Bài tập tiếng anh lớp 6 unit 10 susasoft
always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, normally, regularly, occasionally, as a rule ... Show
PRESENT PROGRESSIVE(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)+: S + am/is/are + V-ing -: S + am/ is/ are + not + V-ing ?: Am / Is /Are + S + V-ing?
PRESENT PERFECT(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)+: S + has / have + P -: S + has / have + not + P ?: Has / Have + S + P?
SIMPLE PAST(QUÁ KHỨ ĐƠN)+: S + V2 / V-ed -: S + didn’t + V ?: Did + S + V1 ....?
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoftNote: - hai hành động xảy ra trong quá khứ: . hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school. . hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn Ex: She went out with her friends after she had finished her homework. She had finished her homework before she went out with her friends. Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: Main clause (Mệnh đề chính) Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) Present tenses Present tenses Past tenses Past tenses Future tenses Present tenses 1Đ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she comes back.2. TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work.3. while / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my friend.4. QKĐ + while / when / as + QKTDIt (start) --- to rain while the boys (play) -- football.5. QKTD + while + QKTDLast night, I was doing my homework while my sister was playing games.6. HTHT + since + QKĐ I (work) ---- here since I (graduate)-----.7. After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I (go) --- to bed.8. Before / By the time + QKĐ + QKHTBefore she (have) ---- dinner, she (write) - letter.PASSIVE VOICE (Câu bị động)I. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNGActive: SUBJECT + VERB + OBJECT Passive: SUBJECT + BE + P + BY + OBJECT II. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ TENSES ACTIVE FORM PASSIVE FORM Simple present V1 / Vs(es) Am / is / are + P Present continuous Am / is / are + V-ing Am / is / are + being + P Present perfect Has / have + P Has / have + been + P Simple past V2 / V-ed Was / were + P Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoftPast continuous Was / were + V-ing Was / were + being + P Past perfect Had + P Had + been + P Simple future Will / shall + V1 Will / shall + be + P Future perfect Will/ shall + have + P Will / shall + have + been + P Note:
WISH CLAUSES (Mệnh đề mong ước)Có 3 dạng câu mong ước: - Mong ước không thật ở hiện tại: KĐ: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t) PĐ: S + wish(es) + S + didn’t + V Ex: Ben isn’t here. I wish Ben were here. I wish I could swim. - Mong ước không thật ở quá khứ: KĐ: S + wish(es) + S + had + V3/-ed PĐ: S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed Ex: She failed her exam last year. She wishes she hadn’t failed her exam. - Mong ước không thật trong tương lai KĐ: S+ wish(es) + S + would + V PĐ: S + wish(es) + S + wouldn’t + V Ex: I wish you would stop smoking. Note: S + wish(es) có thể thay bằng If only Ex: I wish I weren’t so fat. = If only I weren’t so fat. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN1. AT: vào lúc
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoftS + V-ed / V (didn’t + V1) To be: were / weren’t S + would / could / should + V (wouldn’t / couldn’t + V1)
If clause Main clause S + had + P (hadn’t + P) S + would / could / should + have + P (wouldn’t / couldn’t + have + P) 4. Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện: a. Unless = If ... If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living. = Unless ------------- b. Without: không có = if ... not Without water, life wouldn’t exist. = If ------------ Note :
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster. Unless ----------- If she doesn’t work harder, she will fail the exam. Unless ------------ 6. Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause - If you don’t + V1, Clause - If you aren’t + ..., Clause Ex: Be carefull or you will cut yourself. If ------- Go away or I will call the police. If ------- REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoftCâu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp. a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi ; không đổi thì của động từ và trạng từ. b. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu) 1. Ngôi thứ nhất : dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba I → He / She me → him / her my → his / her We → They us → them our → their 2. Ngôi thứ hai : (You, your) - Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường thuật 3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi II. Thay đổi về thì trong câu: DIRECT INDIRECT Simple present - V1 /Vs(es) Present progressive – am / is / are + V-ing Present perfect – have / has + P Present perfect progressive – have / has been +V-ing Simple past – V2 / -ed Past progressive – was / were + V-ing Simple future – will + V Future progressive will be + V-ing Simple past – V2 / V-ed Past progressive – was / were + V-in g Past perfect – had + P Past perfect progressive - had been + V-ing Past perfect – had + P Past perfect progressive – had been +V-ing Future in the past - would + V Future progressive in the past - would be + V-ing III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: DIRECT INDIRECT Now Here This These Today Tonight Yesterday Last year Tomorrow Next month Ago Then There That Those That day That night The day before / the previous day The year before / the previous year The following day / the next day / the day after The following month / the next month / the month after Before BẢNG ĐẠI TỪSubject Object Adjective possessive I You He She It We They me you him her it us them My your his her its our their **CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoft- Câu nói có trợ động từ (will / can / shall / should / is / are ...): trợ động từ được lặp lại ở phần đuôi Ex: You will come early, won’t you?
INFINITIVES AND GERUNDS (To-inf và V-ing)1. To-infinitive
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoft- Help + to-inf / V1 / with Noun Ex: He usually helps his sister to do her homework. He usually helps his sister do her homework. He usually helps his sister with her homework. II. GERUND (V-ing)
**III. INFINITIVE OR GERUND
ADJECTIVES AND ADVERBS (Tính từ và trạng từ)**1. Tính từ:
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoft
MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị)*** Các mẫu câu đề nghị:**
RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)*** Đại từ quan hệ:** Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRMsusasoft1. WHO: chủ từ, chỉ người N (người) + WHO + V + O .... 2. WHOM:
3. WHICH:
4. THAT:
*** Các trường hợp thường dùng
anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
*** Các trường hợp không dùng that:**
5. WHOSE: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s .... (person, thing) + WHOSE + N + V .... 6. WHY : mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason. .... (reason) + WHY + S + V ... 7. WHERE : thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there ... (place) + WHERE + S + V .... (WHERE = ON / IN / AT + WHICH) 8. WHEN : thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then ... (time) + WHEN + S + V ... (WHEN = ON / IN / AT + WHICH) *** Mệnh đề quan hệ** 1. Mệnh đề quan hệ xác định: dùng khi danh từ không xác định , không có dấu phẩy ngăn cách với mệnh đề chính. 2. Mệnh đề quan hệ không xác định: dùng khi danh từ xác định , có dấu phẩy ngăn cách với mệnh đề chính. |