Các câu hỏi về hóa học lớp 11

Các câu hỏi về hóa học lớp 11

601 lượt xem 151 download

Các câu hỏi về hóa học lớp 11
DownloadVui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các câu hỏi về hóa học lớp 11

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 Nâng cao: Hóa học vô cơ

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 NÂNG CAO *** Chương I: SỰ ĐIỆN LI Bài1: SỰ ĐIỆN LI 1.Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A.NaCl rắn khan B.NaOH nóng chảy C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước 2.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hòa tan vào nước? A.ZnSO4 B.C2H5OH C.HClO4 D.KOH 3.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A.C2H5OH trong nước B.Glixerol trong nước C.C6H12O6 trong nước D.CH3COONa trong nước 4.Một dung dịch có chứa a mol Al , b mol Zn , c mol Cl , d mol SO42 .Hệ thức liên hệ giữa 3 2 a,b,c,d được xác định là: A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c 5.Một dung dịch có chứa 0,2 mol Fe , 0,1 mol Zn , x mol Cl , y mol SO42 .Biết rằng khi cô cạn 3 2 dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu? A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2 Bài 2: PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI 6.Nồng độ mol của Al 3 và SO42 trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M lần lượt là: A.0,1 M và 0,1 M B.0,2 M và 0,3M C.0,3M và 0,2M D.Kết quả khác ­ 7.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H + CH 3 COO Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl? A. Tăng dần B..Giảm dần C.Không thay đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm 8.Nồng độ mol của CH3COOH và H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ điện li của CH3COOH bằng 1,32% A.9,868 .10­2 M và 0,132.10­2M B.0,132 .10­2M và 9,868 .10­2M C.0,1 M và 1,32 .10 M ­3 D.Kết quả khác 9.Trong dung dịch CH3COOH 0,01 M có [ H ]= 4,11 .10 M. Độ điện li của CH3COOH ở nồng ­4 độ đó bằng bao nhiêu? A.2% B.4,11 .10­4 % .4,11 % D.1,32% 10.Dung dịch CH3COOH 0,043 M có độ điện li là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu? A.8,6 .10­4 B.2 C.4 D.3,066 Bài 3: AXÍT ,BAZƠ VÀ MUỐI 11.Theo Bronstêt thì kết luận nào sau đây đúng ? A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phân tử ,không phải là iôn. B.Trong thành phần của axít có thể không có Hiđrô C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH) D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton. 12.Nồng độ mol của iôn OH trong dung dịch NH3 0,1 M (Kb = 1,8 .10­5) là bao nhiêu? A. 0,1 M B.1,33 .10­3 M C.1,8 .10­5 D.0,01 M
  2. 13.Nồng độ mol của iôn H trong dung dịch CH3COOH 0,1 M (Ka = 1,75 .10­5) là bao nhiêu? A. 0,1 M B.1,75 .10­5 M C.1,31 .10­3 M D.0,02 M 14.Trong các phân tử và iôn sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt : HI , CH 3 COO ­ , H 2 PO4 , PO43 , NH 3 , S 2 , HPO42 . A. HI , CH 3 COO ­ , H 2 PO4 B. PO43 , NH 3 C. S 2 , HPO42 D. H 2 PO4 , HPO42 . 15.Một dung dịch chứa x mol Na ,y mol Ca 2 ,z mol HCO3 ,t mol Cl .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t được xác định là: A.x +2y =z + t B.x + 2y = z + 2t C.x + 2z = y + 2t D. z+ 2x = y +t Bài 4 : SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC .pH.CHẤT CHỈ THỊ AXÍT – BAZƠ 16.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch. A.Na2CO3 B.NH4Cl C.HCl D.KCl 17.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na2CO3.Cho biết dung dịch có màu gì? A.Màu xanh B.Màu hồng C.Không màu D.Màu trắng 18.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH
  3. 26.Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết khi trộn thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Nồng độ mol của iôn OH trong dung dịch A là bao nhiêu? A.0,75M B.0,55M C.0,65M D.0,5M 27.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A.100ml B.150ml C.200ml D.250ml 28.Nồng độ mol H trong dung dịch CH3COONa 0,1M là bao nhiêu? Biết Kb của CH 3 COO ­ là 5,71.10­10. A.7,56 .10­6 B.5,71.10­10 C.3,16.10­8 D.1,32.10­9 29.Cho 34,2g Al2(SO4)3 tác dụng với 250ml dung dịch NaOH a M .Sau phản ứng thu được 7,8g kết tủa .Vậy nồng độ mol a của NaOH có thể là: A.1,2M B.2,8M C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai 30.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH .Dung dịch thu được có pH là: A. pH=7 B.pH 7 D.Phụ thuộc vào a. Bài 7: LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI IÔN TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI 31.Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12? A.0,4 g B.0,1g C.0,2g D.2g 32.