Cách gõ dấu bằng trên bàn phím máy tính

Cách gõ tiếng Việt có dấu trên máy tính là một thao tác cơ bản mà ai cũng nên biết khi sử dụng máy tính. Tuy vậy, không có nhiều người biết làm sao để có thể gõ tiếng Việt có dấu với Unikey trên máy tính, laptop. Vậy có cách nào đơn giản và dễ dàng áp dụng để gõ tiếng Việt không?

Trong bài viết này, Duockhong.com sẽ hướng dẫn cho bạn cách cách gõ tiếng Việt có dấu trên máy tính với Unikey đơn giản nhất. Unikey là phần mềm gõ tiếng Việt tương thích và thường được cài sẵn trên hệ điều hành Windows. Vậy nên hướng dẫn sau đây sẽ rất có ích cho bạn đấy, cùng tham khảo ngay nhé!

Bảng mã các kiểu gõ tiếng Việt mới nhất

Cách gõ dấu bằng trên bàn phím máy tính
Bảng mã các kiểu gõ tiếng Việt

Gõ các chữ tiếng Việt có dấu bạn cần gõ các chữ cái chính trước, sau đó gõ các dấu thanh, dấu mũ, dấu móc. Mỗi cách gõ tiếng việt có dấu trên máy tính khác nhau sẽ quy định các phím bấm khác nhau.

Một số bảng mã tiếng Việt phổ biến như:

  • Bảng mã Unicode: Bảng mã thông dụng này được sử dụng cho mọi thứ ngôn ngữ trên Thế giới và trong mọi phần mềm (Arial, Verdana, Times New Roman…)
  • Bảng mã VNI: Được dùng cho các font có tiền tố là VNI (như VNI-Times, VNI-Helve…)
  • Bảng mã TCVN3 (ABC): Dạng font ABC có dấu chấm ở đầu (như .VnTimes…)
  • Bên cạnh đó, cũng có các bảng mã đi kèm với các loại font chữ khác nhau như: VISCII, VPS, VIETWARE, BKHCM…

Hướng dẫn cách gõ tiếng Việt có dấu trên máy tính với Unikey đơn giản nhất

Cách gõ tiếng việt có dấu trên máy tính kiểu Telex

Cách gõ dấu bằng trên bàn phím máy tính
Gõ tiếng Việt có dấu kiểu Telex
  • aa =  â
  • oo =  ô
  • ee = ê
  • dd =  đ
  • s = dấu sắc
  • f = dấu huyền
  • r = dấu hỏi
  • x = dấu ngã
  • j = dấu nặng
  • w = (aw = ă; ow = ơ; uw = ư)
  • z = xóa dấu đã gõ trước đó ( tairz = tai; xóa dấu hỏi)

Ví dụ: Để gõ được chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì bạn sẽ gõ như sau: Coongj hoaf xax hooij chur nghiax Vieetj Nam

Với hướng dẫn trên bạn có thể hoàn toàn tự mình gõ tiếng Việt với phần mềm Unikey rồi.

Cách gõ tiếng việt có dấu trên máy tính kiểu VNI

Cách gõ dấu bằng trên bàn phím máy tính
Gõ tiếng Việt có dấu kiểu VNI

Kiểu gõ VNI sử dụng các phím số để gõ chữ tiếng Việt như:

  • 1 = dấu sắc
  • 2 = dấu huyền
  • 3 = dấu hỏi
  • 4 = dấu ngã
  • 5 = dấu nặng
  • 6 = Dấu mũ trong các chữ â, ê, ô
  • 7 = Dấu móc trong các chữ ư, ơ
  • 8 = Dấu trăng trong chữ ă
  • d9 = Chữ đ
  • 0 = Xóa dấu thanh

Ví dụ: Để gõ được chữ tiếng Việt thì bạn sẽ gõ như sau: tie6ng1 Vie6t5; gõ được chữ đường thì bạn sẽ gõ như sau: d9u7o7ng2 (Bạn cũng có thể gõ các dấu mũ, móc, trăng ở cuối từ: duong9772 = đường).

Với các bảng mã 1 byte (TCVN 3, BK HCM1, VISCII, VPS), bạn phải dùng font chữ hoa mới có được chữ hoa có dấu. Với font chữ thường, bạn chỉ có thể gõ được các chữ hoa không đấu: Â, Ă, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ.

Trong trường hợp bạn gõ sai dấu mà vẫn chưa di chuyển ra khỏi từ đang gõ thì có thể gõ đè dấu mới.

Ví dụ: toan21 = toán, toan10 = toan

Quy định chi tiết bảng gõ tiếng Việt:

Dấu

Kiểu gõ VNI

Kiểu gõ TELEX

sắc

1

s

huyền

2

f

hỏi

3

r

ngã

4

x

nặng

5

j

dấu mũ trong â, ê, ô

6

aa, ee, oo

dấu móc trong ư, ơ

7

w

dấu móc trong chữ ă

8

w

chữ đ

9

dd

xóa dấu

0

z

Ví dụ: tie61ng Vie65t = tiếng Việt

tieengs Vieetj = tiếng Việt

→ Bạn cần nhớ rằng, cách gõ tiếng việt có dấu trên máy tính cần có phông chữ tiếng Việt, bộ gõ tiếng Việt đã được thiết lập chuẩn và cách sử dụng bộ gõ của bạn.

Một số trường hợp gõ dấu đặc biệt

Trong một số trường hợp đặc biệt, bạn sẽ phải gõ dấu mà dù gõ theo chuẩn trên vẫn không ra được tiếng Việt. Bạn cần sử dụng phím Ctrl để ngắt chữ trước khi gõ chữ có dấu.

