Bác sĩ hải bệnh viện mổ đẻ như thế nào năm 2024

1. BẢNG GIÁ TẠM ỨNG KHI NHẬP VIỆN

GIÁ TẠM ỨNG KHU THƯỜNG STT Giá (VNĐ) 1 Đẻ thường, mổ lấy thai 15,000,000 2 Mổ đẻ đa thai, TSG, RTĐ, rau cài răng lược, mổ phụ khoa 20,000,000GIÁ TẠM ỨNG KHU DỊCH VỤ STT Giá (VNĐ) 1 Đẻ thường, mổ lấy thai 30,000,000 2 Mổ đẻ rau cài răng lược, mổ ung thư phụ khoa 30,000,0002. BẢNG GIÁ SINH KHU THƯỜNG STT Tên danh mục GIÁ

Dịch vụ bác sĩ [KHU THƯỜNG]

Chọn ngày/ giờ/ bác sĩ

1 I. Đẻ-mổ Đỡ đẻ ngôi ngược 1,071,000

Cộng thêm 6,000,000

2 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736,000

Cộng thêm 5,000,000

3 Đỡ đẻ thường từ sinh đôi trở lên 1,330,000

Cộng thêm 6,000,000

4 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,431,000

Cộng thêm 5,000,000

5 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 3,102,000

Cộng thêm 6,000,000

6 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) 6,143,000

Cộng thêm 11,000,000

7 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) 4,465,000

Cộng thêm 7,000,000

8 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 8,176,000

Cộng thêm 11,000,000

9 II. Giảm đau Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 2,402,000 10 Giảm đau ngoài màng cứng bằng bơm truyền tự động thu bổ sung 2,100,000 11 Giảm đau sau mổ bằng bơm truyền tự động Gói 2,900,000 hoặc Gói 3,500,000 12 III. Giường

Phòng 4-10 giường/phòng, vệ sinh chung (khu A)

700,000/ giường/ngày 13

Phòng 5-10 giường/phòng, vệ sinh chung (khu A)

1,000,000/ giường/ngày 14

Phòng 9 giường/phòng, vệ sinh chung (khu A)

500,000/ giường/ngày 15 IV. Các dịch vụ khác Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, da kề da mẹ và bé 300,000 16 Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, bố cắt dây rốn cho con - khu dịch vụ 400,000 17 Chăm sóc trẻ sơ sinh da kề da với bố (60 phút) 250,000 18 Tắm bé sơ sinh - khu thường (lần) 100,000 19 Tắm cho người bệnh 200,000 20 Gội đầu cho người bệnh (gội khô) 200,000 21 Gội đầu cho người bệnh (gội ướt) 70,000 22 Massage bé (lần) 181,000 23 Xông hơi phục hồi sàn chậu sau sinh (lần) 100,000 24 Chiếu tia plasma phục hồi sau sinh (lần) 295,000 25 Chăm sóc cuổng rốn sơ sinh bằng tia plasma (lần) 245,0003. BẢNG GIÁ SINH KHU DỊCH VỤ STT Tên danh mục GIÁ

Dịch vụ bác sĩ [KHU DỊCH VỤ]

Chọn ngày/ giờ/ bác sĩ

1 I. Đẻ-mổ Đỡ đẻ ngôi ngược 3,960,000

Cộng thêm 8,000,000

2 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 4,366,000

Cộng thêm 6,000,000

3 Đỡ đẻ thường từ sinh đôi trở lên 4,618,000

Cộng thêm 8,000,000

4 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 6,766,000

Cộng thêm 7,000,000

5 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 7,672,000

Cộng thêm 8,000,000

6 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) 9,845,000

Cộng thêm 13,000,000

7 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 8,841,000

Cộng thêm 10,000,000

8 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) 8,720,000

Cộng thêm 10,000,000

9 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 12,299,000

Cộng thêm 13.000,000

10 II. Giảm đau Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 2,402,000 11 Giảm đau ngoài màng cứng bằng bơm truyền tự động thu bổ sung 2,100,000 12 Giảm đau sau mổ bằng bơm truyền tự động Gói 2,900,000 hoặc Gói 3,500,000 13 III. Giường Phòng 1 giường/phòng - vệ sinh khép kín, bàn ghế,… (khu D) 3,000,000/ giường/ngày 14 Phòng 2 giường/phòng - có vệ sinh khép kín, bàn ghế,… (khu D) 2,500,000/ giường/ngày 15 Phòng 2 giường/phòng - có vệ sinh khép kín (khu D) 1,800,000 - 2,000,000 - 2,300,000/ giường/ngày 16 Phòng 3 giường/phòng - có vệ sinh khép kín (khu D)

1,800,000/

giường/ngày

17 Phòng 2-3 giường/phòng - vệ sinh chung (khu D) 1,500,000/ giường/ngày 18 IV. Các dịch vụ khác Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, da kề da mẹ và bé 300,000 19 Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, bố cắt dây rốn cho con - khu dịch vụ 400,000 20 Tắm cho người bệnh 200,000 21 Gội đầu cho người bệnh (gội khô) 200,000 22 Gội đầu cho người bệnh (gội ướt) 70,000 23 Tắm sơ sinh (lần) 100,000 24 Massage bé (lần) 181,000 25 Xông hơi phục hồi sàn chậu sau sinh (lần) 100,000 26 Chiếu tia plasma phục hồi sau sinh (lần) 295,000 27 Chăm sóc cuổng rốn sơ sinh bằng tia plasma (lần) 245,000 28 Dịch vụ chăm sóc sơ sinh ban đêm 200,0004. BẢNG GIÁ SÀNG LỌC SƠ SINH STT Dịch vụ Giá (VNĐ) 1 I. Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh và thính lực Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán 185,000 2 Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) 309,000 3 Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh 220,000 4

II. Sàng lọc sơ sinh lấy máu gót chân (không theo gói)

Sàng lọc gần 50 bệnh rối loạn chuyển hóa 850,000 Sàng lọc Hb/Thalassemia 612,000 Sàng lọc thiếu men Biotinidase 120,000 Sàng lọc bệnh xơ nang 150,000 Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh 700,000 Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD 184,000 Sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh 130,000 Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh 120,000 Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GALT) 120,000 Sàng lọc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne 150,000 5

III. Gói sàng lọc sơ sinh cơ bản (bé gái)

Định lượng TSH (suy giáp bẩm sinh)

Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD

Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GALT)

Điện di huyết sắc tố Thalassemia

Sàng lọc gần 50 bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh

2,016,000 6

IV. Gói sàng lọc sơ sinh cơ bản (bé trai)

Định lượng TSH (suy giáp bẩm sinh)

Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD

Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GALT)

Điện di huyết sắc tố Thalassemia

Sàng lọc gần 50 bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh

Sàng lọc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

2,166,000 7

  1. Gói sàng lọc sơ sinh nâng cao (bé gái)

Các xét nghiệm trong gói cơ bản bé gái

Sàng lọc thiếu men Biotinidase

Sàng lọc bệnh xơ nang

Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh

2,986,000 8

VI. Gói sàng lọc sơ sinh nâng cao (bé trai)

Các xét nghiệm trong gói cơ bản bé trai

Sàng lọc thiếu men Biotinidase

Sàng lọc bệnh xơ nang

Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh

3,136,000 9 III. Chăm sóc sau sinh

Massage sơ sinh 181,000 Tắm sơ sinh 100,000 Chăm sóc cuống rốn sơ sinh bằng máy plasma 245,000 Sơ sinh: Tư vấn, khám theo yêu cầu trước khi ra viện (Bác sĩ chuyên khoa nhi - sơ sinh BVPHSN khám) 250,000 Sơ sinh: Khám sơ sinh (sau ra viện) trong tháng đầu 250,000 Siêu âm qua thóp 196,000 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 196,000 Chiếu đèn dịch vụ điều trị vàng da 235,000 Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc 500,000

Bác sĩ hải bệnh viện mổ đẻ như thế nào năm 2024
Hướng dẫn làm hồ sơ sinh:

https://wwww.facebook.com/story.php?story_fbid=594146176224883&id=100068885175749

Bác sĩ hải bệnh viện mổ đẻ như thế nào năm 2024
Thủ tục nhập viện: https://bit.ly/3jIOOsf

Bác sĩ hải bệnh viện mổ đẻ như thế nào năm 2024
Sắp đồ đi sinh: https://bit.ly/3hE2l1g