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ mol của iôn Na là: A.0,16M B.0,23M C.0,61M D.0,32M 33.Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dung dịch .Vậy nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch thu được là: A.0,25M B.0,5M C.0,4M D.0,75M 34.Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi ) trong dung dịch HCl .Sau khi hai kim loại đã tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 39,6 g muối khan .Giá trị của m là: A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g 35.Cho 115g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít khí CO2 (ở đktc).Vậy khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A.162g B.126g C.132g D.123g Bài 8: THỰC HÀNH :TÍNH AXÍT –BAZƠ.PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI IÔN TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI 36.Dung dịch CH3COONa có pH là : A. pH =7 B. pH >7 C.pH
  4. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 39. Có ba dung dịch :NaOH, HCl, H2SO4 .Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch này là: A. Na2CO3 B.Al C. CaCO3 D. Quỳ tím 40. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch: MgCl2, AlCl3, FeCl3, BaCl2. Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt chúng ? A.Dung dịch NaOH dư B.Na kim loại dư C.Dung dịch NH3 dư D.Cả A và B đều đúng Chương II: NHÓM NITƠ Bài 9: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITƠ 41.Nguyên tố R thuộc nhóm A có công thức oxít cao nhất dạng R2O5.Hợp chất của R với hiđrô chứa 17,65% hiđrô theo khối lượng.Nguyên tố R là: A. N B.P C.As D.Sb 42.Một oxít A của Nitơ chứa 30,43% N về khối lượng .Tỉ khối hơi của A so với không khí là:1,586. Công thức phân tử của A là: A.NO B.N2O C.NO2 D.N2O5 43.Một hỗn hợp X gồm CO2 và một oxít của Nitơ có tỉ khối đối với hiđrô bằng 18,5.Công thức phân tử oxít của Nitơ là: A.NO B.N2O C.NO2 D.N2O5 44.Cần lấy bao nhiêu gam N2 và H2 (đo ở đktc) để điều chế được 51 g NH3,biết hiệu suất của phản ứng là 25% ? A.48g và 52g B.168g và 36g C.68g và 63g D.84g và 9g 45.Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxít của Nitơ là NO, NO2 và NxOy .Biết :%VNO =45% ,%VNO 2 =15% ,còn phần trăm theo khối lượng NO trong hỗn hợp là 23,6%.Công thức phân tử của NxOy là: A.NO B.N2O C.N2O4 D.N2O5 Bài 10: NITƠ 46.Trong các hợp chất và iôn sau : NH 4 ,NO2, N2O , NO3 ,N2.Thứ tự giảm dần số oxihóa của N là: A.N2 > NH 4 > NO3 >NO2 > N2O B. NH 4 > N2>N2O>NO2> NO3 C. NO3 >NO2>N2O>N2> NH 4 D. NO3 >NO2> NH 4 >N2O>N2 47.Cho cân bằng sau : 2NO(K) + O2 (k) 2 NO2 (k) H = ­124 KJ/mol Phản ứng sẽ xảy ra theo chiều thuận khi: A.Tăng áp suất của hệ,giảm nhiệt độ B.Giảm áp suất của hệ,giảm nhiệt độ C.Giảm áp suất của hệ,tăng nhiệt độ D.Tăng áp suất của hệ,tăng nhiệt độ 48.Phản ứng tổng hợp NH3 từ30 lít N2 và 30 lít H2 với hiệu suất 30% sẽ thu được lượng NH3 với thể tích là: A.60 lít B.10 lít C.6 lít D.18 lít 49.Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,9 .Cho hỗn hợp khí X đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 6,125.Vậy hiệu suất của phản ứng trên bằng: A.11,11% B.33,33% C.46,67% D.66,67% 50.Trong bình phản ứng có chứa hỗn hợp khí A gồm 10 mol N2 và 40 mol H2.Áp suất trong bình lúc đầu là 400atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi .Khi phản ứng xảy ra và đạt đến trạng thái cân bằng thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp là 25%.Áp suất trong bình sau phản ứng là:
  5. A.410 atm B.390 atm C.360 atm D.630 atm Bài 11: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI 51.Khí NH3 làm giấy quỳ tím ẩm chuyến sang màu gì? A.Màu đỏ B.Màu xanh C.Không đổi màu D.Mất màu 52.Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng: A.CuO màu đen chuyển thành màu trắng B.CuO không đổi màu C.CuO từ nàu đen chuyển thành màu đỏ,có hơi nước ngưng tụ D.CuO từ nàu đen chuyển thành màu xanh,có hơi nước ngưng tụ 53.Trung hòa một dung dịch NH3 cần 25ml dung dịch HCl 2M.Mặt khác , để trung hòa dung dịch trên cần Vml dung dịch H2SO4 1M.Vậy V có giá trị là: A.25ml B.50ml C.12,5ml D.2,5ml 54.Cho KOH đến dư vào 100ml dung dịch NH4NO3 2M.Đun nóng nhẹ ,thể tích khí thoát ra ở đktc bằng: A.2,24 lít B.22,4 lít C.4,48 lít D.44,8 lít 55.Cho 100ml dung dịch Cu(NO3)2 1M và Al2(SO4)3 1M.Thêm từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch trên đến dư,lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được a (g) chất rắn .Vậy a có giá trị là: A.10,2 g B.1,02g C.12g D.102g Bài 12: AXÍT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT 56.Cho 38,7g hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3,sau phản ứng thu được 8,96lít khí NO(ở đktc) và không tạo ra NH4NO3.Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là: A.19,2g và 19,5g B.12,8g và 25,9g C.9,6g và 29,1g D.22,4g và 16,3g 57.Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch chứa 8 g NH4NO3 và 113,4g Zn(NO3)2 .Vậy % khối lượng Zn trong hỗn hợp ban đầu bằng : A.71,37% B.28,63% C.61,61% D.38,39% 58.Cho 8,32g một kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 4,928 lít hỗn hợp 2 khí (ở đktc) trong đó có một khí hóa nâu trong không khí ,tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđrô bằng 22,225.Vậy M là kim loại : A. Al B.Cu C.Zn D.Fe 59.Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp gồm Fe và Al trong dung dịch HNO3 dư thu được 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có khối lượng 19,8g.Biết phản ứng không tạo NH4NO3.Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp bằng : A. 5,6g và 5,4g B.2,8g và 8,2g C.8,3g và 2,7g D.2,6g và 8.4g 60.Nung 63,9g Al(NO3)3 một thời gian rồi để nguội cân lại được 31,5g chất rắn .Vậy hiệu suất của phản ứng bằng: A.33,33% B.66,67% C.45% D.55% Bài 13: LUYỆN TẬP :TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ 61.Từ 10cm3 hỗn hợp khí gồm N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích điều chế được Vm3 NH3 ở hiệu suất 95%,(các thể tích đo ở cùng điều kiện).Vậy V có giá trị là: A.2,5m3 B.5,0m3 C.5,26m3 D.4,75m3
  6. 62.Hòa tan hết 1,92g một kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc).Vậy kim lọai R là: A. Al B.Zn C.Fe D.Cu 63.Cho 1,86 g hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 560ml khí N­ 2O (ở đktc) và dung dịch A thu được muối khan có khối lượng bằng : A.41,26g B.14,26g C.24,16g D.21,46g 64.Cho 60g hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 13,44 lít khí NO (ở đktc).Vậy % khối lượngCu trong hỗn hợp bằng: A.64% B.32% C.42,67% D.96% 65.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ tương ứng là 2:1 ,Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (ở đktc) là: A.86,4 lít B.8,64lít C.19,28 lít D.192,8 lít Bài 14: PHOTPHO 66.Nung hỗn hợp quặng phôtphorit, cát và than cốc ở 1200 0 C trong lò điện, làm lạnh hơi photpho thoát ra ta thu được loại photpho nào? A.Photpho đỏ B.Photpho trắng C.Photpho đen D.Hỗn hợp photpho đỏ và photpho trắng 67.Cho 3 khí CO2 , Cl2 và H2S có lẫn hơi nước ,dùng chất nào đây để làm khô các khí trên : A.CaO B.P2O5 C .NaOH khan D.K2O 68.Hợp chất khí của một nguyên tố với hiđrô có công thức là RH3. Oxít cao nhất của nó chứa 43,66% R về khối lượng .Nguyên tố R là: A.N B. P C.As D.Sb 69.Cho 0,62g Photpho tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc dư thấy thoát ra V lít khí NO2 duy nhất (ở đktc).V cógiá trị bằng : A.2,24 B.6,72 C.8,96 D.Kết quả khác 70.Đốt cháy 4,65g photpho trong lượng dư oxi rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được dung dịch A.Để trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch NaOH 0,9M .V có giá trị là: A.0,5 B.141 C.500 D.0,141 Bài 15: AXÍT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT 71.Để nhận biết iôn PO43 thường dùng thuốc thử AgNO3 ,bởi vì: A.Tạo ra khí có màu nâu B.Tạo ra dung dịch có màu vàng C.Tạo ra kết tủa có màu vàng D.Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí 72.Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít NH3 (ở đktc) vào dung dịch chứa 3,92g H3PO4.Muối thu được là: A.NH4H2PO4 B.(NH4)2HPO4 C.(NH4)3PO4 D.NH4H2PO4 và.(NH4)2HPO4 73.Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 sản phẩm khí.Hòa tan khí này cho vào dung dịch chứa 5,88g H3PO4.Muối thu được là: A.NH4H2PO4 B.(NH4)2HPO4 C.(NH4)3PO4 D.NH4H2PO4 và.(NH4)2HPO4 74.Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H3PO4 1M.Muối thu được là: A.Na3PO4 B.Na2HPO4 C.NaH2PO4 D.Na3PO4 và Na2HPO4 75.Trộn 50ml dung dịch H3PO4 1M với Vml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa.Giá trị của V là:
  7. A.200ml B.170ml C.150ml D.300ml Bài 16: PHÂN BÓN HÓA HỌC 76.Công thức hóa học của supephotphat kép là: A.Ca3(PO4)2 B.Ca(H2PO4)2 C.CaHPO4 D.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 77.Công thức hóa học của amophot,một loại phân bón phức hợp là: A.Ca(H2PO4)2 B.NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 C.NH4H2PO4 và .(NH4)2HPO4 D.(NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 78.Loại phân bón nào sau đây dùng cho đất chua(pH
