- Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung sau lọc ảo từ ngày 17/9/2022 đến ngày 30/9/2022. Danh sách ngành, phương thức xét tuyển và điểm sàn nhận hồ sơ như bên dưới [một số ngành có điểm điều kiện môn Tiếng Anh điểm thi tốt nghiệp THPT]
- Thí sinh đăng ký online tại website này, upload các minh chứng cần thiết và thanh toán lệ phí xét tuyển online qua cổng thanh toán Viettel Money hay VNPTPay.
- Ngày nhập học đợt bổ sung: từ ngày 19/9/2022 đến ngày 30/9/2022.
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||||||
1 | 7310101 | Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế] | A01; D01; D07; D96 | 17 | 6.3 | 650 | ≥ 4.5 | Đăng ký |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7.4 | 725 | ≥ 5 | Đăng ký |
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Anh - Việt ] | A01; D01; D07; D96 | 20 | 7.4 | 725 | ≥ 6 | Đăng ký |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 19 | 7 | 700 | ≥ 5 | Đăng ký |
5 | 7340301 PHE | Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | A01; D01; D07; D96 | 18 | 7 | 725 | ≥ 5.5 | Đăng ký |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | 6.3 | 650 | ≥ 4.5 | Đăng ký |
7 | 7380101 | Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật Kinh tế ] | C00; D01; D07; D96 | 19 | 7 | 725 | ≥ 4.5 | Đăng ký |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
12 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
13 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | 6 | 600 | Đăng ký | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện [02 chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa] | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 650 | Đăng ký | |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp] | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm [2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | A00; A01; B00; D07 | 16 | 6 | 650 | ≥ 4 | Đăng ký |
18 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch, Chương trình Minh Phú-NTU] | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng [03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | 5.7 | 650 | Đăng ký | |
20 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản, Chương trình Minh Phú-NTU] | A01; B00; D01; D96 | 15.5 | 5.7 | 650 | Đăng ký | |
21 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản [03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản; Khai thác hàng hải thủy sản; Khoa học thủy sản] | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | 5.7 | 600 | Đăng ký | |
22 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | 6 | 650 | Đăng ký | |
23 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp-Việt] | D03; D97 | 16 | 6 | 650 | Đăng ký | |
24 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] | A01; D01; D07; D96 | 19 | 7 | 725 | ≥ 6 | Đăng ký |