1. \({\pi \over 4} + k\pi \,(k \in Z)\)

Đáp án

  1. Ta có: \( – {\pi \over 3} + (2k + 1)\pi = {{2\pi } \over 3} + k2\pi \)

Ta có:

\(\eqalign{ & \sin ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \sin {{2\pi } \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr & \cos ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \cos {{2\pi } \over 3} = – {1 \over 2} \cr & \tan ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \tan {{2\pi } \over 3} = – \sqrt 3 \cr & \cot ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \cot {{2\pi } \over 3} = – {{\sqrt 3 } \over 3} \cr} \)

  1. Ta có

Advertisements (Quảng cáo)

cos kπ = 1 nếu k chẵn

cos kπ = -1 nếu k lẻ

⇒cos kπ = (-1)k

  1. Ta có:

\(\eqalign{ & \cos ({\pi \over 2} + k\pi ) = 0 \cr & sin({\pi \over 2} + k\pi ) = {( – 1)^k} \cr & cot({\pi \over 2} + k\pi ) = 0 \cr} \)

\(\tan ({\pi \over 2} + k\pi )\) không xác định

  1. Ta có:

\(\eqalign{ & \cos ({\pi \over 4} + k\pi ) = {( – 1)^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \sin ({\pi \over 4} + k\pi ) = {( – 1)^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr & \tan ({\pi \over 4} + k\pi ) = \cot ({\pi \over 4} + k\pi ) = 1 \cr} \)