  8. A.ns2np2 B.ns2np3 C.ns2np4 D.ns2np5 92.Trong nhóm cacbon theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ,tính phi kim biến đổi như thế nào? A.Tăng dần B.Giảm dần C.Không thay đổi D.Mới đầu giảm sau đó tăng 93.Trong số các nguyên tố thuộc nhóm cacbon ,nguyên tố có tính kimloại là: A.Si,Ge B.C,Sn C. C ,Ge D.Sn, Pb 94.Oxít cao nhất của một nguyên tố là RO2.Trong hợp chất với hiđrô R chiếm 87,5% về khối lượng.Nguyên tố R là: A. C B.Si C.Ge D.Sn 95.Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại? A.C, Si ,Ge ,Sn, Pb B.Pb, Ge, Sn, Si, C C.Pb, Sn ,Ge ,Si,C D.Pb, Sn ,Ge ,C,Si Bài 20: CACBON 96.Cacbon phản ứng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây: A.Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc B.Fe2O3, MgO, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc C.Al2O3, Ca ,CO2, H2 ,HNO3 đặc, H2SO4 đặc D.H2O,CaO, CO2 ,H2 ,HNO3 đặc, H2SO4 đặc 97.Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính chất gì? A.Chỉ thể hiện tính khử B.Chỉ thể hiện tính oxihóa C.Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxihóa D.Không thể hiện tính khử ,không thể hiện tính oxihóa 98.Ruột bút chì được làm từ chất nào sau đây? A.Kim cương B.Than vô định hình C.Than chì D.Chì 99.Chất nào sau đây được dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su. A.Than chì B.Than cốc C.Than gỗ D.Than muội 100.Cho 2,4g cacbon tác dụnh hoàn toàn với khí H2 Thể tích metan thu được ở đktc là: A.4,48 lít B.2,24 lít C.1,12 lít D.Kết quả khác Bài 21: HỢPCHẤT CỦA CACBON 101.Các dung dịch muối nào sau đây có pH >7? A.Na2CO3 B.CuSO4 C.FeCl3 D.B và C đúng 102.Khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng 15,68 lít khí CO (ở đktc).Khối lượng hỗn hợp thu được sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 17,6g B.28,8g C.27,6g D.Kết quả khác 103.Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc .Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 20,6g muối khan .V có giá trị là: A.1,12 lít B.1,68 lít C.2,24 lít D.4,48 lít 104.Khử hoàn toàn 6,64g hỗn hợp gồm Fe ,FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí CO (ở đktc).Khối lượng Fe thu được là: A.5,4g B.5,04g C.5,03g D.5,02g 105.Nung nóng 29g oxít sắt với khí CO dư,sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn còn lại là:21g .Công thức oxít là gì? A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được Bài 22: SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SILIC
  9. 106.Người ta thường dùng cát (SiO2) để làm khuôn đúc kim loại .Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây: A.Dung dịch HCl B.Dung dịch HF C.Dung dịch NaOH loãng D.Dung dịchH2SO4 107.Hóa chất nào không thể đựng trong các bình thủy tinh? A.Axít sunfuric đặc B.Xút đặc C.Axít clohiđric D.Axít flohiđric 108.Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của : A.CaSiO3 và K2SiO3 B.Na2SiO3 và K2SiO3 C.K2SiO3 và MgSiO3 D.CaSiO3 và Na2SiO3 109.Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế Si trong công nghiệp? A. SiO2 + 2Mg Si + 2 MgO B.SiO2 + 2C Si + 2CO C.SiCl4 + 2 Zn 2ZnCl2 + Si D.SiH4 Si+ 2H2 110.Khi nung 30g SiO2 với 30g Mg trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn A .Vậy thành phần định tính và định lượng của A là: A.66,67% MgO ;17,5% Si ; 15,83% Mg2Si B.40% MgO ;10,5% Si ; 49,5% Mg2Si C.66,67% MgO ;23,33% Si ; 10% Mg D.66,67% MgO ;23,33% Si ; 10% Mg2Si Bài 23: CÔNG NGHIỆP SILICAT 111.Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất ximăng? A.Đất sét B.Đá vôi C.Cát D.Thạch cao 112.Nghiền thủy tinh thành bột cho vào nước cất có vài giọt phenolphthalein ,nước sẽ có màu gì? A.Không mà B.Màu xanh C.Màu tím D.Màu hồng 113.Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? .Sản xuất đồ gốm B.Sản xuất ximăng C.Sản xuất thủy tinh D.Sản xuất thủy tinh hữu cơ 114.Thành phần chính của đất sét là cao lanh có công thức là: xAl2O3.ySiO2.zH2O trong đó tỉ lệ khối lượng các oxít và nước tương ứng là 0,3953:0,4651:0,1395.Công thức hóa học của cao lanh là : A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. 2Al2O3.SiO2.2H2O C. Al2O3.SiO2.H2O D. Al2O3.2SiO2.H2O 115.Một loại thủy tinh chứa 13% Na2O ;11,7% CaO ;75,3% SiO2 về khối lượng.Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất của các oxít là: A.2Na2O.CaO.6SiO2 B.2Na2O.6CaO.SiO2 C..Na2O.CaO.6SiO2 D.Na2O.6CaO.SiO2 Bài 24: LUYỆN TẬP :TÍNH CHẤT CỦA CACBON,SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG 116.Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A.H2 B.N2 C.CO2 D.O2 117.Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A.Chỉ có CaCO3 B.Chỉ có Ca(HCO3)2 C.Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D.Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2 118.Khi cho nước tác dụng với oxít axít thì axít sẽ không được tạo thành nếu oxit axít đó là: A.CO2 B.SO2 C.SiO2 D.SO3 119.Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO ,CuO cần 4,48 lít H2 (ở đktc).Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa? A.1,0g B.2,0g C.20,0g D.Kết quả khác
  10. 120.Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na2CO3 ,Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl.Dẫn khí thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kểt tủa tạo ra là: A.1,5g B.1g C.15g D.100g ĐÁP ÁN 1A 2B 3D 4A 5B 6B 7B 8A 9C 10D 11D 12B 13C 14D 15A 16D 17B 18B 19D 20A 21C 22D 23A 24C 25B 26A 27A 28D 29C 30B 31C 32D 33A 34A 35B 36B 37A 38B 39C 40D 41A 42C 43A 44B 45C 46C 47A 48C 49B 50C 51B 52C 53A 54C 55A 56A 57B 58B 59A 60B 61D 62D 63B 64D 65B 66B 67B 68B 69A 70C 71C 72C 73A 74B 75C 76B 77C 78A 79D 80D 81A 82B 83D 84C 85A 86D 87A 88C 89C 90B 91A 92B 93D 94B 95C 96A 97C 98C 99D 100A 101A 102B 103D 104B 105C 106B 107D 108B 109B 110A 111C 112D 113D 114A 115C 116C 117B 118C 119C 120C CHƯƠNG 4: Bài 25: HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 1:Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học hữu cơ. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học nghiên cứu: A.Các hợp chất của cacbon B.Các hợp chất cacbon trừ CO2 và CO C.Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua. D.Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống Câu 2: Để biết các nguyên tố có trong một hợp chất hữu cơ, ta làm như sau: A. Đốt cháy hợp chất để phát hiện hiđrô dưới dạng hơi nước. B. Đốt cháy hợp chất để phát hiện nitơ có mùi tóc cháy. C. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng mụi than. D. Chuyển hoá các nguyên tố thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết. Câu 3:Tính chất nào sau đây đặc trưng cho hợp chất hữu cơ? A.Kém bền ở nhiệt độ cao, dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
  11. B.Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. C.Khả năng phản ứng chậm, theo nhiều hướng khác nhau. D.Cả A và C. Câu 4:Phương pháp tách biệt, tinh chế nào sau đây gọi là chiết? A.Tách đầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu, nước B.Nấu rượu uống C.Tách nước ra khỏi cồn 960 D.Làm muối từ nước biển Câu 5:Dãy chất nào sau đây toàn là hợp chất hữu cơ: A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H4 B. CH4, C2H4, C2H6O, C3H9N C. CO2, CO, NaHCO3, C2H5Cl D. C2H6O, C3H9N, (NH4)2CO3, CO2 Bài 26: PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 6: Những chất nào sau đây toàn là dẫn xuất hiđrocacbon: A. CH4, C2H4, C6H6, C2H2 B. CH4, C2H4, C2H6O, C3H9N C. C2H5Cl,CH4, C2H4, C6H6 D. C2H6O, C3H9N, C6H6, C2H2 Câu7:Chất nào sau đây có tên gọi là etyl axetat: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. Ý kiến khác Câu 8: Cho các chất sau: CH3CH3Br(1), CH3COOCH3(2), CH3OCH3(3), CH3COOH(4), HCOOH(5). Cặp chất có cùng nhóm chức là: A. (1) và (2) B.(2) và (3) C. (3) và (4) D. (4) và (5) Câu 9: Hợp chất có công thức CF3­CHF2 có tên gọi là: A. pentaflo etan B. flo etan C. điflo etan D. butaflo etan Câu 10: Theo danh pháp IUPAC, chất có công thức CH3­CH(CH3)­CH(Cl)­CH3 có tên gọi là: A. 2­mêtyl­3­clobutan B. 2­clo­3­metylbutan C. Pentanclorua D. Tất cả đúng. Bài 27: PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ Câu 11:Nguyên tắc chung của phép phân tích nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là: A.Đốt cháy hợp chất để phát hiện để phát hiện các chất sinh ra. B.Đốt cháy hợp chất để phát hiện nitơ có mùi tóc cháy. C.Phân huỷ các chất bằng cách nung các hợp chất hữu cơ. D.Chuyển hoá các nguyên tố thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết. Câu 12:Để phân tích định tính và định lượng các nguyên tố cacbon và hiđrô trong phân tử các hợp chất hữu cơ, ta dung chất oxi hoá là CuO mà không dung oxi không khí là vì: A. Không khí có nhiều tạp chất làm giảm độ chính xác của phép phân tích. B. CO2 và hơi nước trong không khí làm giảm độ chính xác của phép phân tích. C. CuO là chất oxi hoá làm tăng độ chính xác của phép phân tích. D. Cả A và B đều đúng. Câu 13: Để xác định nguyên tố cacbon có trong hợp chất hữu cơ, ta làm như sau: A. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng mụi than. B. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng khí. C. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng khí CO2. D. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng C.
