Bánh trong tiếng Anh là gì

Bánh ngọt là loại thức ăn dạng bánh mì nướng được để ăn tráng miệng. Bánh ngọt có nhiều loại, phân loại dựa theo nguyên liệu và kỹ thuật chế biến.

Bánh ngọt làm từ lúa mì, bơ. Bánh ngọt có thể phục vụ vào những ngày lễ đặc biệt như ngày cưới, sinh nhật, Giáng sinh, Halloween.

Bánh ngọt tiếng Anh là cake, phiên âm là keɪk

Crepe /kreip/: Bánh xếp.

Bánh trong tiếng Anh là gì
Biscuit /’biskit/: Bánh quy.

- Advertisement -

Pretzel /pretsl/: Bánh xoắn.

Rolls /’roul/: Bánh mì tròn.

Bagel /’beigl/: Bánh mì vòng.

Tart /ta:t/: Bánh nhân hoa quả.

Pitta /pite/: Bánh mì dẹt Hy Lạp.

Croissant /’kwAspn/: Bánh sừng bò.

Pie /pai/: Bánh nướng nhân mứt.

Swiss roll /swis roul/: Bánh kem cuộn.

French bread /frent bred/: Bánh mì Pháp.

  1. Chuẩn bị mặt bàn thật sạch hoặc lót tấm trải cán bột.
  2. Sau khi đã nhào xong cho cục bột vào âu đã bôi sẵn 1 lớp mỏng dầu ăn.

  3. Nướng bánh trong vòng 20 phút, mặt bánh có màu vàng nâu đẹp mắt là đạt.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 18/08/2020)

Bánh trong tiếng Anh là gì
  
Bánh trong tiếng Anh là gì
  
Bánh trong tiếng Anh là gì
  
Bánh trong tiếng Anh là gì
  

Bánh ngọt tiếng Anh là cake, phiên âm là keɪk. Bánh ngọt là loại thức ăn dạng bánh mì nướng được để ăn tráng miệng. Bánh ngọt có nhiều loại, phân loại dựa theo nguyên liệu và kỹ thuật chế biến.

Bánh ngọt tiếng Anh là cake, phiên âm là keɪk, bánh ngọt làm từ lúa mì, bơ. Bánh ngọt có thể phục vụ vào những ngày lễ đặc biệt như ngày cưới, sinh nhật, Giáng sinh, Halloween.

Từ vựng tiếng Anh về một số loại bánh ngọt.

Crepe /kreip/: Bánh xếp.

Bánh trong tiếng Anh là gì
Biscuit /'biskit/: Bánh quy.

Pretzel /pretsl/: Bánh xoắn.

Rolls /'roul/: Bánh mì tròn.

Bagel /'beigl/: Bánh mì vòng.

Tart /ta:t/: Bánh nhân hoa quả.

Pitta /pite/: Bánh mì dẹt Hy Lạp.

Croissant /'kwAspn/: Bánh sừng bò.

Pie /pai/: Bánh nướng nhân mứt.

Swiss roll /swis roul/: Bánh kem cuộn.

French bread /frent bred/: Bánh mì Pháp.

Các bước làm bánh mì ngọt bằng tiếng Anh.

Prepare a clean table top or spread out a dough sheet.

Chuẩn bị mặt bàn thật sạch hoặc lót tấm trải cán bột.

After kneading the dough into the bowl, apply a thin layer of cooking oil.

Sau khi đã nhào xong cho cục bột vào âu đã bôi sẵn 1 lớp mỏng dầu ăn.

Bake within 20 minutes, the cake surface has a nice golden brown color.

Nướng bánh trong vòng 20 phút, mặt bánh có màu vàng nâu đẹp mắt là đạt.

Bài viết bánh ngọt tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Bánh trong tiếng Anh là gì

30 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Loại Bánh

bagel/ˈbeɪɡl/: bánh mì vòng
Bánh trong tiếng Anh là gì

birthday cake/ˈbɜːrθdeɪkeɪk/: bánh sinh nhật

Bánh trong tiếng Anh là gì

bread stick/bredstɪk/: bánh mì que

Bánh trong tiếng Anh là gì

bread/bred/: bánh mì không

Bánh trong tiếng Anh là gì

cake/keɪk/: bánh gatô

Bánh trong tiếng Anh là gì

cookie/ˈkʊki/: bánh quy (người Anh gọi biscuit)

Bánh trong tiếng Anh là gì

crepe/kreɪp/: bánh kếp

Bánh trong tiếng Anh là gì

croissant/krəˈsɑːnt/: bánh sừng bò

Bánh trong tiếng Anh là gì

donut/ˈdoʊnʌt/: bánh rán đô-nắt

Bánh trong tiếng Anh là gì

hot dog/ˈhɑːt dɔːɡ/: bánh mỳ kẹp xúc xích

Bánh trong tiếng Anh là gì

moon cake/muːnkeɪk/: bánh trung thu

Bánh trong tiếng Anh là gì

muffin/ˈmʌfɪn/: bánh nướng xốp (chỉ để ăn sáng)

Bánh trong tiếng Anh là gì

pancake/ˈpænkeɪk/: bánh rán

Bánh trong tiếng Anh là gì

pie/paɪ/: bánh nướng

Bánh trong tiếng Anh là gì

pretzel/ˈpretsl/: bánh quy xoắn

Bánh trong tiếng Anh là gì

rice noodle roll/raɪsˈnuːdlroʊl/: bánh ướt cuốn

Bánh trong tiếng Anh là gì

rice paper/ˈraɪs peɪpər/: bánh tráng

Bánh trong tiếng Anh là gì

tart/tɑːrt/: bánh nhân hoa quả

Bánh trong tiếng Anh là gì

Vietnamese savory pancake/ˌvjetnəˈmiːzˈseɪvəriˈpænkeɪk/: bánh xèo

Bánh trong tiếng Anh là gì

wafer/ˈweɪfər/: bánh xốp

Bánh trong tiếng Anh là gì

waffle/ˈwɔːfl/: bánh quế

Bánh trong tiếng Anh là gì

wedding cake/ˈwedɪŋ keɪk/: bánh cưới

Bánh trong tiếng Anh là gì

sandwich/ˈsænwɪtʃ/: bánh mì có kẹp thịt

Bánh trong tiếng Anh là gì

banana bread/bəˈnænəbred/: bánh mì chuối

Bánh trong tiếng Anh là gì

brownie/ˈbraʊni/: bánh sô cô la

Bánh trong tiếng Anh là gì

cracker/ˈkrækər/: bánh lạt

Bánh trong tiếng Anh là gì

custard/ˈkʌstərd/: bánh flan

Bánh trong tiếng Anh là gì

egg tart/eɡtɑːrt/: bánh trứng

Bánh trong tiếng Anh là gì

pudding/ˈpʊdɪŋ/: món pudding

Bánh trong tiếng Anh là gì

rice cracker/raɪsˈkrækər/: bánh gạo

Bánh trong tiếng Anh là gì