Cho dung dịch cahco32 lần vào dung dịch BaCl2 ở nhiệt độ thường

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường

B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng

C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba[HCO3]2

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe[NO3]2.

Các câu hỏi tương tự

[1] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.                                 [2] Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.

[5] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.                             [6] Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.

Thực hiện các thí nghiệm sau

[c] Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. [d] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

[g] Al2O3 vào dung dịch KOH. [h] KmnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

[a] Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.               [b] Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

[d] Cho dung dịch Ba[NO3]2 vào dung dịch KHSO4.

[a] Cho dung dịch HCl vào dung dch Fe[NO3]2. [b] Cho FeS vào dung dch HCl.

[e] Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.             [f] Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

[h] KMnO4 vào dung dịch hỗn hp FeSO4   H2SO4.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2. [b] Cho FeS vào dung dịch HCl.

[c] Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.    [d] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

[e] Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.             [f] Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

[g] Al2O3 vào dung dịch KOH.                                      

[h] KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và  H2SO4. 

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

[1] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

[3] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3.

[5] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.

[7] Cho dung dịch Ca[HCO3]2 vào dung dịch BaCl2.

Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

[1] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.   

 [3] Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.      

 [5] Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.       

 [7] Cho FeS vào dung dịch HCl.                  

 [9] Cho Cr vào dung dịch KOH loãng

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:

A. 8.

B. Đáp án khác.

C. 7.

D. 9.

Cho các thí nghiệm sau:

[a] Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe[NO3]3

[b] Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol  NaOH.  

[c] Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4  vào dung dịch chứa a mol  BaCl2.  

[d] Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol  NaH2PO4.  

[e] Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[f] Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2

[g] Cho a mol Fe[OH]2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.

[h] Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

[a] Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe[NO3]3.

[c] Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4  vào dung dịch chứa a mol  BaCl2. 

[e] Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[g] Cho a mol Fe[OH]2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.

Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb[NO3]2, NaCl. Muối nào nói trên:

Nung kali nitrat [KNO3] ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:

Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:

Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?

Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch sau ?

Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là:

Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:

Có thể phân biệt BaCl2 và NaCl bằng dung dịch:

Dung dịch muối NaHSO4 phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau:

Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra khí CO2

Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt cặp muối nào sau đây

Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau thu được sản phẩm là NaCl

Điện phân nóng chảy NaCl thu được sản phẩm gồm:

Dung dịch muối nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 thấy

Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 là:

Dãy hợp chất nào sau đây gồm các muối?

CaCO3 có thể tham gia phản ứng với

Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl ta có thể dùng chất có công thức

Nung sắt[II]nitorat [Fe[NO3]2] ở nhiệt độ cao, ta thu được sản phẩm là:

Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:

Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe[NO3]2, CuCl2 là:

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

Dung dịch muối đồng [II] sunfat [CuSO4] có thể phản ứng với dãy chất:

Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

Cho dãy chuyển hóa sau: . Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là:

Công thức hóa học của muối natri hidrosunfat là:

Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?

Dãy muối cacbonat bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao

Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường

B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng

C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba[HCO3]2

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe[NO3]2.

Các câu hỏi tương tự

[1] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.                                 [2] Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.

[5] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.                             [6] Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.

Thực hiện các thí nghiệm sau

[a] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2. [b] Cho FeS vào dung dịch HCl.

[c] Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. [d] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

[e] Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội. [f] Sục khí SO2 vào dung dịch KmnO4

[g] Al2O3 vào dung dịch KOH. [h] KmnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.               [b] Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

[c] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe[NO3]2.

[d] Cho dung dịch Ba[NO3]2 vào dung dịch KHSO4.

[e] Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.                           [f] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch HCl vào dung dch Fe[NO3]2. [b] Cho FeS vào dung dch HCl.

[c] Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.    [d] Cho dung dch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

[e] Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.             [f] Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

[g] Al2O3 vào dung dịch KOH.                                     

[h] KMnO4 vào dung dịch hỗn hp FeSO4   H2SO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xy ra phn ứng là

A. 6.

B5.

C. 7.

D. 4.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2. [b] Cho FeS vào dung dịch HCl.

[c] Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.    [d] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

[e] Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội.             [f] Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

[g] Al2O3 vào dung dịch KOH.                                      

[h] KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và  H2SO4. 

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[1] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

[2] Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.

[3] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch AgNO3.

[4] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

[5] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.

[6] Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.

[7] Cho dung dịch Ca[HCO3]2 vào dung dịch BaCl2.

Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.   

 [2] Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

 [4] Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

 [6] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.

[8] Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

 [10] Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 [2] Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

 [3] Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.      

 [5] Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.       

 [7] Cho FeS vào dung dịch HCl.                  

 [9] Cho Cr vào dung dịch KOH loãng

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:

A. 8.

B. Đáp án khác.

C. 7.

D. 9.

Cho các thí nghiệm sau:

[a] Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe[NO3]3.

[b] Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol  NaOH. 

[c] Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4  vào dung dịch chứa a mol  BaCl2. 

[d] Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol  NaH2PO4. 

[e] Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[f] Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.

[g] Cho a mol Fe[OH]2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.

[h] Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Cho các thí nghiệm sau:

[a]. Cho mol bột Fe vào dung dịch chứa mol AgNO3  và a mol  Fe[NO3]3.

[b]. Cho dung dịch chứa mol K2Cr2O7  vào dung dịch chứa mol  NaOH.

[c]. Cho dung dịch chứa mol NaHSO4  vào dung dịch chứa mol  BaCl2.

[d]. Cho dung dịch chứa mol KOH vào dung dịch chứa mol  NaH2PO4.

[e]. Cho mol khí CO2  vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

[f]. Cho dung dịch chứa mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol  KAlO2.

[g]. Cho mol Fe[OH]2  vào dung dịch chứa mol H2SO loãng.

[h]. Cho mol Na2vào dung dịch chứa mol BaCl2  và a mol  NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề