Các công thức dùng cho hóa hữu cơ

De-thi-tot-nghiep-thpt-dot-1-tieng-anh-ma-de-421Cho em hỏi là tại sao trong video thầy giảng chưa đề cập đến phương trình ion thu gọn nhưng trong bài tập rèn luyện phần phương trình điện li lại có vậy

  • Ielts Writing task 1 - Tổng hợp bài mẫu band 9
  • [Động 8 Ielts] Ielts Writing task 2 - Tổng hợp bài mẫu band 9
  • Ielts Speaking Part 2 by Simon
  • MÀN CHÀO HỎI - eee

Preview text

I. DÃY ĐIỆN HÓA

Tính Oxi hóa của Cation kim loại tăng dần K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Cr2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+

K Ba Ca Na Mg Al Cr Zn Cr2+ Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử của kim loại giảm dần

II. MỘT SỐ CÔNG THỨC HÓA HỌC CẦN NHỚ

*Mối quan hệ giữa số mol(n) thể tích dd (Vdd) và nồng độ mol CM

dd

M ct

VC  n (M) →n  CM  Vdd (mol) →

M

dd CV  n (lít)

  • Mối quan hệ giữa số mol(n), khối lƣợng (m) và khối lƣợng Mol(M): Mn  m (mol) m = n. M (gam)
  • Mối quan hệ giữa số mol khí và thể tích khí ở đktc

V = n. 22,4 (lít) →

22 4,n  V (mol)

* Số trieste tạo từ n axit và Glixerol =  

2

n 2 n  1 VD: 2 axit thì có   6

2222  1  trieste

III. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN

***** Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no CnH2nO 2 :

Công thức: VD: C 4 H 8 O 2 = 24-3 = 2 1 = 2

***** Số đồng phân este đơn chức no CnH2nO 2 :

Công thức: VD: C 4 H 8 O 2 = 24-2 = 2 2 = 4

***** Số đồng phân amin đơn chức no CnH2n+3N:

Công thức: VD: C 3 H 9 N = 23-1 = 2 2 = 4

***** Số đồng phân amin bậc 1 đơn chức no CnH2n+3N:

Công thức: VD: VD: C 3 H 9 N = 23-2 = 2 1 = 2

IV. MỘT SỐ LÝ THUYẾT HỮU CƠ. VÔ CƠ CẦN NHỚ:

CHƢƠNG 1. I. ESTE : R COOnm nmR,

**+ HCOOCH 3 : metyl fomat

  • HCOOC 2 H 5 : etyl fomat
  • HCOOCH 2 CH 2 CH 3 : propyl fomat
  • CH 3 COOCH 3 : Metyl axetat
  • CH 3 COOC 2 H 5 : Etyl axetat
  • C 6 H 5 COOCH 3 : Metyl benzoat**

**+ CH 3 COOCH=CH 2 : Vinyl axetat

  • CH 2 =CHCOOCH 3 : Metyl acrylat
  • C 6 H 5 COOCH 3 : Metyl benzoat
  • CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 : Benzyl axetat
  • C 17 H 35 COOCH 3 : Metyl stearat
  • C 15 H 31 COOCH 3 : Metyl panmitat
  • CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 : isoamyl axetat (mùi dầu chuối)**
Số axit CnH2nO 2 = 2n-3 (n<7)
Số este CnH2nO 2 = 2n-2 (n<5)
Số amin CnH2n+3N = 2n-1 (n<5)
Số amin CnH2n+3N = 2n-2 (1

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA

II. LIPIT(chất béo):(RCOO) 3 C 3 H 5 : là este của axit béo với

**glixerol(C 3 H 5 (OH) 3 )

  • Tripanmitin (rắn): (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5
  • Tristearin ( rắn ): (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5**