  12. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,23g hợp chất hữu cơ X thu thu được 2,64g khí CO 2, 0,45g H2O. % khối lượng oxi trong hợp chất X là: A. 3,7398% B. 37,398% C. 58,537% D. Đáp án khác. Câu 15: Phân tích hợp chất hữu cơ X (chứa các nguyên tố C, H, O) ta có tỉ lệ khối lượng mC:mH:mO = 2,24:0,375:2. Vây, tỉ lệ số nguyên tử C, H, O lần lượt là: A. 1:2:3 B. 2:4:3 C. 3:6:2 D. 2:6:3 Bài 28: CÔNG THỨC PHÂN TỬ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 16: Có công thức C2H4O2, biểu diễn nào sau đây là biểu diễn công thức đơn giản nhất của nó? A. C2H4O2 B. (CH2O)2 C. CH2O D. 2(CH2O) Câu 17: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,03g chất A thì thu được 0,044g CO2, và 0,018g nước. Vậy, công thức đơn giản nhất của A là: A. CH2O B. C2H4O2 C. CHO D. CH4O Câu 18/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon, thu được 2,24 lít khí CO2(đktc) và 2,7g H2O. Thể tích khí oxi(đktc) tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 3,92lít B. 3,36lít C. 5,6lít D. 4,48lít Câu 19: Một hợp chất hữu cơ Y có chứa C, H, O, có tỉ lệ khối lượng m O : mH = 8 : 3. Khi đốt cháy hết Y thu được V CO2 : V H 2O = 1 : 1. Nếu trộn Y với H2 ở thể hơi theo tỉ lệ thể tích V Y : V H 2 = 1 : 3 rồi đốt thì thu được V CO2 : V H 2O = 1 : 2. Công thức phân tử của Y là: A.CH4O B.C3H6O C. C3H8O D.C2H6O Câu 20: Oxi hoá hêt 1,48g chất A. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình I đựng H 2SO4 đặc và bình II đựng KOH đặc thì thấy khối lượng bình I tăng 3,52g và bình II tăng 1,8g. Công thức phân tử của A là gì? Biết MA = 72đvC. A.C3H8 B.C5H12 C. C4H8 D.C4H10O Bài 29: LUYỆN TẬP CHẤT HỮU CƠ , CÔNG THỨC PHÂN TỬ
  13. Câu 21:Phương pháp tách biệt, tinh chế nào sau đây gọi là chiết? A. Nấu rượu uống B. Tách nước ra khỏi cồn 960 C. Làm muối từ nước biển D. Tách đầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu, nước Câu 22:Để thiết lập công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ, ta thường phải sử d ụng các phương pháp nào? A. Phương pháp suy luận dựa vào lí thuyết hoá học B. Phương pháp thực nghiệm vật lí C. Phương pháp thực nghiệm hoá học D. Tất cả đúng Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hợp chất hữu cơ A thu được 3,52g CO2 và 1,8g H2O. Mặt khác phân tích 1,29g Athu được 336ml khí N2(đktc). Và khi hoá hơi 1,29g Acó thể tích đúng bằng thể tích của 0,96g O2 ở cùng điều kiện. Vậy, CTPT của A là: A. C2H5N B. CH3N C. C3H7N D. C3H5N2 Câu 24: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi đối với He bằng 14. Công thức phân tử của A là: A. CH4 B. C2H4 C. C4H8 D. C4H10 Câu 25: Đốt cháy 200ml hơi chất hữu cơ A chứa C, H, O trong 900mlO 2. Thể tích thu được là 1,3lít.Sau khi cho hơi nước ngưng tụ, chỉ còn 70ml. Tiếp theo qua dung dịch KOH đặc, chỉ còn 100ml. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT của A? A. C2H6O B. C3H6O C. C4H10O D. C2H4O2 Bài 30: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 26:Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây? A. Đúng hoá trị B. Theo thứ tự nhất định C. Theo đúng số oxi hoá D. Cả A và B Câu 27:Các kiểu đồng phân được qui về hai dạng chung là: A. Đồng phân mạch cácbon và đồng phân vị trí liên kết bội B. Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí liên kết đôi C. Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn D. Đồng phân cấu tạo và đông phân lập thể(không gian) Câu 28:Một hợp chất X có CTPT là C5H11Cl. Cho biết X có chứa liên kết đôi không? Và có bao nhiêu đồng phân? A. 1 liên kết đôi và có 7 đồng phân B. 1 liên kết đôi và có 6 đồng phân
  14. C. Không có liên kết đôi và có 7 đồng phân D. Không có liên kết đôi và có 4 đồng phân Câu 29:Những hợp chất tương tự nhau về cấu tạo và thành phần hoá học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2­ gọi là các chất: A. Đồng phân B. Thù hình C. Đồng đẳng D. Đồng vị Câu 30: Cho các chất sau đây: C2H5OH(1), C6H6(2), C4H10(3), C6H4(CH3)2(4). Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau: A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4) Bài 31: PHẢN ỨNG HỮU CƠ Câu 31:Điều kết luận nào sau đây đúng của phản ứng giữa các chất hữu cơ? A. Rất nhanh và theo nhiều hướng khác nhau. B. Rất chậm và chỉ theo một hướng. C. Rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau. D. Rất nhanh và theo một hướng khác nhau. Câu 32:Câu nào sau đây sai? A. Cacbocation và gốc cacbo tự do đều rất không bền, thời gian tồn tại ngắn. B. Có thể tách biệt và cô lập được cacbocation và gốc cacbo tự do. C. Cacbocation và gốc cacbo tự do có khả năng phản ứng cao. D. Cacbocation và gốc cacbo tự do được sinh ra trong hỗn hợp phản ứng Câu33:Câu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng trong hoá hữu cơ ? A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng đồng trùng hợp C. Phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng nhiệt phân Câu 34: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. Nung nóng khí etan có xúc tác kim loại thu được etilen và hiđrô B. Đốt cháy propan tạo thành CO2 và H2O C. Cho etilen tác dụng với nước ở nhiệt độ cao và có axit làm xúc tác thu được etanol D. Tất cả sai. Câu 35:Phản ứng nào sau đây xảy ra sự phân cắt đồng li? A. Tia tử ngoại biến O2 thành O3 B. Cộng HCl vào C2H4 C. Trung hoà NaOH bằng HCl D. Nhận biết dung dịch NaCl bằng AgNO3 Bài 32: LUYỆN TẬP CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 36: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ là? A. Vì trong hợp chất hữu cơ cacbon luôn có hoá trị IV B. Vì cacbon có thể lien kết với chính nó để tạo mạch cacbon C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nhiều nguyên tố hoá học
