Cho 8 , 7 g MnO2 vào dung dịch HCl dư
MnO2+4HCl→MnCl2+Cl2+2H2OMnO2+4HCl→MnCl2+Cl2+2H2O Ta có: nMnO2=8,755+16.2=0,1 mol = nCl2nMnO2=8,755+16.2=0,1 mol = nCl2 Zn+Cl2→ZnCl2Zn+Cl2→ZnCl2 nZn=1365=0,2 mol > nCl2nZn=1365=0,2 mol > nCl2 nên Zn dư. →nZnCl2=nCl2=0,1 mol→mZnCl2=0,1.(65+35,5.2)=13,6 gam→nZnCl2=nCl2=0,1 mol→mZnCl2=0,1.(65+35,5.2)=13,6 gam (mdd Z=100+13,6=113,6 gam→C%ZnCl2=13,6113,6=11,97%(mdd Z=100+13,6=113,6 gam→C%ZnCl2=13,6113,6=11,97% Ở điều kiện thường chất nào sau đây là khí màu vàng lục? Tính chất vật lí của khí clo là Trong tự nhiên clo có mấy đồng vị bền, là những đồng vị nào? Tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố clo là gì? Phản ứng hóa học giữa hiđro và clo xảy ra ở điều kiện Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là Clo có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? Trong phản ứng Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. Clo đóng vai trò là chất gì? Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là: Muối NaCl tồn tại chủ yếu ở dạng nào? Tại sao không thu khí clo qua nước? Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Crom
Cho 8,7 gam M n O 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 0,112 lít.
1 trả lời Tìm phân tử khối của A (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời Tính khối lượng của 11,2(1)H2 ở (đktc) (H=1) (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời Hoàn thành phương trình hóa học sau (Hóa học - Lớp 9) 2 trả lời Cho biết A là nguyên tố hóa học nào? (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời Các cách viết sau chỉ ý gì (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời
Đáp án C MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,1 →0,1 (mol) Do H% = 85% => V = 0,085.22,4 = 1,904 (lít) CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
A. 26%, 54%, 20%
B. 20%, 55%, 25%
C. 19,4%, 50%, 30,6%
D. 19,4%, 26,3%, 54,3% Xem đáp án » 18/06/2019 41,288
Đáp án: 22,4 l Giải thích các bước giải: Ta có n MnO2= 8,7 /87 = 0,1 (mol) PTHH: MnO2 + 4HCl (đ,n) --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O Mol: 1 1 Mol: 0,1 0,1 Thể tích Cl2 (đktc): 0,1 x 22,4,24 = 2,24 (l) |