bánh trung thu noun
+ Thêm bản dịch Thêm bánh trung thu
"bánh trung thu" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
- mooncake noun
Chinese pastry
en.wiktionary.org
- moon cake noun
GlosbeMT_RnD
mooncake
enwiki-01-2017-defs
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " bánh trung thu " sang Tiếng Anh
Glosbe Translate
Google Translate
Bản dịch với chính tả thay thế
Bánh trung thu
+ Thêm bản dịch Thêm Bánh trung thu
"Bánh trung thu" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
- mooncake noun
Chinese bakery product traditionally eaten during the Mid-Autumn Festival
wikidata
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "bánh trung thu" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
Dopasowanie słówtất cả chính xác bất kỳ
Khác với các bánh trung thu truyền thống được phục vụ ở nhiệt độ phòng, bánh dẻo lạnh thường được ăn lạnh.
Unlike traditional mooncakes which are served at room temperature, snow skin mooncakes are typically eaten cold.
WikiMatrix
Những năm gần đây, bảo vệ môi trường đã trở thành một mối quan tâm của công chúng, nhiều nhà sản xuất bánh trung thu tại Hồng Kông đã áp dụng việc giảm vật liệu đóng gói để giới hạn rác thải.
However, as environmental protection has become a concern of the public in recent years, many mooncake manufacturers in Hong Kong have adopted practices to reduce packaging materials to practical limits.
WikiMatrix
Với sự chiếu sáng từ đèn pha tìm kiếm của Petard và Hurworth, Trung úy Anthony Fasson và thủy thủ Colin Grazier đã bơi qua chiếc U-boat, đi xuống bên dưới để lúc soát, tìm được một máy Enigma bốn bánh xe kiểu mới, sổ mật mã cùng các tài liệu quan trọng khác được thu thập để chuẩn bị chuyển sang Petard.
With illumination from the searchlights of both Petard and Hurworth, the First Lieutenant, Anthony Fasson and Able Seaman Colin Grazier swam across to the U-boat, went below and proceeded to gather a new, four-rotor Enigma machine, code-books and other important documents together for transfer to the Petard.
Nói đến Trung Thu ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu. Vậy một số từ vựng tiếng Anh về trung thu được gọi tên như thế nào dưới Tiếng Anh? Hãy cùng Tự học IELTS khám phá về một số từ tiếng Anh thường xuất hiện trong dịp Trung Thu nhé.
Xem thêm các chủ đề liên quan!
Tiếng Anh chuyên ngành hải quan
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Bảng màu sắc trong tiếng Anh
Nội dung chính
- 1. Từ vựng tiếng anh về trung thu
- 2. Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu [time]
- 3. Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu [moon cake]
- 4. Cụm từ tiếng Anh về tết Trung Thu quan trọng
- 5. 10 câu chúc tết Trung thu hay và ý nghĩa
- 6. Đoạn văn ngắn về trung thu
1. Từ vựng tiếng anh về trung thu
1.1. Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu
Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn “ tết trung thu” trong tiếng anh là gì và các thông tin về từ mới ấy, các ví dụ liên quan đến nó . Đây có lẽ là một dịp lễ mà tất cả trẻ em đều thích thú khi đến với dịp lễ nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được từ mới “tết trung thu” trong tiếng Anh là gì. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “tết trung thu” nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những từ vựng liên quan của “tết trung thu” trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
1. “ Tết trung thu” tiếng Anh là?
Tiếng Việt: Tết trung thu
Tiếng Anh: Mid autumn festival
“ Tết trung thu” trong tiếng Anh được định nghĩa là: Mid-Autumn Festival is also known as Lunar New Year or Lantern Festival. Children look forward to this day because they are often given toys by adults, usually a star lamp, a mask, a pull-up lamp, a to-he, ... and eat pies and cakes. On this day, people organize a feast to watch the moon. When the moon is high, children will sing and dance while watching the moon break. In some places, people also organize lion dance, lion dance, dragon dance for the children to have fun. In China and Chinatowns around the world, fireworks are also held on this day.
Được hiểu là: Tết Trung thu còn được gọi là Tết trông trăng hay Tết lồng đèn. Vào ngày này, trẻ em rất mong chờ vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, ông đồ, ... và được ăn bánh nướng, bánh dẻo. Vào ngày này, người ta tổ chức lễ hội ngắm trăng. Khi trăng lên cao, trẻ em sẽ ca hát, nhảy múa trong khi ngắm trăng vỡ. Có một số nơi người ta còn tổ chức múa lân, múa sư tử, múa rồng để các em nhỏ vui chơi. Tại Trung Quốc và các khu phố Tàu trên khắp thế giới cũng tổ chức bắn pháo hoa vào ngày này.
[ Hình ảnh minh họa về “ tết trung thu - Mid autumn festival” trong tiếng Anh]
“Mid autumn festival” được phiên âm quốc tế theo IPA là:
/mɪd ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl /
Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA, với phiên âm này các bạn có thể đọc tiếng Anh mà không sợ phát âm sai. Nhìn vào phiên âm này có thể thấy cách phát âm của “Mid autumn festival”. Ngoài ra, “Mid autumn festival” là từ ghép của nhiều từ đơn khác nhau nên khi đọc các bạn cần chú ý tới trọng âm của từ nhé.
2. Tìm hiểu thêm về “ tết trung thu - Mid autumn festival”
Tết Trung thu thường được biết đến với một tên gọi phổ biến là Tết Thiếu nhi. Vào ngày tết trung thu , các em nhỏ sẽ được nhận những món quà xinh xắn, được xem múa Lân, được cùng các bạn rước đèn lồng và được phá cỗ.
Tuy nhiên, nếu chỉ nói Tết Trung thu là Tết Thiếu nhi thì quả thật vẫn còn nhiều thiếu sót, Tết Trung thu cũng chính là ngày Tết Đoàn viên, Tết của sự sum vầy. Mọi người dành cho nhau những món quà ý nghĩa và cùng thưởng thức ánh trăng, tâm sự về những điều trong cuộc sống bên mâm cỗ, bánh Trung thu và những tách trà tỏa hương thơm nhẹ nhàng.
Trung thu không chỉ là một dịp đặc biệt nhất trong năm đối với thiếu nhi mà với cả những người đã bước qua tuổi thơ nó cũng là một kí ức đẹp khó phai. Những đêm trăng rằm sáng tỏ, với rước đèn, trông trăng, phá cỗ bên gia đình, người thân, bạn bè đều là những ký ức đẹp và quý giá, một ký ức mà khi đã qua đi khó có thể lấy lại được nữa.