Cái bóp tiếng anh là gì

1. Tự tay bóp cổ ngài.

Choking you with my bare hands.

2. Bóp cổ nó đi chứ, chết tiệt!

Strangle her, damn it!

3. Hãy bóp cổ nó vì nó đi!

Strangle her for her own good.

4. Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy.

But they all think I choked that girl.

5. Và có chết ere bóp cổ Romeo của tôi đến?

And there die strangled ere my Romeo comes?

6. Chính là hành vi chứng tỏ việc nó đã bóp cổ con tôi.

Which is an admission that he did try to choke her.

7. Tôi có thể bóp cổ cô đến chết và mặt không biến sắc.

I could choke the life out of you and never change a shade.

8. 3 trong số các cô gái đó bị hiếp, bóp cổ, và vứt bỏ.

The three of these girls Were raped, strangled, And dumped.

9. Bị cưỡng hiếp, bóp cổ, một con bồ câu bị thiêu buộc quanh cổ.

Raped, strangled, a burnt pigeon tied around her neck.

10. Bị đánh dã man và bị bóp cổ ở nhà khu Bronx hai năm trước.

Savagely beaten and strangled by an intruder in her Bronx home two years ago.

11. Nhiệm vụ của chúng tôi là bóp cổ nó trước khi nó được sinh ra. "

Our mission is to strangle it before it's even born."

12. Và ta đã bóp cổ hắn bằng đôi tay trần này. nhưng ta đã giữ lại.

And I strangled her with my bare hands.

13. Nếu khi đến nơi mà Da Vinci thì cô có thể bóp cổ tôi đến chết.

If it's come to a point where Da Vinci needs that twisted shitheel, you might as well choke me to death yourself.

14. Chính tao, nhìn vào cặp mắt chết của mày và đôi bàn tay tao bóp cổ mày.

Me staring into your dead eye with my hand around your throat.

15. Sở cảnh sát New York NYPD * tuyên bố anh ta đã bóp cổ vợ mình đến chết.

The NYPD claims he choked her to death.

16. Ông bóp cổ các phụ nữ, thường bằng tay không nhưng đôi khi cũng dùng dây thắt cổ.

He strangled his victims, usually by hand but sometimes using ligatures.

17. Hai đứa con trai, năm và bảy tuổi, đã bóp cổ đứa bạn bốn tuổi cho đến chết!

Two boys, five and seven years of age, choked a four-year-old playmate to death!

18. Trong lúc bị bóp cổ, hắn nhìn thấy Rick đang trốn dưới gầm giường nhưng không thể nói ra.

While he is being strangled into unconsciousness, he sees Rick under the bed, but is unable to warn Len before he passes out.

19. Rạch, đâm, treo cổ, dìm nước, làm ngạt thở, và bóp cổ đều nằm trong những cách Watts giết người.

Slashing, stabbing, hanging, drowning, asphyxiating, and strangling were among the ways Watts killed.

20. Khi một nữ thần ghen tuông phái hai con rắn khổng lồ đến giết Heracles, ông đã bóp cổ chúng.

When a jealous goddess sent two huge serpents to kill him, Heracles strangled them.

21. Cái tên này có thể xuất phát từ thực tế rằng những kẻ đi săn trong một bầy sư tử là các con sư tử cái, và giết con mồi bằng cách bóp cổ, cắn vào yết hầu con mồi và giữ tới khi nó chết.

This name may be derived from the fact that, in a pride of lions, the hunters are the lionesses, and kill their prey by strangulation, biting the throat of prey and holding them down until they die.

1. Nắm lấy cổ tay của tôi, nhưng bóp, bóp chặt.

Grab my wrist, but squeeze, squeeze firm.

2. Ông đấm bóp!

Masseur!

3. Xoa bóp nha?

Want a massage?

4. Bóp cò đi.

Pull the trigger.

5. Tâm thất co bóp

Ventricular contraction

6. Tâm nhĩ co bóp

Atrial contraction

7. Ngươi bóp nghẹt hắn.

You suffocate him.

8. Bóp cái bụng nó.

Press its belly.

9. Hoặc bóp còi luôn.

Well, pull the trigger.

10. Cứ bóp còi súng.

Just pull the trigger.

11. Xoa bóp cho bé?

A Massage for Baby?

12. Oh, gosh, co bóp.

Oh, gosh, a contraction.

13. Hắn có bóp còi không?

Did he honk?

14. 1 cơn co bóp khác!

Here comes another contraction.

15. Tự tay bóp cổ ngài.

Choking you with my bare hands.