Ví dụ như:

  • Bắc Kanj (Kạn): Kạn = gõ chữ K, sau đó nhấn Ctrl, gõ tiếp chữ ạn
  • Đăk Lawsk (Lắk): Lắk = gõ chữ L, nhấn Ctrl, gõ tiếp chữ ắk

Hướng dẫn cách chuyển đổi font chữ trong Unikey

Cách gõ dấu bằng trên bàn phím máy tính
Cách chuyển đổi font chữ trong Unikey

Đôi khi trong công việc văn phòng, chúng ta cần chuyển đổi một đoạn hoặc một văn bản qua lại giữa các font thuộc các bảng mã khác nhau (thông thường là đổi từ bảng mã TCVN3 font .Vn và VNI sang Unicode). Có một cách chuyển đổi rất nhanh là sử dụng tính năng chuyển đổi font chữ của Unikey.

Sau khi có được font chữ trên file nguồn, bạn làm như sau:

  • Copy toàn bộ nội dung file nguồn đang lỗi font (có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + C).
  • Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F6
  • Tại Bảng mã, phần Nguồn: chọn loại font trên file nguồn đang mở. Tại phần Đích: chọn loại font trên máy hỗ trợ, thông thường là Unicode; Sau đó nhấn nút Chuyển mãĐóng
  • Mở một file tài liệu mới nhấn Ctrl + V để paste đoạn văn bản đã chuyển mã vào file mới.

Đọc thêm: Hướng dẫn cách gõ tiếng Pháp bằng Unikey đơn giản, dễ áp dụng nhất

Kết luận

Tóm lại thì qua bài viết này bạn chỉ cần nhớ cách gõ tiếng việt có dấu trên máy tính cần có phông chữ tiếng Việt và bộ gõ đã được thiết lập. Cũng đừng quên cập nhật kiến thức về cách gõ cũng như cách sử dụng bộ gõ tiếng Việt này nhé!

Hy vọng bài viết vừa rồi của Duockhong.com đã mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Nếu bạn thấy bài viết này hay và hữu ích hãy chia sẻ bài viết hoặc để lại bình luận bên dưới nhé! Cám ơn bạn đã đọc!

Hoài My – Tổng hợp và Edit

Nhi Nguyễn 31/03/2021 2 bình luận

Để gõ kí tự đặc biệt bằng phím Alt, trước hết bạn cần bật sáng đèn Num lock ở phần bàn phím số, phía bên phải bàn phím máy tính, laptop.

Để thêm kí tự, ký hiệu đặc biệt, bạn nhấn giữ phím Alt và dãy số tương ứng theo bảng kí tự Alt mà bài viết sẽ giới thiệu ngay sau đây.

Ví dụ: Nếu bạn muốn gõ dấu nhân (×) trong toán học, bạn phải giữ tổ hợp phím Alt + phím số 0 + phím số 2 + phím số 1 + phím số 5.

2. Bảng kí tự đặc biệt Alt

Để thêm ký hiệu đặc biệt trong toán học, bạn nhấn giữ phím Altdãy số tương ứng bảng sau đây:

Ký hiệu

Tên ký hiệu

Code

÷

Dấu chia

246

×

Dấu nhân

0215

±

Cộng hoặc trừ

0177

Xấp xỉ

247

Dấu căn

251

Lũy thừa mũ n

252

²

Lũy thừa mũ 2

253

¼

Một phần tư

0188

½

Một nửa

0189

¾

Ba phần tư

0190

Vô cực

236

Lớn hơn hoặc bằng

242

Bé hơn hoặc bằng

243

π

Pi

227

°

Độ

248

Để thêm ký hiệu tiền tệ đặc biệt, bạn nhấn giữ phím Altdãy số tương ứng bảng sau đây:

Ký hiệu

Tên ký hiệu

Code

Đồng Euro

0128

£

Đồng Bảng Anh

156

¢

Đồng Cent Mỹ

155

¥

Đồng Yên

157

ƒ

Đồng Florin

159

¤

Tiền tệ

0164

Để thêm ký hiệu đặc biệt trong âm nhạc, bạn nhấn giữ phím Altdãy số tương ứng bảng sau đây:

Ký hiệu

Tên ký hiệu

Code

Nốt đen

13

Nốt móc đơn

14

Nốt móc đôi

9836

Dấu giáng

9837

Dấu thường

9838

Dấu thăng

9839

Để thêm dấu câu và ký hiệu soạn thảo đặc biệt, bạn nhấn giữ phím Altdãy số tương ứng bảng sau đây:

Ký hiệu

Tên ký hiệu

Code

¡

Dấu chấm thang ngược

173

¿

Dấu chấm hỏi ngược

168

§

Chương

21

Đoạn

20

©

Quyền tác giả

0169

®

Đã đăng ký

0174

Tên thương mại

0153

Thánh giá

0134

Thánh giá đôi

0135

Nét gạch ngang ngắn

0150

Nét gạch ngang dài

0151

Chấm đầu dòng

0149

Để thêm những biểu tượng, ký hiệu đặc biệt khác, bạn nhấn giữ phím Altdãy số tương ứng bảng sau đây:

Ký hiệu

Tên ký hiệu

Code

Mặt cười

1

Mặt cười màu đen

2

Quân cơ

3

Quân rô

4

Quân tép

5

Quân bích

6

Nam giới

11

Nữ giới

12

Mặt trời

15

Mũi tên lên

24

Mũi tên xuống

25

Mũi tên phải

26

Mũi tên trái

27

Ngôi nhà

127

Một số mẫu laptop đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

Hy vọng các bạn sẽ thu thập về được cho mình một số ký tự độc đáo với Alt sau khi tham khảo bài viết. Cám ơn các bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở những bài viết tiếp theo!