Biến hoá khôn lường là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧kʰoŋ˧˥kʰoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥xon˧˥˧

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

khôn

  1. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ.

Tính từSửa đổi

khôn

  1. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có. Thằng bé rất khôn. Khôn lỏi.

Trái nghĩaSửa đổi

  • dại

Phó từSửa đổi

khôn

  1. (Ít dùng, văn học) Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)