Vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16 năm 2024

  • Vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

My mother and I go to the city centre every Saturday. We go to the bookshop because (1) __________ (2) __________ because my mother wants to buy some food. (3) __________ because we want to buy some medicine. And we go to the bakery. I always want to eat something because (4) __________!

Lời giải chi tiết:

My mother and I go to the city centre every Saturday. We go to the bookshop because (1) C. I like buying books. (2) We also go to the supermarket because my mother wants to buy some food. (3) Sometimes we also go to the pharmacy because we want to buy some medicine. And we go to the bakery. I always want to eat something because (4) I'm hungry!

(Mẹ và tôi đi đến trung tâm thành phố mỗi thứ 7. Chúng tôi đi đến hiệu sách vì tôi thích mua sách. Chúng tôi cũng đến siêu thị vì mẹ muốn mua thức ăn. Thỉnh thoảng chúng tôi đến hiệu thuốc vì chúng tôi muốn mua ít thuốc. Và chúng tôi đến hiệu bánh. Tôi luôn muốn ăn 1 thứ gì đó vì tôi thấy đói.)

  1. Writing 1

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16 năm 2024

Lời giải chi tiết:

1. I want to go to the zoo because I want to see the animals.

(Tôi muốn đến sở thú vì tôi muốn ngắm động vật.)

2. I want to go to the cinema because I want to see/watch films.

(Tôi muốn đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem phim.)

3. I want to go to the bookshop because I want to buy some books.

(Tôi muốn đến hiệu sách vì tôi muốn mua 1 vài cuốn sách.)

4. I want to go to the bakery because I want to buy some cakes/bread.

(Tôi muốn đến tiệm bánh vì tôi muốn mua chút bánh ngọt/ bánh mỳ.)

  1. Wriitng 2

2. Write about you.

(Viết về em.)

What do you do at weekends and why?

(Bạn làm gì vào cuối tuần và tại sao?)

Example: (Ví dụ)

I often go to the city centre at weekends. I go to the bookshop because I like buying books. I go to the bakery because I always want to buy some cakes.

(Tôi thường đi đến trung tâm thành phố mỗi cuối tuần. Tôi đi đến hiệu sách vì tôi thích mua sách. Tôi đến hiệu bánh vì tôi luôn muốn mua 1 vài cái bánh.)

Lời giải chi tiết:

I often go to the town at weekends. I go to the zoo because I like watching animals. I go to the cinema because I want to watch films.

(Tôi thường đi đến thị trấn mỗi cuối tuần. Tôi đi đến sở thú vì tôi thích ngắm những con vật. Tôi đi đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem phim.)