**+ Trilinolein ( lỏng ): (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5

  • Triolein ( lỏng ): (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5**

CHƢƠNG 2. CACBOHIDRAT: Cn(H 2 O)m: là hợp chất

**hữu cơ tạp chức

  • Monosaccarit: C 6 H 12 O 6 : glucozo, fructozo(M = 180)
  • Đisaccarit: C 12 H 22 O 11 : Saccarozo, Mantozo(M = 342)
  • Polisaccarit:(C 6 H 10 O 5 )n:Tinh bột, xenlulozo
  • [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ]n : Xenlulozo(M = 162)
  • CH 2 OH(CHOH) 4 CH 2 OH: Sobitol
  • [C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ]n: Xenlulozơ trinitrat(M = 297)
  • [C 6 H 7 O 2 (OCOCH 3 ) 3 ]n: Xenlulozơ axetat**
  • Một số chất bị thủy phân trong môi trƣờng axit(H+): Saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo.
  • Một số chất không bị thủy phân trong môi trƣờng axit: Glucozo, Fructozo.
  • Một số chất hòa tan đƣợc Cu(OH) 2 ở đk thƣờng tạo phức màu xanh lam: glucozo, Fructozo, Saccarozo, mantozo, glixerol(C 3 H 5 (OH) 3 ).
  • Một số chất tham gia phản ứng tráng gƣơng(tráng bạc , AgNO 3 /NH 3 ): glucozo, fructozo, mantozo, HCHO, HCOOH, HCOOR.
  • Tinh bột, xen lulozo, mantozo thủy phân trong môi trƣờng axit tạo ra Glucozo.

CHƢƠNG 3. I. AMIN:

+

CH 3 -N-CH 3

CH 3 : Trimetyl amin(bậc 3)

  • CH 3 – NH 2 : Metyl amin (bậc 1) + CH 3 -NH-CH 3 : Đimetyl amin (bậc 2)
  • CH 3 – NH – C 2 H 5 : N- Etylmetan amin (hoặc etyl, metyl amin)( bậc 2 )
  • C 2 H 5 -NH 2 : Etylamin( bậc 1)
  • C 6 H 5 -NH 2 : Anilin( bậc 1)

II. AMINOAXIT: (H 2 N)x-R-(COOH)y

+ Axit amino axetic hoặc Glyxin (Gly): H 2 N−CH 2 −COOH (M = 75)

+ Axit  - amino Glutaric hoặc

Axit Glutamic(Glu):

HOOC - CH2-CH2-CH - COOHNH

+ Axit  - amino propylonic hoặc Alanin (Ala):

####### CH 3 CH

####### NH 2

####### COOH H 2 N CH 2 [CH 2 ] 3 CH

####### NH 2

####### COOH

####### alanin lysin

(M = 89)

  • Các aminoaxit đều là chất lƣỡng tính → vừa tác dụng với axit(HCl), vừa tác dụng với bazo(NaOH, KOH).
  • Các amin CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , CH 3 NHCH 3 , ... phản ứng đƣợc với dd HCl và làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
  • Anilin(C 6 H 5 NH 2 ): KHÔNG làm đổi màu quỳ tím.
  • Lực bazo giảm dần theo chiều: C 2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 NH 2 +Phản ứng màu biure : Protein + Cu(OH) 2 → màu tím (VD: anbumin, lòng trắng trứng)

CHƢƠNG 4. POLIME:

a, Một số polime điều chế bằng phƣơng pháp trùng hợp : plietilen(PE), Poli(vinyl Clorua)(PVC), Polipropilen(PP), PoliStiren(PS), Poli(Vinyl Xianua), Caosubuna, Caosubuna – S, Caosubuna – N, tơ olon b, Một số Polime điều chế bằng phƣơng pháp trùng ngƣng : Tơ nilon – 6, Tơ nilon – 7, Tơ nilon – 6,6; Tơ lapsan. c, Một số Polime dùng làm chất dẻo : plietilen(PE), Poli(vinyl Clorua)(PVC), Polipropilen(PP), PoliStiren(PS), thủy tinh hữu cơ(Plexiglas). d, Một số cao su : Caosubuna, Caosubuna – S, Caosubuna – N, poliisopren(caosu isopren, cao su thiên nhiên). e, Một số tơ : Tơ olon, Tơ nilon – 6, Tơ nilon – 7, Tơ nilon – 6,6; Tơ lapsan. f, Một số Polime thiên nhiên : cao su thiên nhiên, Tơ tằm, tinh bột, xenlulozo, bông. g, Một số Polime nhân tạo(bán tổng hợp) : Tơ visco, Tơ axetat(xenlulozo triaxetat)→có nguồi gốc từ xenlulozo