Các Thiết bị điện bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong gia đình Show
thietbivienthongbachkhoa.vn Bed: cái giường ngủ Fan: cái quạt Clock: đồng hồ Chair: cái ghế Bookself: giá sách Picture: bức tranh Close: tủ búp bê Wardrobe: tủ quần áo Pillow: chiếc gối Blanket: chăn, mền Computer: máy tính Bin: thùng rác Television: ti vi Telephone: điện thoại bàn Air conditioner: điều hoà Toilet:bồn cầu Washing machine: máy giặt Dryer: máy sấy Sink: bồn rửa tay Shower: vòi hoa sen Tub: bồn tắm Toothpaste: kem đánh răng Toothbrush: bàn chải đánh răng Mirror: cái gương Toilet paper:giấy vệ sinh Razor: dao cạo râu Face towel: khăn mặt Suspension hook: móc treo Shampoo: dầu gội Hair conditioner: dầu xả Soft wash: sữa tắm Table: bàn Bench: ghế bành Sofa: ghết sô-fa Vase: lọ hoa Flower: hoa Stove: máy sưởi, lò sưởi Gas cooker: bếp ga Refrigerator: tủ lạnh Multi rice cooker: nồi cơm điện Dishwasher :máy rửa bát, đĩa Timetable:thời khóa biểu Calendar:lịch Comb:cái lược bowls Rack: giá bát Clothing:quần áo Lights:đèn Cup:cốc Door curtain: rèm cửa Mosquito net: màn Water jar: chum nước Screen: màn hình (máy tính, ti vi) Mattress: nệm Sheet: khăn trải giường Handkerchief: khăn mùi soa Handbag: túi xách Clip: kẹp Clothes-bag: kẹp phơi đồ Scissors: kéo Curtain: Ri-đô knife: con dao Bài viết liên quan
Thế giới ngày càng phát triển và trở nên hiện đại hóa, công nghệ hóa. Việc có một vốn từ vựng về công nghệ bằng tiếng Anh dần trở thành điều quan trọng trong cuộc sống. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về chủ đề này? Cùng Topica Native học và tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Công nghệ để trở nên thông thái hơn trong đời sống hiện đại nhé. Xem thêm: 1. Từ vựng chủ đề Công nghệ trong tiếng AnhTừ vựng về bộ phận máy móc và các thiết bị Công nghệ bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh, thuật ngữ về Công nghệ hay được sử dụng
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề liên quan tới lĩnh vực Công nghệ
Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin khác
Từ vựng công nghệ thông tin về thuật toán 3. Từ vựng tiếng anh về thiết bị điện tử
4. Các từ viết tắt trong công nghệ thông tin
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 5. Từ vựng tiếng Anh về khoa học công nghệA
B
C
D
E
F
G
Từ vựng tiếng Anh chủ đề khoa học H
I
J
L
M
N
O
P
R
S
T
U
V
Y Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. 6. Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về công nghệDưới đây là các câu mẫu có sử dụng các từ vựng tiếng Anh nêu trên để mọi người tham khảo:
7. Top 3 phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin onlineEnglish Study ProLink tải phần mềm: https://taimienphi.vn/download-english-study-pro-2134 English Study Pro là phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin được tin dùng nhất trên thị trường hiện nay. Ngoài dịch từ vựng, phần ềm còn có thể giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc viết thông qua các bài luyện tập Phần mềm từ điển Tflat OfflineLink tải phần mềm: https://download.com.vn/tu-dien-anh-viet-viet-anh-for-android-53695 Không riêng gì IT, phần mềm từ điển này được hầu hết mọi người tin dùng vì những tính năng của nó như luyện kỹ năng nghe tiếng Anh tùy theo mức độ năng lực của từng người. Đặc biệt, đây là phần mềm offline nên dĩ nhiên không cần mạng bạn vẫn có thể sử dụng được. Oxford Dictionary, LingoesLink tải phần mềm: https://download.com.vn/lingoes-5853 Đây là bộ từ điển uy tín nhất mà dân học tiếng Anh nào cũng phải biết. Với phần mềm này, bạn có thể điều chỉnh được kho dữ liệu của mình với các hành động như: sửa, xóa dữ liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh tốc độ dịch, chỉnh dịch tự động. Ngoài ra, bạn còn có thể chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tính, hỗ trợ từ điển online, tìm kiếm thông tin internet đơn giản và hiệu quả. Ngoài 3 phần mềm kể trên, bạn cũng có thể tham khảo một số trang web từ điển trực tuyến dịch chuyên ngành Công nghệ thông tin như: techterms.com, techopedia.com, webopedia.com, techdictionary.com. Đây là 4 trang web từ điển đơn giản, dễ tìm kiếm và giải thích rõ ràng thuật ngữ chuyên ngành. 8. Mẹo học tốt từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tinHọc bằng thẻ ghi nhớĐây là phương pháp học phổ biến nhất của môn tiếng Anh. Với cách học này, bạn ghi từ vựng và phiên âm vào một mặt của thẻ, mặt còn lại ghi nghĩa tiếng Việt. Sau đó, bạn xếp thẻ lại cùng một mặt và học lần lượt. Khi học thẻ đầu tiên, bạn nhìn vào một mặt và thử xem mình có nhớ được mặt còn lại không. Nếu không nhớ hãy lật lại xem, nhẩm đi nhẩm lại nhiều lần trong đầu để nh rồi mới qua thẻ khác. Nhớ sâu từ vựng cùng Âm thanh tương tựVới cách học này, khi học một từ tiếng Anh bạn tìm từ tiếng Việt có phát âm gần giống và ghép chúng lại thành một câu hoàn chỉnh Ví dụ: Thu nhút nhát khi nói tiếng Anh vì sợ phát âm sai (shy) Học theo nghĩa của câuĐối với những từ vựng khó nhớ như từ vựng của chủ đề công nghệ, bạn có thể học theo nghĩa của câu. Như vậy, bạn vừa dễ nhớ mà lại còn vừa luyện được khả năng đặt câu bằng tiếng Anh của mình nữa. 9. Video hướng dẫn học tiếng Anh chủ đề công nghệ10. Bài tập về từ vựng Công nghệ thông tinBài tập: Tìm nghĩa của các từ sau:
Đáp án bài tập
Như vậy, Topica Native đã giúp bạn tổng hợp lại những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Công nghệ. Mong bạn đọc có thể qua bài viết trên bỏ túi cho bản thân thật nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề về công nghệ để thuận tiện áp dụng vào đời sống. Ngoài ra, bạn có thể Vượt qua nỗi sợ “học vẹt từ vựng” bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ trên 20 quốc gia. Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. |