  15. Câu 37:Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H11N. X là hợp chất: A. No, có 7 đồng phân B. No, có 8 đồng phân C. Không no, có 7 đồng phân D. Không no, có 8 đồng phân Câu 38:Đốt cháy hoàn toàn 1,5g của mỗi hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9g H 2O và 2,2g CO2. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Ba chất là đồng đẳng của nhau B. Ba chất là đồng phân của nhau C. Ba chất có cùng công thức đơn giản nhất D. Chưa đủ dữ kiện Câu 39:Oxi hoá hoàn toàn 2,24lít chất X chứa C, H, O cần dung 7,89lít oxi(đktc). Công thức phân tử hợp chất X đem dùng là: A. C2H6O B. C5H12O C. C2H6O2 D. C3H8O3 Câu 40: Hoá hơi hoàn toàn một chất hữu cơ X thì thu được chất khí có khối lượng riêng(g/lít) ở đktc là 2,5. Phân tử khối của chất X là: A. 30đvC B. 56đvC C. 70đvC D. 82đvC Chương 5: HIĐRÔCACBON NO Bài 33: ANKAN ĐỒNG ĐẲNG ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP Câu 41: Công thức nào sau đây là công thức chung của Ankan? A. CnH2n+2(n 1) B. CnH2n+2(n n) C. CnH2n+2(n 1) D. CnH2n+2(n 0) Câu 42:Đối với ankan, từ cacbon thứ mấy trỏ đi mới có đồng phân cấu tạo? A. Từ C3 B. Từ C4 C. Từ C5 D. Từ C6 Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng đối với ankan không phân nhánh? A. Ankan chỉ có cacbon bậc I và bậc II B. Ankan chỉ có cacbon bậc II và bậc III C. Ankan chỉ có cacbon bậc I và bậc III D. Ankan chỉ có cacbon bậc III và bậc IV Câu 44: Hợp chất 2,3­đimetylbutan và 2,2­đimetylbutan là 2 chất. Nhận định nào sau đây sai? A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Ankan D. Parafin
  16. Câu 45: Công thức cấu tạo:CH3­CH(C3H7)­CH(C3H7)­CH2­C(CH3)2(C2H5). Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của chất này là: A. 2­etyl­2­metyl­4,5­đipropylhexan B. 3,3­đimetyl­4,5­đipropylhexan C. 2­etyl­2.5­đimetyl­4­propyloctan D. 3,3,6­trimetyl­5­propylnonan Bài 34: ANKAN: CẤU TRÚC PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ Câu 46:Trong dãy đồng đẳng Ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử cacbon, nhiệt độ sôi các Ankan biến đổi theo chiều: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Vừa tăng vừa giảm D. Không đổi Câu 47: Điều khẳng định nào sau đây sai? A. Xăng dầu phải được chứa trong các bình chuyên dụng và bảo quản ở những kho riêng B. Các tàu chở dầu khi bị tai nạn thường gây thảm hoạ cho một vùng biển rất rộng C. Khi xăng dầu bị bốc cháy nên dùng nước để dập tắt D. Khi các chi tiết máy, đồ dung bị bẩn dầu mỡ, người ta thường dùng xăng dầu hoặc dầu hoả để rửa Câu 48:Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. neopentan B. isopentan C. n­pentan D. n­hexan Câu 49: Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. Heptan tan tốt trong H2SO4 nguyên chất B. Heptan tan tốt trong NaOH đặc C. Heptan ít tan trong cồn 950 D. Heptan tan tốt trong C6H6 Câu 50: Cho hỗn hợp các Ankan sau: pentan(t sôi=360C), hexan(tsôi=690C), octan(tsôi=1260C).Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước B. Chưng cất phân đoạn C. Chưng cất thường D. Chiết Bài 35: ANKAN: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG Câu 51: Cho một ankan có công thức phân tử C5H12. Khi tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được một dẫn xuất hiđrôcacbon. Công thức cấu tạo nào sau đây là đúng? A. CH3­CH2­CH2­CH2­CH3 B. CH3­CH(CH3)­CH2­CH3 C. CH3­C(CH3)2­CH3 D. CH3­CH2­CH(CH3)CH3
  17. Câu 52: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích ankan ở thể khí với lượng clo vừa đủ, thu được sản phẩm khí duy nhất có thể tích gấp 10 lần thể tích ankan ban đầu. Vậy, ankan đó là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. Ý kiến khác Câu 53: Khi crackinh hoàn toàn ankan A, thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối của B so với H 2 là 14,5. Vậy, CTPT của A là: A. C4H10 B. C2H6 C. C3H8 D. C5H12 Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợp mêtan và H 2 cần 45ml O2. Thể tích của mỗi khí (ở đktc) trong hỗn hợp là: A. 20ml và 10ml B. 15ml và 11ml C. 15ml và 16ml D. 20ml và 7ml Câu 55: Crackinh 5,8gam C4H10 thu được hỗn hợp khí X. Đem đốt cháy hoàn toàn X thì thu được a gam H2O. Hỏi a có giá trị nào sau đây? A. 9 gam B. 18 gam C. 15 gam D. 20 gam Bài 36: XICLOANKAN Câu 56: Phản ứng hiđrô hoá Xicloankan X có mặt xúc tác Ni ở 120 0C xảy ra với giá trị n bằng bao nhiêu đối với ptpư sau: CH CH +H2 (CH2)n-2 3 (CH2)n-2 3 0 xt,t CH CH 3 A. n = 3 3 B. n = 4 C. n = 3 hoặc n = 4 D. n = 5 Câu 57:Những hợp chất xicloankan có số cacbon từ C5 đến C8, vòng nào sau đây bền nhất? A. Xiclopentan B. Xiclohexan C. Xicloheptan D. Xiclooctan Câu 58: Công thức phân tử của một hiđrôcacbon A có dạng (CnH2n+1)m. Hỏi A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Xicloankan C. Ankadien
  18. D. Ankin Câu 59: Xicloankan A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 35. Vậy, số đồng phân của A là: A. 1 đồng phân B. 3 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 8,96lít(đktc) hỗn hợp 2 Xicloankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Công thức phân tử của chúng là: A. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6 C. C2H6 và C3H6 D. C3H6 và C4H8 Bài 37: LUUỆN TÂP: ANKAN VÀ XICLOANKAN Câu 61: Cho các chất: CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Chất có % khối lượng Cacbon lớn nhất là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 62: Số đồng phân cấu tạo của chất có công thức phân tử C5H12 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 63: Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5. Thành phần % lần lượt theo thể tích của hỗn hợp khí đó là bao nhiêu? A. 55% và 45% B. 50% và 50% C. 45% và 55% D. 40% và 69% Câu 64: Một hiđrôcacbon no có tỉ khối so với N2 bằng 3. A tác dụng với clo ngoài ánh sáng chỉ cho một sản phẩm dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy, CTCT của A là: A. B. C2H5 C. CH3­CH2­CH2­CH2­CH2­CH3 D. CH3­CH(CH3)­CH(CH3)­CH3 Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 4,3g một hiđrocacbon A thu đựoc hỗn hợp sản phẩm có khối lượng CO2 nhiều hơn H2O là 6,9g. Vây, CTPT của A là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14 Bài 38: THỰC HÀNH
  19. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH, TÍNH CHẤT VÀ ĐIỀU CHẾ METAN Câu 66: Để xác định sự có mặt của nguyên tố cacbon có trong hợp chất hữu cơ, ta làm như sau: A. Đốt cháy hợp chất đó thấy có khí thoát ra. B. Đốt cháy hợp chất đó rồi sụt sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 C. Đốt cháy hợp chất đó thấy xuất hiện mụi than bay lên D. Đốt cháy hợp chất đó thấy có mùi khét Câu 67:Để xác định sự có mặt của nguyên tố nitơ có trong hợp chất hữu cơ, ta làm như sau: A. Đốt cháy hợp chất thấy có khí thoát ra B. Đốt cháy hợp chất thấy có mùi thơm C. Đun hợp chất với H2SO4 đặc, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch NaOH đun nóng nhẹ thấy có mùi khai. D. Tất cả đúng. Câu 68: Muốn điều chế metan, ta có thể dung cặp chất nào sau đây? A. CH3COONa và NaOH B. Al4C3 và H2O C. H2 và C D. Tất cả đúng Câu 69: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và C2H2? A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. B. Sự thay đổi màu của dung dịch nước brôm. C. So sánh khối lượng riêng. D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. Câu 70: Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol CO2 bằng nửa số mol H2O. CTPT của A là: A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C6H6 Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO Bài 39:ANKEN: DANH PHÁP , CẤU TRÚC , VÀ ĐỒNG PHÂN Câu 71: Công thức tổng quát của Anken là: A. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n­2 D. CnH2n­6 Câu 72: Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 73: Liên kết đôi trong phân tử Anken gồm: A. 2 liên kết xích ma B. 1 liên kết xích ma và 1 liên kết pi C. 2 liên kết pi D. Liên kết cộng hoá trị phân cực Câu 74: Chất A có công thức cấu tạo: CH2=CH(CH3)­CH(Cl)­CH3 có tên gọi là: A. 2­metyl­3­clo but­1­en
  20. B. 3­clo­2­metyl but­1­en C. 2,3­metyl,clo but­1­en D. 3,2­clo, metyl but­1­en Câu 75: Nguyên tử cacbon trong phân tử etilen ở trạng thái lai hoá: A. sp B. sp2 C. sp3 D. sp3d Bài 40: ANKEN: TÍNH CHẤT ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG Câu 76: Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ: A. 1 4 B. 2 4 C. 4 10 D. 10 18 Câu 77: Anken thích hợp để điều chế 3­etyl pentan­3­ol bằng phản ứng hiđrat hoá là: A. 3­etyl pent­2­en B. 3­etyl pent­1­en C. 3­etyl pent­3­en D. 3,3­đietyl pent­2­en Câu 78: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. Ý kiến khác Câu 79: Cho 11,2lít hỗn hợp gồm 1 anken và 2 ankan đi qua bình đựng nước brôm thấy làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br2 1M. Tổng số mol của 2 ankan là: A. 0,2mol B. 0,25mol C. 0,5mol D. 0,3mol Câu 80: Một hỗn hợp X gồm anken và H2. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí X(dktc) với lượng dư oxi rồi cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì có 31,52g kết tủa. Sau khi lọc kết tủa, khối lượng dung dịch còn lại nhỏ hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 20,52g. Vậy, CTPT của A là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Bài 41: ANKAĐIEN Câu 81: Công thức tổng quát của Ankađien là: A. CnH2n+2(n 2) B. CnH2n(n 2) C. CnH2n­2(n 2) D. CnH2n­2(n 3) Câu 82: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

Các câu hỏi về hóa học lớp 11

Các câu hỏi về hóa học lớp 11

304 tài liệu

891 lượt tải