16. Con không thể bóp cò.

I couldn't pull the trigger.

17. Tự tôi sẽ bóp cò.

" I am pulling the trigger myself.

18. 22 Xoa bóp cho bé?

22 A Massage for Baby?

19. Bóp còi cái gì chứ?

What'd you honk for?

20. Anh chỉ cần bóp cò.

All you had to do was pull the trigger.

21. Bóp nát tất cả hi vọng.

Crush all hope.

22. Chỉ vì bóp một cái cò.

On account of pulling a trigger.

23. Đừng để tôi bóp nát anh.

Don't make me crush you.

24. Mọi tay súng đều bóp cò.

All hands on deck.

25. Tao bóp mày chết bây giờ.

I'm gonna choke you.

26. Con quay lại, và bóp cò...

I just turned, and I pulled the trigger.

27. Đó là sự bóp méo tuyệt nhất.

That was my best wrench.

28. Và chính ông là kẻ bóp cò.

You pulled the trigger.

29. Nếu tôi bóp cò, Sybok đã chết.

Then Sybok would be dead.

30. Tôi thật sự muốn bóp chết cô.

I want to strangle you.

31. Anh ta đang bóp méo sự thật

He's twisting the facts.

32. Cô đã bóp nát trái tim tôi.

You broke my heart.

33. Không biết ông đấm bóp đi đâu?

Where did the masseur go off to?

34. Nó là tiếng Anh bị bóp méo.

It's muffled English.

35. Bóp cổ nó đi chứ, chết tiệt!

Strangle her, damn it!

36. Loại người chỉ thích bóp cò súng.

That's like pulling the trigger yourself.

37. Trước hết, chị bóp cái lon không; nó bắt đầu cong lại và sau đó co rúm lại bởi sức bóp.

First, she squeezed the empty can; it began to bend and then collapsed under the pressure.

38. BẪY “BÓP NGHẸT”—LỐI SỐNG VẬT CHẤT

MATERIALISM —THE TRAP THAT CHOKES

39. Để bóp cò, anh phải chắc chắn.

To pull that trigger, you have to be sure.

40. Anh bóp cò, tôi sẽ giật nước.

You pull trigger, I pull flush.

41. Hãy bóp cổ nó vì nó đi!

Strangle her for her own good.

42. Hắn sẽ bóp nghẹt em với một tay.

He'll crush you with one hand.

43. Để mắt vô cái bóp của ông, Bonnard.

Keep your eye on your wallet, Bonnard.

44. Nằm xuống, không thì tao bóp nó chết.

Stay down, or I'll fucking pop him.

45. Một số người không bóp được cò súng.

Some hands weren't meant to pull a trigger.

46. Sự thật... đã bóp nát trái tim bố.

A truth... that breaks my heart.

47. Bến Bình than tướng trẻ bóp nát cam

On Binh Than landing, the young general clenched his fist

48. Chúng tôi xoa bóp để làm thịt mềm.

We massage it to give it a soft texture.

49. Móc bóp là một thói quen khó bỏ.

Picking pockets is a habit hard to break.

50. Tôi sẽ bóp cò nếu anh buộc tôi.

I will if you make me.


wallet

* danh từ - đãy, bị [của người ăn mày]; túi dết - cặp đựng giấy má - bao da, xắc cốt [đựng đồ chữa xe đạp...] - vì tiền


wallet

bóp tiền ; bóp ; chiếc ví ; cái bóp ; cái ví tiền ; cái ví ; khác ; mất ví ; tham ; túi tiền ; ví mã ; ví tiền ; ví và ; ví ; yên ; áo ; đưa cái ví ; đưa ví ;

wallet

bóp tiền ; bóp ; chiếc ví ; cái bóp ; cái ví tiền ; cái ví ; mất ví ; ném ; tham ; túi tiền ; ví mã ; ví tiền ; ví và ; ví ; yên ; áo ; đưa cái ví ; đưa ví ;


wallet; billfold; notecase; pocketbook

a pocket-size case for holding papers and paper money


wallet

* danh từ - đãy, bị [của người ăn mày]; túi dết - cặp đựng giấy má - bao da, xắc cốt [đựng đồ chữa xe đạp...] - vì tiền

wallet

bóp tiền ; bóp ; chiếc ví ; cái bóp ; cái ví tiền ; cái ví ; khác ; mất ví ; tham ; túi tiền ; ví mã ; ví tiền ; ví và ; ví ; yên ; áo ; đưa cái ví ; đưa ví ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề