Bài tập 3 đặt câu với 3 từ ghép có yếu tố tuyệt mang nghĩa như tuyệt trong từ tuyệt chủng ab

Câu 2 [Trang 101 SGK] Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt
a. Từ tuyệt [Hán Việt] có những nghĩa thông dụng nhất như sau:

  • dứt, không còn gì;
  • cực kì, nhất.

Cho biết nghĩa và giải thích nghĩa của âm tuyệt trong mỗi từ sau: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt tác, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực, tuyệt vời.
b. Từ đồng [Hán Việt] có những nghĩa thông dụng nhất như sau:

  • cùng nhau, giống nhau;
  •  trẻ em;
  •  [chất] đồng.

Cho biết nghĩa và giải thích nghĩa của âmđồng trong mỗi từ sau: đồng âm, đồng ấu, đồng bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng dao, đồng khởi, đồng môn, đồng niên, đồng sự, đồng thoại, đồng tiền.


a. Từ tuyệt

  • Tuyệt theo nghĩa dứt không còn gì.
    • Tuyệt chủng, bị mất hẳn giống nòi. Những sinh vật đã tuyệt chủng. Một dân tộc có nguy cơ bị tuyệt chủng
    • Tuyệt giao: cắt đứt mọi quan hệ, không còn đi lại giao tiếp với nhau nữa. Vì hiềm khích hai nhà tuyệt giao với nhau
    • Tuyệt tự: không có con trai nối dõi
    • Tuyệt tự: không còn người nối dõi.
    • Tuyệt thực: nhịn ăn.
  • Tuyệt theo nghĩa cực kì, nhất
    • Tuyệt đỉnh: đỉnh cao nhất.
    • Tuyệt mật: rất bí mật.
    • Tuyệt trần: nhất trên đời.

b. Từ đồng

  • Đồng theo nghĩa cùng nhau, giống nhau.
    • Đồng âm: có âm ngữ giống nhau.
    • Đồng bào: để gọi những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình nói chung.
    • Đồng bộ: sự nhịp nhàng ăn khớp nhau.
    • Đồng chí: người cùng chí hướng chính trị trong quan hệ với nhau.
    • Đồng dạng: có cùng một dạng như nhau.
    • Đồng khởi: cùng nhau đứng dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp giành chính quyền.
    • Đồng môn: cùng học một thầy thời phong kiến.
    • Đồng sự: cùng làm việc với nhau trong một cơ quan.
    • Đồng niên: cùng một tuổi.
  • Đồng theo nghĩa trẻ em.
    • Đồng thoại: Truyện dành cho trẻ em.
    • Đồng giao: Câu hát đồng dào cho trẻ em.
  • Đồng theo nghĩa chất đồng.
    • Trống đồng: là loại trống được làm bằng đồng, khác với loại trống làm bằng gỗ.

  • Bất: bất thành, bất bại, bất đồng, bất diệt, bất biến, bất nghĩa...
  • Đa [nhiều]: đa nghĩa, đa âm, đa sự, đa cảm, đa tình...
  • Bí [kín]: bí hiểm, bí mật, bí truyền, bí sử, huyền bí...
  • Gia [thêm vào]: gia vị, gia hạn, gia tăng, gia tốc...
  • Giáo [dạy bảo]: giáo dưỡng, giáo dục, giáo lí, giáo huấn...
  • Hồi [trở về, trở lại]: hồi hương, hồi cư, hồi xuân...
  • Khai [mở, khơi]: khai hoang, khai trương, khai trường...
  • Quảng [rộng, rộng rãi]: quảng trường, quảng bá, quảng đại...
  • Suy [sút kém]: suy tàn, suy sụp, suy yếu, suy kiệt, suy vi...
  • Thủ [người, người đứng đầu]: thủ lĩnh, thủ khoa, nguyên thủ, thủ tướng...
  • Thuần [không pha tạp]: thuần hóa, thuần khiết, thuần chủng...
  • Thuần [dễ bảo]: thuần thục, thuần dưỡng...
  • Thuần [thật, chân chất]: thuần hậu, thuần phát...
  • Thuỷ [nước]: thủy mặc, thuỷ triều, thuỷ lợi, thuỷ lực...
  • Tư [riêng]: tư thực, tư lợi, tư nhân...
  • Trữ [chứa, cất]: trữ lượng, lưu trữ, tích trữ...
  • Trường [dài]: trường độ, trường thành, trường tồn...
  • Trọng [nặng, coi là quý]: trọng vọng, trọng lượng...
  • Vô [không]: vô tình, vô phúc, vô tâm, vô cớ, vô học...
  • Xuất [đưa, cho ra]: xuất gia, xuất giá, xuất bản...
  • Yếu [quan trọng]: yếu điểm, yếu lược, trọng yếu...

Những câu hỏi liên quan

Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:

– dứt, không còn gì;

Bài 1 :

a]Nghĩa của từ " tay" trong hai câu sau có giống nhau không ? giải thích vì sao?Trong hai câu đó "tay" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ?

- Bão bùng tay bọc lấy thân

 Tay ôm tay níu,tre gần nhau thêm

-Cây bầu vươn ra những cánh tay dài,bám chặt vào dàn

b]Cho các từ: tuyệt thực ,tuyệt đỉnh, tuyệt mật,tuyệt giao,tuyệt trần,tuyệt chủng,tuyệt tác,tuyệt tự.Dựa vào nghĩa của yếu tố "tuyệt" hãy xếp chúng vào những nhóm từ khác nhau.giải thích nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi nhóm.

Bài 11:Giair thích nghĩa của từ "chín"trong các câu sau và cho biết nghĩa gốc,nghĩa chuyển;

a]Trên cây hồng xiêm quả đã bắt đầu chín

b]Cơm sắp chín có thể dọn cơm được rồi

c]Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín

Nghĩa của yếu tố "tuyệt" trong "tuyệt mật" là gì?

B. Cực kì

D. Hoàn toàn.

A. do sinh sản  ít, đồng thời lại bi các loài khác dùng làm thức ăn.

C. có những thay đổi lớn về khí hậu, địa chất

D. do cạnh tranh khác loài dẫn đến loài yếu hơn bị đào thải.

Đặt câu với 3 từ ghép có yếu tố tuyệt mang nghĩa như tuyệt trong từtuyệt chủng:

Bài tập 3 trang 57 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Đặt câu với 3 từ ghép có yếu tố tuyệt mang nghĩa như tuyệt trong từ tuyệt chủng:

a. Nhiều loài động vật quý hiếm trước đây giờ đã tuyệt chủng.

b. Họ đã tuyệt giao với nhau sau nhiều xích mích.

c. Tôi không ngờ cô ấy lại tuyệt tình đến vậy.

Xem thêm các bài giải vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Bài tập 1 trang 55 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Những thông tin chủ yếu mà văn bản đưa đến ....

  • Bài tập 2 trang 55 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Nội dung và chức năng của phần 2 [“Vị thần hộ mệnh” của sự sống trên Trái Đất] ....

  • Bài tập 3 trang 55 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Theo văn bản, sự kì diệu của sự sống trên Trái Đất có các biểu hiện ....

  • Bài tập 4 trang 55 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Các lí lẽ, bằng chứng mà văn bản đã nếu lên để khẳng định con người ....

  • Bài tập 5 trang 56 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Trái Đất được gọi là “hành tinh xanh” vì các lí do chính ....

  • Bài tập 6 trang 56 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Theo đoạn cuối của văn bản, Trái Đất hiện đang đối mặt ....

  • Bài tập 7 trang 56 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Điền các từ ngữ thích hợp vào 4 ô sau đây nhằm ....

  • Bài tập 8 trang 56 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Căn cứ để xếp văn bản Trái đất – cái nôi của sự sống ....

  • Bài tập 9 trang 56 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Viết đoạn văn [khoảng 5-7 câu] về chủ đề Để hành tinh xanh mãi xanh ....

  • Bài tập 1 trang 57 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Các bộ phận cấu tạo chính của văn bản Trái đất – cái nôi của sự sống ....

  • Bài tập 2 trang 57 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Thông tin về một đoạn văn mà em chọn trong văn bản Trái đất ....

  • Bài tập 1 trang 58 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Những điểm khác của văn bản Các loài chung sống ....

  • Bài tập 2 trang 58 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Một số bằng chứng được nêu trong văn bản nhằm ....

  • Bài tập 3 trang 58 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Những căn cứ mà văn bản đã đưa ra nhằm khẳng định ....

  • Bài tập 4 trang 58 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Suy nghĩ của em về sự cần thiết của việc duy trì trật tự ....

  • Bài tập 5 trang 58 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Những điều con người có thể làm để bảo vệ sự phát triển ....

  • Bài tập 6 trang 59 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Có thể xếp Các loài chung sống với nhau như thế nào ....

  • Bài tập 7 trang 59 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Suy nghĩ của em về bài học mà vua sư tử Mu-pha-sa ....

  • Bài tập 8 trang 59 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Điều em còn thắc mắc về văn bản đọc và những dự định ....

  • Bài tập 9 trang 59 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Viết đoạn văn [khoảng 5-7 câu] về chủ đề Trên hành tinh đẹp đẽ này ....

  • Bài tập 1 trang 60 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Một số từ mượn từ tiếng Hán và tiếng Anh trong hai văn bản ....

  • Bài tập 2 trang 61 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Một số lí do dẫn đến hiện tượng vay mượn từ trong tiếng Việt ....

  • Bài tập 3 trang 61 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Một số từ ghép mượn từ tiếng Hán có yếu tố tồn, phát ....

  • Bài tập 4 trang 61 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Nhận xét của em về đặc điểm của vốn từ tiếng Việt ....

  • Bài tập 5 trang 61 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Phương án thay thế một số từ mượn trong câu ....

  • Bài tập 6 trang 62 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Viết tin nhắn đăng kí mua hàng qua mạng ....

  • Bài tập 1 trang 62 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Dựa vào nội dung bài thơ Trái đất của Ra-xun Gam-da-tốp ....

  • Bài tập 2 trang 63 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Những cách hình dung khác, đầy tình yêu về Trái Đất ....

  • Bài tập 3 trang 63 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Tình trạng của Trái Đất được ngầm nói tới qua hình ảnh ....

  • Bài tập 4 trang 63 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Bài thơ như lời chuyện trò trực tiếp cùng Trái Đất ....

  • Bài tập 5 trang 63 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Điểm chung về mặt nội dung giữa bài thơ của Ra-xun ....

  • Bài tập 6 trang 63 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Theo em, để cùng “lau nước mắt” và “rửa sạch máu” ....

  • Bài tập 7 trang 64 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Sự khác nhau trong cách thuyết phục người đọc ....

  • Bài tập 8 trang 64 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Một số bài thơ, câu thơ em đã biết, đã đọc có nội dung ....

  • Bài tập 1 trang 64 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Điều em được biết thêm về sự sống trên Trái Đất ....

  • Bài tập 2 trang 65 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Bảng phân loại những từ mượn được sử dụng trong văn bản ....

  • Bài tập 3 trang 65 vở thực hành Ngữ Văn lớp 6 Tập 2: Suy nghĩ của em về nỗ lực tìm hiểu quá trình hình thành sự sống ....

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở thực hành Ngữ văn lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát VTH Ngữ văn 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề